Phần 1 trắc nghiệm Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu 1. Điều kiện để biểu thức xác định là A.x2 C.x≠2 D.x=2 Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đồ thị hàm số y = x +1 đi qua điểm A.M(1;0) B.N(0;1) C.P(3;2) D.Q(-1;-1) Câu 3. Điều kiện để hàm số y = (m-2)x + 8 nghịch biến trên R là A.m ≥ 2 B.m > 2 C.m < 2 D.m ≠ 2 Câu 4. Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có tổng 2 nghiệm bằng 5 A.x2 -10x -5 = 0 B.x2 - 5x +10 = 0 C. x2 + 5x -1 = 0 D. x2 - 5x – 1 = 0 Câu 5. Trong các phương trình bậc hai sau phương trình nào có 2 nghiệm trái dâu A.-x2 + 2x -3 = 0 B.5x2 - 7x -2 = 0 C.3x2 - 4x +1= 0 D.x2 + 2x + 1= 0 Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết BH = 4cm và CH = 16cm độ dài đường cao AH bằng A.8cm B.9cm C.25cm D.16cm Câu 7. Cho đường tròn có chu vi bằng 8cm bán kính đường tròn đã cho bằng A.4cm B.2cm C.6cm D.8cm Câu 8. Cho hình nón có bán kính bằng 3 cm chiều cao bằng 4cm diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A.24π cm2 B. 12π cm2 C. 20π cm2 D. 15π cm2 Phần 2 tự luận Câu 1 Cho biểu thức ( với x > 0 và x ≠ 1) Rút gọn biểu thức P Tìm các giá trị của x sao cho 3P = 1+ x Câu 2 Cho phương trình x2 – x + m + 1 = 0 (m là tham số) Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm các giá trị của m sao cho x12 + x1x2 + 3x2 = 7 Câu 3 Giải hệ phương trình Câu 4 Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. đường tròn tâm E đường kính BH cắt AB tại M (M khác B), đường tròn tâm F đường kính HC cắt AC tại N (N khác C) Chứng minh AM.AB = AN.AC và AN.AC = MN2 Gọi I là trung điểm của EF, O là giao điểm của AH và MN. Chứng minh IO vuông góc với đường thẳng MN Chứng minh 4(EN2 + FM2) = BC2 + 6AH2 Câu 5 Giải phương trình
Tài liệu đính kèm: