Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 10 thời gian làm bài: 150 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1270Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 10 thời gian làm bài: 150 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 10 thời gian làm bài: 150 phút
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Hóa học 10
Thời gian làm bài: phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 156
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tæng sè h¹t p, n, e trong nguyªn tö mét nguyªn tè lµ 40, trong ®ã tØ lÖ gi÷a sè h¹t mang ®iÖn vµ sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 1,875 : 1. Nguyªn tè ®ã lµ:
A. Al	B. P.	C. Mg	D. Si
Câu 2: Cho 16S, cấu hình electron của lưu huỳnh là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Hãy chọn một tính chất đúng nhất của nguyên tố X:
A. Phi kim	B. á kim.	C. Kim loại	D. Khí hiếm
Câu 4: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f luần lượt là:
A. 2, 8, 10,14	B. 2, 6, 10, 14	C. 2, 4, 6, 8	D. 2, 8, 18, 32
Câu 5: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.	B. chu kì 4, nhóm VIIIA.	C. chu kì 4, nhóm IIA.	D. chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 6: Trong tự .nhiên, nguyên tố Cu có hai đồng vị là 2963Cu và 2965 Cu . Mtbcủa Cu là 63,54. % tổng số nguyên tử của đồng vị 2963Cu là
A. 50%.	B. 73%.	C. 54%.	D. 27%.
Câu 7: Clo có hai đồng vị bền: 3717Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 3517Cl. % theo khối lượng của 3717 Cl trong HClO4 là.
A. 8,92%.	B. 8,43%.	C. 8,56%.	D. 8,79%.
Câu 8: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 2713Al) lần lượt là
A. 13 và 15	B. 13 và 14	C. 12 và 14	D. 13 và 13
Câu 9: Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA. Trong hợp chất oxit cao nhất X chiếm 38,8% khối lượng. Nguyên tố X là :
A. F	B. Br	C. Cl	D. I
Câu 10: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dd axit HCl:
A. K, Zn, Ag, Al	B. Mg, Cu, Al, Fe	C. Fe, Mg, Ca, Al	D. Fe, K, Zn, Cu
Câu 11: Tìm cấu hình electron sai
A. Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2.	B. F- (Z = 9) 1s22s22p6.
C. O (Z = 8) 1s22s22p4.	D. Mg2+ (Z = 12) 1s22s22p63s23p4.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 
A. X và Z có cùng số khối.	B. X và Y có cùng số nơtron.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.	D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
Câu 13: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là:
A. 49	B. 37	C. 86	D. 123
Câu 14: D·y nµo sau ®©y gåm c¸c ®ång vÞ cña cïng mét nguyªn tè hãa häc?
A. 919X, 1020Y.	B. 1840X , 1940Y.	C. 614x , 714Y.	D. 1428X, 1429Y.
Câu 15: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. K2O; Al2O3; MgO; CaO	B. MgO; CaO; Al2O3; K2O
C. CaO; Al2O3; K2O; MgO	D. Al2O3; MgO; CaO; K2O
Câu 16: Dãy ion có bán kính nguyên tử tăng dần là :( cho ZCl =17, ZK=19, ZCa =20, ZS =16)
A. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl-	B. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2-	C. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2-	D. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+
Câu 17: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Mtb của Bo là
A. 10,4	B. 10,2	C. 10,8	D. 10,6
Câu 18: Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi với hiđro là 18. Thành phần % về thể tích của O3 trong hỗn hợp là
A. 15%.	B. 25%.	C. 35%.	D. 45%.
Câu 19: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là:
A. 8	B. 4	C. 5	D. 7
Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình e là 1s2 2s2 2p5. Thì ion X- có cấu hình e nào sau đây
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	B. 1s2 2s2 2p63s1	C. 1s2 2s2 2p6	D. 1s2 2s2 2p4
Câu 21: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 .Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 13+	B. 13-	C. 13	D. +13
Câu 22: Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p, n, e) là 143 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 41 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 23. Tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. Công thức phân tử của hợp chất M2X là
A. Li2O	B. K2O	C. Na2O	D. Na2S
Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam.	B. 3,4 gam.	C. 4,4 gam.	D. 6,4 gam.
Câu 24: Hòa tan 4,6 gam Na vào 45,6 gam nước được dung dịch có nồng độ là:
A. 12%	B. 14%	C. 10%	D. 16%
Câu 25: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 26: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, Si, N.	B. N, Si, Mg, K.	C. K, Mg, N, Si.	D. Mg, K, Si, N
Câu 27: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 67,2 lit.	B. 6,72 lit.	C. 4,48 lit.	D. 2,24 lit.
Câu 28: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 80%.	B. 40%.	C. 30%.	D. 60%.
Câu 30: Mét nguyªn tè ho¸ häc cã nhiÒu lo¹i nguyªn tö cã khèi lưîng kh¸c nhau v× lÝ do nµo sau ®©y ?
A. Ph¬ng ¸n kh¸c
B. H¹t nh©n cã cïng sè proton. nhưng kh¸c nhau vÒ sè n¬tron
C. H¹t nh©n cã cïng sè n¬tron nhng kh¸c nhau vÒ sè proton.
D. H¹t nh©n cã cïng sè n¬tron nhng kh¸c nhau vÒ sè electron
Câu 31: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong BTH các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 2, nhóm VIIA.	B. chu kỳ 2, nhóm VA.
C. chu kỳ 3, nhóm VA.	D. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
Câu 32: Hoµ tan 4,84 gam kim loại M b»ng dung dÞch HCl tho¸t ra 0,4 gam H2. Kim loại M là.
A. K	B. Mg	C. Ca	D. Na
Câu 33: Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là:
A. 20	B. 18	C. 21	D. 19
Câu 34: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2	B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3	D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
Câu 35: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.	B. [Ar]3d64s1.	C. [Ar]3d54s1.	D. [Ar]3d34s2.
Câu 36: Số hiệu nguyên tử nitơ bằng 7, hidro bằng 1. Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ bằng bao nhiêu?
A. 22	B. 20	C. 21	D. 18
Câu 37: Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở các phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là :
A. 10	B. 13	C. 12	D. 11	
Câu 38: Các nguyên tử và ion : F- ( ZF =9), Na+( ZNa =11), Ne (ZNe =10) có đặc điểm nào chung ?
A. Có cùng số nơtron	B. Cùng số khối	C. Cùng điện tích hạt nhân	D. Có cùng số electron
Câu 39: Có các đồng vị sau : 1H ; 2H ; 35Cl ; 37Cl.Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hidroclorua có thành phần đồng vị khác nhau ?
A. 12	B. Kết quả khác	C. 8	D. 6
Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 60,00%.	B. 27,27%.	C. 50,00%.	D. 40,00%.
Câu 41: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam.	B. 74,1 gam.	C. 24,7 gam.	D. 50,3 gam.
Câu 42: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KNO3.	B. KCl.	C. CaCl2.	D. NaCl.
Câu 43: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. Y < M < X < R.	B. M < X < R < Y.	C. R < M < X < Y.	D. M < X < Y < R.
Câu 44: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA , theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 16	B. 15	C. 14	D. 19
Câu 46: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: ( N (Z=7), O (Z=8), F(Z=9), P (Z=15) )
A. P, N, F, O.	B. P, N, O, F.	C. N, P, F, O.	D. N, P, O, F.
Câu 47: Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s2. Hãy xác định giá trị đúng với số khối của X là:
A. 42	B. 41	C. 39.	D. 40
Câu 48: Hoà tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
A. Zn.	B. Mg.	C. Al.	D. Fe.
Câu 49: Cho cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p5. X là
A. Khí hiếm	B. vừa là k.loại vừa là phi kim
C. Phi kim	D. Kim loại
Câu 50: Để pha được 500 ml dung dịch NaCl 0,9% cần lấy V ml dung dịch NaCl 3% pha với nước cất. Giá trị của V là
A. 350 ml.	B. 214,3 ml.	C. 285,7 ml.	D. 150 ml.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong12.doc