Đề thi thử vào Lớp 10 Trung học phổ thông môn Toán

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/07/2024 Lượt xem 135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào Lớp 10 Trung học phổ thông môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử vào Lớp 10 Trung học phổ thông môn Toán
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPH- MÔN TOÁN
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu1: Giá trị biểu thức bằng:A. -2 B. 4 C. 0 D. 
Câu2: Kết quả phép tính là:A. 3 - 2 B. 2 - C.- 2 D. Một kết quả khác
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi:A. x ≤ B. x ≥ C. x ≥ D. x ≤ 
Câu 4: Cho hệ toạ độ Oxy đường thẳng song song với đường thẳng
 y = -2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
 A. y = 2x-1 B. y = -2x -1 C. y= - 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 5: Cho các hàm số bậc nhất y = ; y = -; y = -2x+5.Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng song song với nhau.
B. Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. Các hàm số trên luôn luôn nghịch biến.
D. . Đồ thị các hàm số trên là các đường thẳng cắt nhau tại một điểm.
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng: y = -2x + 2
A. y = 2x – 2. 	B. y = -2x + 1 C. y = 3 - D. y =1 - 2x
Câu 7: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
Câu 8: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng:
A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1
Câu 9: Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (4;8) B. ( 3,5; - 2 ) C. ( -2; 3 ) D. (2; - 3 )
Câu 10: Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây đúng?
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
C. Xác định được giá trị lớn nhất của hs trên. D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hs trên.
Câu 11: Biệt thức D' của phương trình 4x2 - 6x - 1 = 0 là:
A. 13 B. 20 C. 5 D. 25
Câu 12: Một nghiệm của p.trình 1002x2 + 1002x - 2004 = 0 là:
A. -2 B. 2 C. D. -1
Câu 13: Trên hình 1.3 ta có:
A. x = và y = 
B. x = 2 và y = 2
C. x = 2 và y = 2
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A có 
đường cao AH = 15 cm. Khi đó độ dài CH bằng:
A. 20 cm B. 15 cm C. 10 cm D. 25 cm
Câu 15: Trong H2 cho OA = 5 cm; O’A = 4 cm; AI = 3 cm. 
Độ dài OO’ bằng:
A. 9 B. 4 + 
 C. 13 D. 
Câu 16: Cho D ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp D đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. cm
Câu 17 :Tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường trũn đường kính AB = 2R. Nếu góc = 1000 thỡ cạnh AC bằng : A. Rsin500	B. 2Rsin1000	C. 2Rsin500	D.Rsin800
Câu 18:Trên đường trũn tõm O bỏn kớnh R lấy hai điểm A và B sao cho AB = R. Số đo góc ở tâm AOB(() chắn cung nhỏ AB có số đo là : A.300	 B. 600 C. 900	 D . 1200
Câu 19: Chiều cao của một hỡnh trụ bằng bỏn kớnh đáy. Diện tích xung quanh của hỡnh trụ bằng 314cm2. Khi đó bán kính của hỡnh trụ và thể tớch của hỡnh trụ là : 
A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3)	B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm3)	
C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3)	D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm3)
Câu 20: Một hỡnh trụ cú diện tớch xung quanh bằng 128pcm2, chiều cao bằng bán kính đáy. Khi đó thể tích của nó bằng : A. 64pcm3	B .128pcm3	C. 512pcm3 	D. 34pcm3
B. TỰ LUẬN:
Câu 1 (2 điểm)
1.1) Giải các phương trình sau:
a) 
b) .
1.2) Chứng minh rằng phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m: Xác định các giá trị của m thỏa mãn : 
Câu 3 (1 điểm) 
Một phòng họp có 360 chỗ ngồi và được chia thành các dãy có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy thì số chỗ ngồi trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu số chỗ ngồi trong phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy?
Câu 5 (2điểm)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn (O). Trên Ax lấy điểm M sao cho AM > AB, MB cắt (O) tại N (N khác B). Qua trung điểm P của đoạn AM, dựng đường thẳng vuông góc với AM cắt BM tại Q.
Chứng minh tứ giác APQN nội tiếp đường tròn.
Gọi C là điểm trên cung lớn NB của đường tròn (O) (C khác N và C khác B). 
Chứng minh: 
Chứng minh PN là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Giả sử đường tròn nội tiếp có độ dài đường kính bằng độ dài đoạn OA. Tính giá trị của 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_vao_lop_10_trung_hoc_pho_thong_mon_toan.doc