Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trực Ninh

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trực Ninh
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Chủ đề/Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng cao
Cộng
Chủ đề 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
-Biết cách xét sự đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Biết các khái niệm và cách tìm điểm cực trị của hàm số.
- Biết tìm giá trị lớn nhất, của hàm số trên một đoạn.
- Biết các khái niệm và cách tìm đường tiệm đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
- Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số 
- Biết cách dùng đồ thị hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
Câu 1
Câu10
Câu 11
3
3 
1 
 Câu 2
Câu 5
Câu 9
Câu 6
Câu 4
Câu 8
 2
 1 
Câu 3
Câu 7
1
Tổng
3
6%
3
6%
3
6%
2
4%
11
22%
Chủ đề 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
- Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để đơn giản biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số lôgarit.
-Biết vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và lôgarit. Biết công thức tính đạo hàm của hàm số logarit.
- Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit cơ bản.
Câu 14
Câu16
2
5
4
Câu 12
Câu 15
Câu 13
Câu 22
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Tổng
1
2%
3
6%
5
10%
2
4%
11
22%
Chủ đề 3. Nguyên hàm - Tích phân- Ứng dụng
- Tìm được nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm .
- Biết được các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
- Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa hoặc phương pháp tích phân từng phần.
- Tính được thể tích của khối nhờ tích phân.
1
2
3
Câu 23
 Câu 27
Câu 26
Câu 25
Câu 29
Câu 24
Câu28
 1
Tổng
1
2%
1
2%
3
6%
2
4%
7
14%
Chủ đề 4: Số phức
-Biết phần thực, phần ảo của một số phức.
-Xác định được mô đun của số phức, số phức liên hợp, nghịch đảo của số phức. 
-Tìm được nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực.
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 34
Câu 33
Tổng
1
2%
1
2%
2
4%
1
2%
5
10%
Chủ đề 5: Khối đa diện
-Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
- Liệt kê được các công thức tính thể tích khối chop, khối lăng trụ và tinh được thể tích của chúng.
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Tổng
1
2%
1
2%
1
2%
1
2%
4
8%
Chủ đề 6: Mặt cầu, mặt nón, mặt trụ
-Tính được thể tích của khối nón, khối trụ.
-Tính được thể tích khối cầu.
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Tổng
0
0%
0
0%
2
4%
2
4%
4
8%
Chủ đề 7: Phương pháp tọa độ trong không gian
-Xác định được tọa độ tâm và bán kính mặt cầu có phương trình cho trước.
-Xác định được vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng. Viết được phương trình mặt phẳng.
- Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Câu 44
Câu 43
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Tổng
1
2%
1
2%
2
4%
4
8%
8
16%
Tổng toàn đề
8
16%
10
20%
18
36%
14
28%
50
100%
Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2016- 2017
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng
 A. B. C. 	 D. 
Câu 2: Hàm số có điểm cực đại là	
	A. B. C. 	 D.
Câu 3: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị hàm số bậc ba?
Câu 4: Cho hàm số . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là:
 A. x = 3; y = 2	 B. x = ; y = 3
 C. x = ; y = -3 D. x = -3; y = 2 
Câu 5: Hàm số có 3 cực trị khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là:
 A. 0	 B. 2	 	C. 3	 D. 1
 Câu 8: Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x = 0?
A. m = 1	 B. m = 1; m = 2	 	C. m = 2	 D. Không có giá trị nào
Câu 10: Cho hàm số (C). Đáp án sai là:
A. Hàm số có 2 cực trị B. Hàm số không có tiệm cận
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 1) D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3)
Câu 11: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên ?
A. m = 1	 B. m 	 	C. m >1 D. Không có giá trị nào
Câu 12: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. R	 B. (0; +¥) 	C. R\	 D. 
Câu 13: Cho . Khi đó biÓu thøc K = cã gi¸ trÞ b»ng:
A. 	 B. 	 C. 	 D. 2
 Câu 14: Cho biÓu thøc P= (a > 0). Giá trị của P là
A. P= a	 B. P=2a	 C. P= 3a	 D. P= 4a
Câu 15: Cho a > 0 vµ a ¹ 1, x vµ y lµ hai sè dương. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
A. 	 	B. 
C. 	 D. 
Câu 16: Chän mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho log. Khi ®ã tÝnh theo a vµ b lµ:
A. 	 B. 	C. a + b	D. 
Câu 18: Phư¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ:
A. x = 	 B. x = 	 C. 3	 D. 5
Câu 19 : Phư¬ng tr×nh: = 1 cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 20: Bất phư¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. (0; +¥)	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 21: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
A. 12 quý	B. 24 quý	C. 36 quý	D. Không thể có
Câu 22: Đạo hàm của hàm số là:
 A. B. 
 C. D. 
 Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm a (a>0) sao cho:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 26: Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính 
	B. 	 C. 	 D. 
Câu 27: Cho và . Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
A. B. 
C. D.
Câu 28: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục Ox là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29: Cho liên tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: , . Khi đó, có giá trị là:
1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 30: Phần thực và phần ảo của số phức là	
A. Phần thực là -1 và phần ảo là 3.	
B. Phần thực là 2 và phần ảo là −i.	
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2.	
D. Phần thực là −2 và phần ảo là 2i.	
Câu 31: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. (6; 7).	 B. (6; -7).	 C. (-6; 7).	 D. (-6; -7)
Câu 32: Mô đun của số phức z = (2 + 3i)(2 - 3i) là:
A. 4	 B. 13	 C. -9	 D. 97
Câu 33: Trên tập số phức , phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A. z = .	 B.z = .	 C. z = .	 D.z = .
Câu 34: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - là:
A. = 	 B. = 	 C. = 1 + 	D. = -1 + .
Câu 35: Cho khối đa diện đều loại {4;3}. Đây là:
A. Khối tứ diện B. Khối bát diện đều
C. Khối lập phương D. Khối hai mươi mặt đều
Câu 36: Chọn đáp án sai 
A. Thể tích khối chóp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao 
B. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó
C. Thể tích khối lăng trụ bằng tích của diện tích đáy và chiều cao
D. Thể tích khối lập phương bằng tích của diện tích đáy và chiều cao
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và mặt đáy và . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A. 	 B. 	 	C. D. 
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tai A, AB = 2a,
 AA’ = . Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A. 	 B. 	 	C. D. 
Câu 39: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là:
A. B. C. D. 
Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là:
A. B. C. D. 
Câu 41: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
 A. 	 B.	 C. 	 D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng (P) :. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
 A. B. C. D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
 Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
 A. I (5;0;4), R= 4 B. I (5;0;4), R= 2 C. I (-5;0;-4), R= 2 D. I (-5;0;-4), R= -2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là
 A. B. C. D. 	
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng . Mặt phẳng (P) có phương trình x +y +3z -3 = 0 . Mặt phẳng ( P) vuông góc d khi:
A. m = -1 B. m = -3 C. m = -2 D. m =1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;2;3). Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là:
 A. x +y + z – 3 = 0 B. x +y + 3z – 20 = 0 
 C. 3x –4y + 7z – 16 = 0 D. 2x –5y -6z – 3 = 0
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mp(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
 A. B.
 C. D.
Câu 49: Cho A(0; 0; -2) và đường thẳng
Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại B, C sao cho BC= 8 là:
 B. 
C. D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(2;5;3). Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất là
 A. x-4y+z-3=0 B. 2x+y-2z-12=0
 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+y-2z-10=0

Tài liệu đính kèm:

  • docTTGDTX A TRỰC NINH.doc