ĐỀ THI THỬ SỐ 3 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Giá trị biểu thức bằng:A. -2 B. 4 C. 0 D. Câu 2: Giá trị biểu thức bằng:A. 12 B. C. 6 D. 3 Câu 3: Giá trị biểu thức bằng: A. B. C. 4 D. 5 Câu 4: Biết rằng đồ thị các hàm số y = mx - 1 và y = -2x+1 là các đường thẳng song song với nhau. Kết luận nào sau đây đúng A. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là -1 B. Đồ thị hàm số y= mx - 1 Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1. C. Hàm số y = mx – 1 đồng biến. D. Hàm số y = mx – 1 nghịch biến. Câu 5 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng: A. m = -1 B. m = 1 C. m = 3 D. m = - 3 Câu 6: Gọi a, b lần lượt là gọc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1 và y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó: A. 900 < a < b B. a < b < 900 C. b < a < 900 D. 900 < b <a Câu 7: Hệ phương trình: có nghiệm là:A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1) Câu 8: Cho phương trình x - 2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được một hệ phương trình vô nghiệm ? A.; B. ; C. 2x - 3y =3 ; D. 4x- 2y = 4 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? A. y = 2x; B. y = 3x; C. x = 3 D. y = Câu 10: Biệt thức D' của phương trình 4x2 - 2mx - 1 = 0 là: A. m2 + 16 B. - m2 + 4 C. m2 - 16 D. m2 +4 Câu 11: Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0; Câu 12: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của pt x2 – 5x + 6 = 0 Khi đó S + P bằng: A. 5 B . 7 C .9 D . 11 Câu 13: Trên hình 1.3 ta có: A. x = và y = B. x = 2 và y = 2 C. x = 2 và y = 2 D. Tất cả đều sai Câu 14: Tam giác ABC có AB = 5; AC = 12; BC = 13. Khi đó: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 15: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong Câu 16: Tứ giác ABCD nội tiếp đường trũn cú hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thỡ gúc BCM bằng : A. 1100 B. 300 C. 800 D . 550 Câu 17: Trong hình 10. Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O) và AMB = 58O Số đo góc x bằng : A. 240 B. 290 C. 300 D. 310 Câu 18: Từ một điểm ở ngoài đường trũn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cỏt tuyến MCD qua tõm O.Cho MT= 20, MD= 40 . Khi đó R bằng : A. 15 B. 20 C .25 D .30 Câu 19: Một hỡnh nún cú đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó diện tích xung quanh bằng : A. 120pcm2 B. 140pcm2 C. 240pcm2 D. 65pcm2 Câu 20: Một mặt cầu cú diện tớch bằng 9p cm2 . thỡ thể tớch của nú bằng : A.4pcm2 B. pcm2 C. cm2 D. cm B. TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm) 1) Rút gọn biểu thức: . 2) Giải phương trình: x4+7x2-8=0 Bài II (1điểm) 2) Cho (P): y = x2 và (d) y = mx + 1 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B nằm khác phía trục tung. Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 2. Bài III(1điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình : Một đoàn tầu đánh cá theo kế hoạch đánh bắt 140 tấn cá trong một thời gian dự định . Do thời tiết thuận lợi nên mỗi tuần họ đã đánh bắt vượt mức 5tấn . Vì vậy họ hoàn thành kế hoạch sớm 1 tuần và còn đánh bắt thêm được 10 tấn nữa . Hỏi thời gian dự định ban đầu là bao nhiêu tuần ? Bài IV (2 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O; R) (AB < CD). Gọi P là điểm chính giữa của cung nhỏ AB; DP cắt AB tại E và cắt CB tại K; CP cắt AB tại F và cắt DA tại I. Chứng minh: Tứ giác CKID nội tiếp được và IK // AB. Chứng minh: AP2 = PE . PD = PF . PC Chứng minh: AP là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AED.
Tài liệu đính kèm: