PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH 1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là . CentralProcessing Unit . Central Pro United . Central Print United . Central Pro Unit 2. CPU làm những công việc chủ yếu nào? . Lưu giữ . Xử lý . Điều khiển . Cả 3 3. CPU được ví như .. của máy tính. . Trái tim . Đôi tay . Bộ não . Cả 3 4. CPU nằm ở phần nào của máy tính? . Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy 5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng? . 2 . 3 . 4 . 5 6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin? . 2 . 3 . 4 . 5 7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất cả? . 2 . 3 . 4 . 5 8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính? . 2 . 3 . 4 . 5 9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào? . 1985 . 1995 . 1945 . 1935 10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì? . EIAC . ENIAC . ANCIE . INIAC 11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của chương trình.” Là gì vậy? . Chuột . Bàn phím . Cả hai . Không cái nào 12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính? . Máy in . Máy quét . Cả hai . Không cái nào 13. Phần mềm của máy tính là. . Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính. . Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính. . Cả hai ý trên.. . Không ý nào. 14.Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần mềm của máy tính? . Phần mềm . Phần cứng . Cả hai . Không cái nào 15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên . Đĩa . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Không cái nào 16. Chỉ ra nhóm cùng loại. . CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Thiết bị nhớ Flash (USB). . CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng. . CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng. . CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in. 17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại: . Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in. . Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ. . Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa. . Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột. 18.Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác (trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin) được gọi là . Thiết bị chứa . Ổ cứng . Thiết bị lưu trữ . Thiết bị thông tin 19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào? . File văn bản . File âm thanh .File video . 2 và 3 20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí cao nhất (đầu tiên) . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3 21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra? . Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3 22.Đâu là biểu tượng của tệp tin? . . . . 23.Hình bên cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào? . File chương trình . File văn bản . Cả hai . Cả hai đều sai 24.Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào? . File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 25.Dạng file có đuôi là .exe là..? . File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc dạng nào? . File chương trình . File dữ liệu . Cả hai . Cả hai đều sai 27.Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng, các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành . Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục . Cả ba 28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong các phương án sau: . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut. . Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase. .Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document. 29. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh nhất, không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào? . File . Edit . Favourite . Cả ba 30.Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào? . File . View . Favourite . Window 31.Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào? . Folders . View . Up . Undo 32.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng? . Dây . Cây . Chuỗi . Đồ thị 33.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì? . Xanh . Đỏ . Tím . Vàng 34.Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là.? . TM không . TM lép . TM rỗng . TM tép 35.Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa nó, gọi là.? . TM không . TM ngoài cùng . TM gốc . 1 và 2 36.Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn . Favourite . Tool . Folder . File 37.Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không? . Có . Không . 1 và 2 . 1 và 2 đều sai 38.Các máy tính ở trong mạng máy tính: . Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới. . Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác. . Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau. . Cả 3 đều sai. 39.Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp? . Giaymoi.doc . Baitap.pas . Anh.bmp . 40.Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc? . Alt . Shift . Ctrl . Enter 41.Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính? . Ms Office . FireFox . Ms Windows . Norton Antivirus 42.Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc định là TXT? . Notepad . Ms Word . Paint . Ms Excel 43.Virus máy tính không thể lây lan qua . mạng máy tính . đĩa CD . máy quét . Thẻ nhớ Flash (USB) 44.Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian, người sử dụng có thể dùng tổ hợp các đã được lập trình sẵn để gọi ngay chức năng của công việc mình mong muốn. . phím . nút chuột . phím ngắn . phím tắt 45.“Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc 46.Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tí . Blocks . Dots . Solitaire . Internet Explorer PHẦN EM TẬP VẼ 47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em: . Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu. . Cả thao tác 1 và 2. . Không thao tác nào. 48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình? . 1 . 2 . 3 . 4 49.Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao tác? . 1 . 2 . 3 . 4 50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì? . Lọ màu . Hộp màu . Ống nhỏ . Tuýp màu 51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì? . Alt . Shift . Ctrl . Enter 52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn.. . kiểu hình . kiểu chữ . màu vẽ . Enter 53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu với màu nền của hình hiện tại. . khác biệt . giống . đối ngược . gần gần 54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng thời. khi vẽ. . phím cách . Phím Alt . Phím Shift . Phím Enter 55.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ? . đặt màu cho văn bản . Chèn văn bản thông thường . Chọn toàn bộ văn bản . Chèn văn bản nghệ thuật 56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl +V . Ctrl + B . Ctrl + Z . Ctrl + O 57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của hình) em phải vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help 58.Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím. + [+]. . Delete . Shift . Enter . Ctrl 59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn trong cửa sổ Flip and Rotate. . Flip horizontal . Flip vertical . Flip rotate . Rotate by angle 60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình? . 2 . 3 . 4 . 1 61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn nào? . Image . File . Edit . Help 62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint? . Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên . Dấu trừ 63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại? . Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình. . Tẩy; Lọ màu; Bình xịt. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng. . Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A). 64.Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là? . Công cụ hình ảnh . Công cụ rỗi . Công cụ biên tập hình ảnh . Công cụ tắt 65.Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo hình của công cụ đó? . Tẩy . Lọ màu . Bút chì . 2 và 3 66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ? . 2 . 3 . 4 . 1 67.Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo hạt nhỏ gọi là gì? . Hạt màu . Giọt màu . Bụi màu . Hơi màu 68.Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào? . Image . File . Edit . Help 69.Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là? . Edit Colors . Fix Colors . Add Colors . Colors 70.Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở Paint ra? . 18 . 28 . 38 . 48 71.Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì? . Mở một trang vẽ mới . Thoát khỏi phần mềm . Xoá toàn bộ hình không cần chọn . Lưu hình vẽ 72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để lấy lại em vào thực đơn nào? . Colors . File . Help . View PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO 73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác? . ABC . Vietkey . Paint . Unikey 74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản: . Là tên một phông chữ tiếng Việt. . Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay bảng mã tiếng Việt. . Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey. . Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón. 75.Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter. . Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter. . Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh. . Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng. 76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì? . Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy 77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy? . Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách 78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào? . HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới 79.Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai? . 2 . 3 . 4 . 1 80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được: . Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai 81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy? . Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt 82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì? . Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc 83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào? . Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N 84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo còn có tên gọi khác nào? . Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen 85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy? . Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B 86.Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp phím nào? . Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B 87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A 88.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có? . Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Shift + O 89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào? . Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X 90.Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào? . File . Format . Edit . Tool 91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào? . Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P 92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại: . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L 93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD? . 2 . 3 . 4 . 1 94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R . Ctrl + Q 95.Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ? . File . Format . Edit . Tool 96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào? . Ctrl + ] . Ctrl + [ . Cả hai . Ctrl + V 97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo? . Ctrl + O . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + X . Ctrl + Z . Ctrl + B . Ctrl + V 99.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng: . Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home . Ctrl + V 101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi là gì? . AutoImages . AutoFormat . AutoLines . AutoShapes 102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn. . Alt . Shift . Ctrl . Enter 103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các. . Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc . Nút lệnh 104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo: . Số bảng . Số cột và số hàng . Các ô . Số đường thẳng 105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì? . Library . Images . WordArts . ClipArts 106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào? . Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4 . Alt + Shift PHẦN THẾ GIỚI LOGO CỦA EM 107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì? . MSWLogo . WLogo . MsLogoWorld . WorldLogo 108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì? . Sân chơi . Sân khấu . Sân trên . Sân Screen 109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì? . Cửa sổ làm việc . Cửa sổ . Cửa làm việc . Cửa sổ lệnh 110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì? . Con Rùa . Tam giác . Vuông . Tứ giác 111. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải dùng gì để điều khiển? . Các phím . Lời nói . Chuột . Các lệnh 112. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì? . End . Home . Return . Back 113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh gì? . End . Right(RT) . Return . Back 114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào? . Ford . Fod . Forward . Forwad 115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào? . AS . BS . CS . DS 116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Set . File 117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì? . Lặp . Tắt . Nóng . Ngắn 118. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì? . Ngăn lệnh . Hộp lệnh . Ngăn nhập lệnh . Tủ lệnh 119. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào? . AIT . Pait . Wait . Awit 120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào? . Back . Left . Dieh . Hide 121. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp ảnh, thì em vào thực đơn nào? . Edit . Bitmap . Anh . File 122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì? . Xoá trỏ chuột . Tô màu . Nhấc trỏ chuột . To trỏ chuột 123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label . Write . Sound . Không cái nào 124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì? . Label . Write . Sound . Không cái nào 125. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong cửa sổ lệnh? . Pause . Halt . Trace . Edall
Tài liệu đính kèm: