Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 11 học kì 1

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1748Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 11 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 11 học kì 1
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Không được chứa dung dịch hóa chất nào sau đây trong lọ thủy tinh?
A. H2SO4đặc	B. HF	C. HCl	D. HNO3đặc
Câu 2: Nhiệt phân muối nào sau đây sẽ có sự thay đổi số oxy hóa của N?
A. (NH4)2CO3	B. NH4NO3	C. NH4Cl	D. NH4HSO3
Câu 3: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?
A. NaNO3	B. NH4Cl	C. NH4NO3	D. (NH4)2SO4
Câu 4: Axit HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Ag	B. Fe	C. Zn	D. Mg
Câu 5: Ứng dụng nào không phải của nitơ?
A. tổng hợp amoniắc	B. tăng tốc độ cháy của bếp than
C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử	D. ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu, mẫu vật
Câu 6: Dãy gồm các chất điện ly mạnh là:
A. CaO, SiO2, Na2S	B. SO3, H2SiO3, AlCl3
C. CH3COOH, H2SO4, HClO	D. MgSO4, AgNO3, HClO4
Câu 7: Phương trình ion rút gọn cho biết:
A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện ly	B. nồng độ lớn nhất của một số ion
C. các loại ion nào tồn tại trong dung dịch	D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly
Câu 8: Theo thuyết Arêniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. hợp chất trong phân tử có nhóm OH là bazơ	B. hợp chất có nguyên tử H trong phân tử là axit
C. một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong phân tử
D. hợp chất phân ly ra cation H+ là axit
Câu 9: Dung dịch M chứa 0,08 mol SO42- , 0,03 mol Mg2+ , x mol Al3+ và 0,05 mol Cl-. x có giá trị là:
A. 0,07 mol	B. 0,1 mol	C. 0,03 mol	D. 0,05 mol
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn NaHCO3 vào nước thấy có pH của dung dịch lớn hơn 7. Kết luận nào sau đây đúng?
A. dung dịch NaHCO3 là một dung dịch axit	B. có cation H+ trong dung dịch
C. dung dịch NaHCO3 có tính kiềm	D. NaHCO3 rất khó hòa tan trong nước
Câu 11: Để nhận biết dung dịch chứa Ca(HCO3)2 , ta dùng dung dịch:
A. NaOH dư	B. NaNO3 dư	C. NaCl dư	D. Na2S
Câu 12: Dung dịch H2SO4 có pH bằng 3. CM dung dịch này là:
A. 5.10-3 M	B. 10-3M	C. 2.10-3M	D. 0,5.10-3M
Câu 13: Amoniac không thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào sau đây?
A. khí clo	B. dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. dung dịch MgSO4	D. khí ozon
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. trong dung dịch axit photphoric, chỉ tồn tại hai loại ion là H+ và PO43-
B. không được dùng H3PO4 trong công nghiệp thực phẩm vì gây ngộ độc
C. các muối đihyđrophotphat đều tan tốt trong nước
D. không dùng H3PO4 để sản xuất phân lân vì làm chua đất
Câu 15: Trong tự nhiên, phot pho không tồn tại ở dạng nào sau đây?
A. xương, răng	B. quặng photphorit	C. quặng apatit	D. quặng photpho
Câu 16: Trường hợp nào sau đây các ion không thể tồn tại đồng thời trong 1 dung dịch:
A. Na+ , Mg2+ , SO42- , Cl-	B. K+ , SO32-, Na+ , SiO32-
C. H+ ,Na+ , CO32- , NO3-	D. NH4+ , CO32- , K + , Cl-
Câu 17: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- H2SiO3ứng với phản ứng nào sau đây?
A. axit cacbonic và natri silicat	B. axit bromhiđric và kali silicat
C. axit silixic và natri hyđroxit	D. axit clohiđric và magie silicat
Câu 18: Muối nitrat có tính chất nào trong các tính chất sau?
A. có tính oxy hóa mạnh ở nhiệt độ cao	B. có tính oxy hóa và tính axit
C. có tính oxy hóa mạnh trong môi trường trung tính	D. khó bị nhiệt phân, ít tan trong nước
Câu 19: Chọn nội dung đúng nhất:
A. cacbon và silic đều thể hiện tính khử và tính oxy hóa	B. hai khí CO và CO2 đều có tính khử
C. tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước	D. sợi chì trong cầu dao điện được làm bằng than chì
Câu 20: Để thu 6,8 g NH3 với hiệu suất 80%, thể tích N2(ĐKC) cần dùng là:
A. 5,6 lít	B. 3,584 lít	C. 4,48 lít	D. 7,168 lít
Câu 21. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
	A. N2 + 6Li ® 2Li3N	B. N2 + 3H2 ® 2NH3	C. N2 + 3Mg ® Mg3N2	D. N2 + O2 ® 2NO
 Câu 22. Phát biểu không đúng là
	A. Khí NH3 nặng hơn không khí.
	B. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
	C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
	D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
 Câu 23. Cho 150 ml dd KOH 1M tác dụng với 200 ml dd H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dd chứa các muối
	A. KH2PO4 và K3PO4.	B. KH2PO4 và K2HPO4.	C. K2HPO4 và K3PO4.	D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
 Câu 24. Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2 C2H5OH. Có bao nhiêu chất hữu cơ ?
	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
 Câu 25. Các tính chất hoá học của HNO3 là
	A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.	B. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
	C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.	D. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
 Câu 26. Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
	A. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3	B. Al, HNO3 và KClO3 	
	C. Na2O, NaOH và HCl	D. NH4Cl, KOH và AgNO3
 Câu 27. Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
	A. ns2np2	B. ns2np5	C. ns2np3	D. ns2np4
 Câu 28. Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li ?
	A. KOH.	B. C2H5OH.	C. H2SO4.	D. NaHCO3.
 Câu 29. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
	A. CaCO3.	B. (NH4)2SO4.	C. NH4HCO3.	D. NH4NO2.
 Câu 30. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
	A. phân kali.	B. phân đạm.	C. phân lân.	D. phân vi lượng.
 Câu 31. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dd HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện 
	A. khói màu vàng.	B. khói màu tím.	C. khói màu trắng.	D. khói màu nâu. 
 Câu 32. Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
	A. Ít tan trong bezen.	B. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
	C. Dd có tính dẫn điện tốt.	D. Có nhiệt độ sôi thấp.
 Câu 33. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
	A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.	B. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.
	C. S, ZnO, Mg, Au.	D. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
 Câu 34. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu:
	A. NaOH.	B. CH3COOH.	C. NaCl.	D. HCl.
 Câu 35. Trong 100 ml dd H2SO4 0,2M thì số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là
	A. 0,04 và 0,02.	B. 0,2 và 0,4.	C. 0,02 và 0,02.	D. 0,02 và 0,01.
 Câu 36. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
	A. NaF rắn, khan.	B. Dd HF trong nước.	C. NaF nóng chảy.	D. Dd NaF.
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
NH4Cl NH3 NONO2HNO3Cu(NO3)2O2P2O5H3PO4
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch sau: NH4NO3, NH4Cl, Na3PO4, NaNO3.
Câu 3: Trong dung dịch có thể tồn tại các ion sau đây được không? Giải thích?
	a/ K+, Cu2+, , OH 	c/ Na+, Ba2+,SO42-,Cl
	b/ Na+, Fe3+, SO42-,Cl 	d/ Na+, Ca2+,,CO32- 
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn m(g) kim loại Mg và Cu vào dung dịch HNO3 31,5%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 5,6 (l) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch A được 65,5 (g) muối khan. 
a) Tìm m.
b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng vừa đủ.
c) Nếu thay dung dịch HNO3 ở trên bằng dung dịch HCl thì thu được bao nhiêu (l) khí H2?
(Biết các khí được đo ở đktc)
Câu 5: Hoàn thiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) và xác định có bao nhiêu phản ứng oxy hóa-khử?
C CO2 H2SiO3 SiO2 Z Na2SiO3 
Câu 6: Nhiệt phân 28,2 g đồng(II) nitrat với hiệu suất 70%. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng chất rắn thu được? (Cu=64)
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ A thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g nước. Biết tỉ khối của A so với He là 7,5. Tìm CTPT của A.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,08g một hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 thì khối lượng bình tăng thêm 4,6g và thu được 4g kết tủa. Đun nóng dung dịch thì thu được 2 g kết tủa nữa. Tìm CTPT của A, biết MA = 54.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hk1.doc