ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN I NĂM 2016 Câu 1. Sóng điện từ là A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng. C. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm. D. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm thuần? A. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. C. Cuộn cảm thuần không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều có cường độ thay đổi theo thời gian. D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều. Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định ( mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. Câu 4. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. được xây dựng dựa trên tác dụng từ của dòng điện. B. được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 D. bằng giá trị cực đại chia cho 2 Câu 5. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cách chọn gốc tính thời gian. B. tính chất của mạch điện. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Câu 6. Dòng điện xoay chiều hình sin là dòng điện có A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian. C. cường độ không đổi theo thời gian. D. cường độ biến đổi theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 7. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 8. Một con lắc đơn có dây treo dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là A. f = 2πgl B. f = 12πlg C. f = 12πgl D. f = 2πlg Câu 9. Sóng truyền trên một sợ dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là ( với k = 1, 2, 3, ) A. L = λ2. B. L = λk C. L = kλ D. kλ2 Câu 10. Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của vật là: A. mω2A22 B. mω2A2 C. m2ωA22 D. mωA22 Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa? A. Li độ của dao động biến thiên theo thời gian theo định luật dạng sin hay cosin. B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. C. Gia tốc của vật luôn ngược pha với li độ. D. Vận tốc của vật luôn đồng pha với li độ Câu 12. Âm thanh (âm nghe được) có tần số A. lớn hơn 20000 Hz. B. nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. C. có thể nhận giá trị bất kì. D. nhỏ hơn 16 Hz. Câu 13. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 14. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau. D. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. Câu 15. Một mạch dao động, gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang thực hiện dao động điện từ tự do. Chu kì của dao động trong mạch là A. T = 12πLC B. T = 12πLC C. f = πLC D. f = 2πLC Câu 16. Phát biểu sau đây là đúng : A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto. B. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. C. Chỉ có dòng điện xoay chiều 1 pha mới tạo ra được từ trường quay D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều luôn có tần số bằng số vòng quay Câu 17. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(ωt +π/6) thì dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa A. tụ điện. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. điện trở thuần. Câu 18. Trong dao động điều hòa: A. Gia tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật luôn cùng pha với li độ. C. Gia tốc của vật luôn ngược pha với vận tốc. D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện. B. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên trễ pha π/2 so với dòng điện chạy qua tụ điện. C. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua. D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều. Câu 20. Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức i = 22cos100πt A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là A. 1,41 A B. 4 A C. 2,83 A D. 2 A. Câu 21. Con lắc lò xo có chu kì riêng T. Nếu tăng khối lượng của quả cầu lên gấp 4 lần còn lò xo vẫn giữ nguyên như cũ thì chu kì riêng của con lắc sẽ là A. 2T. B. 0,25T. C. 0,5T. D. 4T. Câu 22. Đặt điện áp u = U0cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết U0 không đổi và trong đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp thì A. hệ số công suất của đoạn mạch sẽ tăng. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ tăng. C. tổng trở của đoạn mạch sẽ tăng. D. điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện sẽ tăng. Câu 23. Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ truyền sóng là 4m/s. Bước sóng của sóng trên là A. 200 cm. B. 12,5 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(πt + π/4) ( x tính bằng cm, t tính bằng s) thì A. chu kì dao động là 4 s. B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. C. độ dài quỹ đạo là 8 cm. D. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điển có độ lớn 8 cm/s. Câu 25. Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 22cos(100πt − π6)A, biểu thức điện áp trên các đoạn mạch AM, MB lần lượt là uAM = 1002cos(100πt−π2) V; uMB = 1006cos(100πt − π3)V. Công suất tiêu thụ của mạch AB là A. 315 W. B. 300 W. C. 400 W. D. 350 W. Câu 26. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí phải A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. B. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. giảm khoảng cách giữa hai bản tụ điện. Câu 27. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F0cos(10πt) N. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s. Câu 28. Trong một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 110 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là A. 220 V. B. 110 V. C. 55 V. D. 440 V. Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa sóng hai ngu ồn kết hơp A, B cách nhau 20cm dao động điều hoà cùng pha cùng tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s. Xét trên đường tròn tâm A ban kính AB , điểm nằm trên đường tròn d ao động với biên độ cực đại gần nhất , cách đường trung trực của AB khoảng bằng bao nhiêu ? A. 27,75mm. B. 26,1mm. C. 19,76mm. D. 32,4mm Câu 30. Khi đưa một vật lên một hành tinh, vật ấy chịu một lực hấp dẫn bằng 1/4 lực hấp dẫn mà nó chịu trên mặt Trái Đất. Giả sử một đồng hồ quả lắc chạy rất chính xác trên mặt Trái Đất được đưa lên hành tinh đó. Khi kim phút của đồng hồ này quay được một vòng thì thời gian trong thực tế là A. 0,5 giờ. B. 2 giờ. C. 0,25 giờ. D. 4 giờ. Câu 31. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dải ℓ, trong điện trường đều có E nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 600. So với lúc chưa có điện trường, chu kì dao động bé của con lắc sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 32. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điên áp 20 kV ( ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện là 50 kV thì hiệu suất của quá trình tải điện là A. 94,2%. B. 96,8%. C. 98,6%. D. 92,4%. Câu 33. Tại N có một nguồn âm có công suất P phát sóng âm đến M thì tại M ta đo được mức cường độ âm là 30 dB. Nếu muốn tại M đo được mức cường độ âm là 40 dB thì ta phải thay nguồn âm nói trên bằng một nguồn âm khác (vẫn đặt tại vị trí N như cũ) có công suất là A. 20P. B. 100P. C. 10P. D. 50P. Câu 34. Một sóng dừng truyền trên một sợi dây theo phương trình u = 2sinπ4cos20πt+ π2 cm. Trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 120 cm/s. D. 160 cm/s. Câu 35. Vật nặng của một con lắc lò xo có khối lượng m đang dao đông điều hòa với chu kì T và biên độ A trên mặt phẳng ngang. Tính trung bình trong một đơn vị thời gian khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, có bao nhiêu thế năng của lực đàn hồi chuyển hóa thành động năng của vật? A. 4mπ2A2T3 B. 8mπ2A2T3 C. 6mπ2A2T3 D. 2mπ2A2T3 Câu 36. Một mạch dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t + π/3) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 2cm đến vị trí có gia tốc x2 = -83 cm là A. π24 s B. π8 s C. π6 s D. π12 s Câu 37. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dụng C = 100 μF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4,00 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là A. 52 V. B. 4,00 V. C. 42 V. D. 25 V. Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 10cos(πt + π/4) cm và x2 = A2cos(πt – π/2) . Để dao động tổng hợp trễ pha π/2 so với dao động của x1 thì biên độ A2 bằng A. 103 cm. B. 102 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 39. Một động cơ điện xoay chiều 50 V – 200 W, có hệ số công suất 0,8 được mặc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 4:1. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy biến áp. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là A. 1,25 A B. 0,80 A C. 2,50 A D. 1 A. Câu 40. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 62 cm dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn: A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 32 cm. Câu 41. Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4μH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t = 0) đề dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là 5/6 μs. Điện dung của tụ điện là A. 25 mF. B. 25 nF. C. 25 pF. D. 25 μF. Câu 42. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 40Ω; L = 15π H; C = 10-36π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 1202cos(100π) V. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 1, 5cos(100π t + π/4) A B. i = 1, 52cos(100π t – π/4) A. C. i = 3cos (100π t + π/4) A D. i = 3cos(100π t – π/4) A. Câu 43. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d= 20 cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là A. 5 m/s. B. 3,2 m/s. C. 3,5 m/s. D. 4 m/s. Câu 44. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6. B. 0,8. C. 0,7. D. 0,9. Câu 45. Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Biết rằng trong một chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén bằng 2. Lấy g = 10 m/s2 và π=3,14. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,444 s. B. 0,111 s. C. 0,888 s. D. 0,222 s. Câu 46. Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp lần lượt gồm: cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R1=100 Ω, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R2 = R1. Gọi M là điểm nối giữa R1 và tụ điện C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là uAB = 200cosωt V. Khi bỏ ampe kế ra và mắc vào hai đầu MB một vôn kế (điện trở vôn kế rất lớn) thì hệ số công suất của đoạn mạch AB cực đại. Số chỉ vôn kế là A. 50 V. B. 100 V. C. 502 V. D. 1002 V. Câu 47. Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nới tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải điện là 90%. Muốn hiệu suất truyền tải điện là 96% thì cần giảm cường độ dòng điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăn so với cường độ dòng điện lúc đầu A. 42,2%. B. 38,8%. C. 40,2%. D. 36,8%. Câu 48. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 100Ω và độ tự cảm L = 3π H mắc nối tiếp với điện dung C= 340π mF). Đặt vào hai đầu uAB = 200cos(100πt)V. Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị uAB = 1003 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng A. ud = 1003 V B. ud = -1003 V AC22 C. ud = 1006 V D. ud = -1006 V Câu 49. Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng A. AC22 B. AC33 C. AC3 D. AC2 Câu 50. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tặt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 39,6 mJ. B. 24,4 mJ. C. 79,2 mJ. D. 240 mJ. Hết
Tài liệu đính kèm: