Đề thi Tiết 14 : Kiểm tra 45 phút môn toán

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1190Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tiết 14 : Kiểm tra 45 phút môn toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Tiết 14 : Kiểm tra 45 phút môn toán
Ngày 4 tháng 12 năm 2015
Tiết 14 : Kiểm tra 45 phút(6A)
I. Mục tiêu :- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, lập luận và trình bày bài giải toán hình học.
- Tập tính kỷ luật, nghiêm túc trong kiểm tra.
- Phát hiện những chỗ sai sót của học sinh trong làm bài tập để tìm cách khắc phục
- Đánh giá chất lượng đại trà và chất lượng nâng cao của học sinh
II. Chuẩn bị :Ra đề - đáp án 
III. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tõ̀m quan trọng
Tọng sụ́
Tụ̉ng điờ̉m
Ma trọ̃n
10
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
30
 5
150
5
Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng.
30
 2
60
 2
Trung điểm của đoạn thẳng.
30
 3
 90
 3
Tổng
100%
 10
 300
 10
III. Ma trận ra đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Bài 1: 2 điểm
Bài 2 : 2.0 điểm
4 câu :
4.0 điểm
Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng.
Bài 3: 2.0 điểm
1 câu
2.0 điểm
Trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 4a,b,c: 3điểm
3 câu
3 điểm
Tính số đường thẳng
Bài 5: 1 điểm
1 câu
1 điểm
Tổng
3 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
4 câu
5 điểm
1 câu
1 điểm
9 câu
10 điểm
IV. Đề Bài.
Bài 1 : Vẽ đường đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A,B.C theo thứ tự đó.
a/ Kể tên các tia có trên hình vẽ (Các tia trùng nhau chỉ kể một lần)
b/ Hai tia Ay và By có phải là hai tia trùng nhau không?Vì sao
c/ Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
Bài 2 : Trên đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng tất cả. Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy.
Bài 3 : Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Bài 4 : Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm.
a. Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không.
b. So sánh OA và AB.
c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không. Vì sao.
Bài 5: Cho 50 điểm trong đó chỉ có đúng 3 điểm thẳng hàng và cứ qua 2 điểm thì vẽ được 1 đường thẳng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng qua 50 điểm đó
V. Đáp án và thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
Baì 1
a/ Trên hình gồm có 6 tia : Ax,Ay,Bx,By,Cx,Cy
b/ Ay và By không phải là hai tia trùng nhau vì không chung gốc.
c/ Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By
0,5đ
0,5đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2
Trên hình vẽ gồm có 3 đoạn thẳng là : AB ; BC ; AC
0.5 đ
1.5 đ
Bài 3
Điểm N nằm giữa hai điểm i và K, nên ta có
IK = IN + NK
IK = 3 + 6
IK = 9(cm)
0.5 đ
1.5đ
Bài 4
a/ Do điểm A và B nằm trên tia Ox mà OA < OB ( 3.5 < 7)
Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1)
b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nên ta có
OA + AB = OB
Suy ra : AB = OB - OA = 7 - 3.5 = 3.5(cm)
Vậy : OA = AB ( = 3.5cm) (2)
c/ Từ (1) và (2) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cách đều hai điểm O và B nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0.5đ
1.0đ
0,75 đ
0,75đ
Bài 5
Qua 50 điểm khụng có 3 điểm nào thẳng hàng ta có thể vẽ được số đường thẳng là: 50.(50 -1):2 =1225 đường thẳng.
Nhưng do có 3 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng bị giảm đi 2 đường thẳng nên ta có thể vẽ được số đường thẳng là: 1225 - 2 = 1223 đường thẳng
0,5 đ
0,5 đ
Ngày 4 thỏng 12 năm 2015
Tiết 14 : KIỂM TRA 45 PHÚT(6C;6B)
I. MỤC TIấU
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hỡnh học về đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hỡnh, lập luận và trỡnh bày bài giải toỏn hỡnh học.
- Tập tớnh kỷ luật, nghiờm tỳc trong kiểm tra.
- Phỏt hiện những chỗ sai sút của học sinh trong làm bài tập để tỡm cỏch khắc phục
- Đỏnh giỏ chất lượng đại trà và chất lượng nõng cao của học sinh
II. CHUẨN BỊ Gv: Ra đề - đỏp ỏn . Bảng phụ ghi đờ̀
Hs: Giṍy kiờ̉m tra
III. MA TRẬN NHẬN THỨC
Chủ đề
Tõ̀m quan trọng
Tọng sụ́
Tụ̉ng điờ̉m
Ma trọ̃n 10
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
30
 5
150
5
Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng.
30
 2
60
 2
Trung điểm của đoạn thẳng.
30
 3
 90
 3
Tổng
100%
 10
 300
 10
IV. MA TRẬN Đấ̀
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng.
Bài 1: 3 điểm
Bài 2 : 2.0 điểm
4 cõu :
4.0 điểm
Độ dài đoạn thẳng. Cộng hai đoạn thẳng.
Bài 3: 2.0 điểm
1 cõu
2.0 điểm
Trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 4a,b,c: 3điểm
3 cõu
3 điểm
Tổng
3 cõu
3 điểm
1 cõu
2 điểm
4 cõu
5 điểm
1 cõu
1 điểm
9 cõu
10 điểm
V. Đề Bài.
Bài 1 : Vẽ đường đường thẳng xy. Trờn xy lấy ba điểm A,B.C theo thứ tự đú.
a/ Kể tờn cỏc tia cú trờn hỡnh vẽ (Cỏc tia trựng nhau chỉ kể một lần)
b/ Hai tia Ay và By cú phải là hai tia trựng nhau khụng?Vỡ sao
c/ Kể tờn hai tia đối nhau gốc B.
Bài 2 : Trờn đường thẳng a lấy ba điểm A, B, C. Hỏi cú mấy đoạn thẳng tất cả. Hóy gọi tờn cỏc đoạn thẳng ấy.
Bài 3 : Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Tớnh độ dài đoạn thẳng IK.
Bài 4 : Trờn tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm.
a. Điểm A cú nằm giữa hai điểm O và B khụng.
b. So sỏnh OA và AB.
c. Điểm A cú là trung điểm của đoạn thẳng OB khụng. Vỡ sao.
VI. Đỏp ỏn – thang điểm
Cõu
Nội dung
Điểm
Bài 1
a/ Trờn hỡnh gồm cú 6 tia : Ax,Ay,Bx,By,Cx,Cy
b/ Ay và By khụng phải là hai tia trựng nhau vỡ khụng chung gốc.
c/ Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By
0,5đ
1,5đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2
Trờn hỡnh vẽ gồm cú 3 đoạn thẳng là : AB ; BC ; AC
0.5 đ
1.5 đ
Bài 3
Điểm N nằm giữa hai điểm i và K, nờn ta cú: IK = IN + NK
IK = 3 + 6 hay IK = 9(cm)
0.5 đ
1.5đ
Bài 4
a/ Do điểm A và B nằm trờn tia Ox mà OA < OB ( 3.5 < 7)
Suy ra điểm A nằm giữa hai điểm O và B (1)
b/ Vỡ điểm A nằm giữa hai điểm O và B, nờn ta cú
OA + AB = OB Suy ra : AB = OB – OA = 7 – 3.5 = 3.5(cm)
Vậy : OA = AB ( = 3.5cm) (2)
c/ Từ (1) và (2) ta cú điểm A nằm giữa hai điểm O và B và cỏch đều hai điểm O và B nờn điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB
0.5đ
1.0đ
0,75 đ
0,75đ

Tài liệu đính kèm:

  • docktra_c1_hh6_tiet_14_co_2_ma_tran.doc