Đề thi trắc nghiệm học kì I môn : Vật lí 12 thời gian làm bài: 60 phút Trường THPT Trần Nhân Tông

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1055Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm học kì I môn : Vật lí 12 thời gian làm bài: 60 phút Trường THPT Trần Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm học kì I môn : Vật lí 12 thời gian làm bài: 60 phút Trường THPT Trần Nhân Tông
 Trang 1/4 - Mã đề thi 485 
SÔÛ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM 
Trường THPT Trần Nhân Tông 
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HKI 
MÔN : Vật Lí 12 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
Học sinh không được viết vào đề thi. Mã đề thi 485 
Câu 1: Một sóng cơ học truyền theo phương ngang, O đến A với OA = d (cm), với bước sóng λ (cm). Phương trình 
sóng tại O là cosu a t  (a tính bằng mm, t tính bằng s), biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. 
Phương trình sóng tại A 
A.  
2
cos
 
   
 
d
u a t mm B.  cos u a t mm 
C. 
2
cos ( )
 
   
 
d
u a t mm D.  cos
 
   
 
d
u a t mm 
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có 
điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc 
1
LC
chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này 
A. bằng 0. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. 
C. bằng 1. D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. 
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hoà cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng 
không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi 
hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng 
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. 
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình   cos ,x A t cm   t tính bằng giây. Gia tốc của vật là 
A.  cos / .
2
a A t cm s
 
    
 
 B.   cos / .a A t cm s   
C.   2 cos / .a A t cm s   D.   2 cos / .a A t cm s    
Câu 5: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa 
theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền 
đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là 
A. 12 B. 6 C. 7 D. 13 
Câu 6: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là: 
1 7cos 20
2
x t
 
  
 
và 
2 8cos 20
6
x t
 
  
 
 (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc 
độ của vật bằng 
A. 1 cm/s. B. 5 cm/s. C. 5 m/s. D. 1 m/s. 
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ 17cos
6
x t


 
  
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Vị 
trí mà vận tốc của vật có độ lớn 15π cm/s là 
A. 2 cm . B. 32 cm . C. 8 cm . D. 16 cm . 
Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Tại vị trí x = 4 cm, động năng 
của vật bằng 
A. 0,064 J. B. 0,336 J. C. 0,4 J. D. 2,4 J. 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai 
đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện lần lượt là UR = 100 V, UL = 200 V, UC = 100 V. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai 
đầu đoạn mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là 
A. 
6

 B. 
3
4

 C. 
4

 D. 
2

 Trang 2/4 - Mã đề thi 485 
Câu 10: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài 
của sợi dây phải bằng 
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. 
C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. 
Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=100 2 cos100πt(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này 
là 
A. 100 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 100 2 V. 
Câu 12: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hoà cùng pha với nhau và theo 
phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát 
ra bằng 10 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là 
A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. 
Câu 13: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. 
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. 
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. 
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. 
Câu 14: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên âm về vị trí cân bằng thì 
A. gia tốc âm. B. vận tốc dương. C. li độ dương. D. vận tốc âm. 
Câu 15: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) 
so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó 
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). 
B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. 
C. chỉ có cuộn cảm. 
D. gồm điện trở thuần và tụ điện. 
Câu 16: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. 
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. 
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. 
Câu 17: Dùng Volt kế và Ampe kế để đo dòng điện xoay chiều thì số chỉ Volt kế và Ampe kế tương ứng là 
A. Hiệu điện thế cực đại và cường độ dòng điện cực đại. 
B. Hiệu điện thế tức thời và cường độ dòng điện tức thời. 
C. Hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng. 
D. Hiệu điện thế trung bình và cường độ dòng điện trung bình. 
Câu 18: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 2 s. Một con 
lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 = 2 s. Con lắc đơn có chiều dài l = 5l1 l2 dao động với chu kỳ T bằng 
A. 4 s B. 3 s C. 6 s D. 5 s 
Câu 19: Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình  5cos20u t cm 
(t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1 m/s. Li độ của điểm M 
trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phương truyền sóng tại thời điểm t = 
1
60
 s bằng 
A. 2,5 cm. B. -2,5 cm. C. -5 cm. D. 5 cm. 
Câu 20: Đặt điện áp 
100 2 cos 100
6
u t


 
  
  (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 
100R   , tụ điện có 
410
2
C


 F và cuộn cảm thuần có 
1
L

 H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn 
mạch là 
A. 
5
2 cos 100
12
i t


 
  
 
 (A) B. 
5
cos 100
12
i t


 
  
 
 (A) 
C. 2 cos 100
12
i t


 
  
 
 (A) D. cos 100
12
i t


 
  
 
 (A) 
Câu 21: Trên một sợi dây dài 1 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 6 nút sóng. Biết tần số 
của sóng truyền trên dây là 50 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 485 
A. 20 cm/s. B. 16,67 cm/s. C. 16,67 m/s. D. 20 m/s. 
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 100 cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 
vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ .B Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và 
vuông góc với .B Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của B là 
A. 0,15 T. B. 0,3 T. C. 0,09 T. D. 0,18 T. 
Câu 23: Hai sóng kết hợp tại S1 và S2 với bước sóng λ, có phương trình 1 2cos ; cos .u a t u a t    Phương trình 
sóng tổng hợp tại M cách S1, S2 lần lượt là d1 và d2 (với ∆d = d2 – d1) là 
A.  1 22 cos cosu a d t d d
    
       
    
 B.  1 2cos cosu a d t d d
    
       
    
C.  1 22 cos cosu a d t d d
    
       
    
 D.  1 2cos cos
    
       
    
u a d t d d 
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 40 Ω 
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 
4

 so với cường độ dòng điện qua 
đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn cảm bằng 
A. 40 Ω. B. 20 3Ω. C. 
40
3 Ω. D. 40 3Ω. 
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. 
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là 
A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s. 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình   cos ,x A t cm   giá trị nhỏ nhất của vận tốc là 
A. ωA B. –ωA C. 0 D. –A 
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ 
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện 
áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức 
đúng là 
A. i = 
u
Z
. B. i = 1
u
R
. C. i = u3C. D. i = 
2u
L
. 
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cos t (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 100  thì cường độ dòng 
điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A, Giá trị của U bằng 
A. 100 2 V B. 200V C. 200 2 V D. 100V 
Câu 29: Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào là dao động tắt dần có lợi ? 
A. Dao động của khung xe khi đi qua chỗ đường mấp mô. 
B. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. 
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. 
D. Dao động của quả lắc đồng hồ. 
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Động năng bằng 8 lần thế năng của vật tại vị trí có li 
độ 
A. ±4 cm. B. ±9 cm. C. ±6 cm. D. ±2 cm. 
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. 
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang trên một quỹ đạo 20 cm. Lấy π2 = 10. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua 
vị trí x = 5 3 cm theo chiều dương, phương trình dao động của vật là 
A.  10cos 10 .
6
x t cm


 
  
 
 B.  10cos 5 .
6
x t cm


 
  
 
C.  10cos 5 .
6
x t cm


 
  
 
 D.  10cos 10 .
6
x t cm


 
  
 
Câu 32: Một nguồn âm đặt tại điểm O có công suất không đổi trong môi trường không hấp thụ âm. Tại M cách nguồn 
âm 10 cm, đo được cường độ âm I1 = 10
-8
 W/m
2. Tại điểm N cách O 20 cm, có cường độ âm I2 là 
A. 2,5.10
-9
 W/m
2
. B. 4.10
-8
 W/m
2
. C. 4.10
-10
 W/m
2
. D. 20.10
-10
 W/m
2
. 
Câu 33: Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 485 
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều   100 2 cos 100u t V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. 
Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 
1
H

 và tụ điện có điện dung C =
42.10
F


. Công suất tiêu thụ của 
đoạn mạch là 
A. 200 W. B. 100 2 W. C. 200 2 W. D. 100 W. 
Câu 35: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình 
 4cos20 .A Bu u t mm  M là điểm có biên độ dao động cực đại và cách hai nguồn lần lượt là 20 cm và 40 cm, 
giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng là 
A. 50 cm/s. B. 66,67 cm/s. C. 40 cm/s. D. 100 cm/s. 
Câu 36: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. 
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. 
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. 
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. 
Câu 37: Một vật dao động điều hoà với chu kì 2 s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có li độ 
3 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ π cm/s. Phương trình dao động của vật là 
A.  
2
2cos .
3
 
   
 
x t cm B.  
5
2cos .
6
 
   
 
x t cm 
C.  
5
2cos .
6
 
   
 
x t cm D.  
2
2cos .
3
 
   
 
x t cm 
Câu 38: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kì 0,6 s. Sóng cơ này có bước sóng là 
A. 83 cm. B. 30 cm. C. 50 cm. D. 60 cm. 
Câu 39: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi 
xa ? 
A. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ. 
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. 
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. 
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa. 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, 
tụ điện có điện dung 
410
C F


 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
2
L H

 . Hiệu điện 
thế giữa hai đầu MB 100 2 cos 100 ( )
6
MBu t V


 
  
 
. Biểu thức hiệu điện thế giữa 
hai đầu AB là 
A.  100cos 100
3
u t V


 
  
 
 B.  100 2 cos 100
12
u t V


 
  
 
C. 100 2 cos 100 ( )
3
u t V


 
  
 
 D.  100cos 100
12
u t V


 
  
 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVAT LY K12 DE_485.pdf