PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi này gồm 01 trang) A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy viết chỉ một chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng vào bài thi. Câu 1. Biểu thức có giá trị là: A. B. C. D. 1 Câu 2. Hàm số và hàm số có đồ thị là hai đường thẳng song song với nhau khi: A. B. C. D. Câu 3. Hình trụ có bán kính đáy và chiều cao cùng bằng R thì thể tích là: A. B. C. D. Câu 4. Giá trị của biểu thức sin360 – cos540 bằng: A. 2sin360 B. 0 C. 1 D. 2cos540 B. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 5 (2,0 điểm). Cho biểu thức A = () a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. b) Tìm tất cả các giá trị của x để . (0 < x < 4) Câu 6 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol và đường thẳng (m là tham số) a) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 3. (0;0) và (2;4) b) Tìm m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có tọa độ , thỏa mãn điều kiện (=2) Câu 7 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình: ( m là tham số) a) Giải hệ phương trình khi m = -2 (-2; -1) b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x2 – y = 1. (-1; 2) Câu 8 (2,5 điểm). Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O;R), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn đó ( với A, B là hai tiếp điểm ).Qua A vẽ đường thẳng song song với MB cắt (O) tại E. Đoạn ME cắt (O) tại F. Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I. Chứng minh rằng: a) Tứ giác MAOB nội tiếp được đường tròn. b) IB2 = IF.IA. c) IM = IB. Câu 9 (0,5 điểm) Giải phương trình: (=1) ---------- Hết ---------- Họ và tên thí sinh:............................................................SBD .......................Phòng thi số: .... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ------------- TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án C A C B TỰ LUẬN: Câu Nội dung trình bày Điểm 5 Câu 5a. - ĐKXĐ: x > 0; x ≠4 - Ta có: 0,25 0,25 0,5 Câu 5b. Ta có: Kết hợp với ĐKXĐ, để thì 0 < x < 4 thỏa mãn yêu cầu đề bài. 0,5 0,5 6 Câu 6a Phương trình hoành đọ giao điểm của (P) và (d) là: (*) Với m = 3 thì phương trình (*) là: x2 – 2x = 0 Û x(x – 2) = 0 Û Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là: (0;0) và (2;4) 0,25 0,25 0,25 Câu 6b Để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt Do là hai nghiệm của (*) nên theo hệ thức Vi-et có: Ta có: Suy ra: Vậy: Û (m-3)(10-2m) = -6 Û 10m – 2m2 – 30 + 6m + 6 = 0 Û -2m2 +16m – 24 = 0 Û m2 – 8m + 12 = 0 Û m = 2 ( thỏa mãn) hoặc m = 6 ( loại ) Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. 0,25 0,25 0,25 7 7a) Khi m = -2 ta có hệ phương trình: Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (-2; -1) 0,5 0,25 7b) Ta có: Do đó: x2 – y = 1 Û m2 – m – 1 = 1 Û m2 – m – 2 = 0 Suy ra: m= -1 hoặc m = 2 0,25 0,25 0,25 8 Hình vẽ: 0,25 điểm 8a) Vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) nên ÐMAO = 900; ÐMBO = 900 Tứ giác MAOB có: ÐMAO + ÐMBO = 1800 nên nội tiếp được đường tròn. 0,25 0,25 8b) Xét DIBF và DIAB có: ÐAIB chung; ÐIBF = ÐIAB Suy ra: DIBF ~ DIAB (g.g) nên Û IB2 = IF.IA 0,75 8c) Ta có: ÐIMF = ÐAEF (slt); ÐAEF = ÐMAI Þ ÐIMF = ÐMAI Do đó: DIMF ~ DIAM (g.g) Þ IM2 = IF.IA Theo câu b, lại có:IB2 = IF.IA nên IB2 = IM2 Û IM = IB 0,25 0,5 0,25 9 ĐK: Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình. 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: