Đề Thi Thử : 2011-2012 Ngày 19/ 6 / 2011 Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 2x4 – 5 x2 + 2 = 0 2x2 + 2x – 3 = 0 Bài 2: (1,5 điểm) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (D): trên cùng một hệ trục toạ độ. Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: A= B = Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình (x là ẩn số) Chứng minh rằng phương trình luơn luơn cĩ 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất: A = Bài 5: (3,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngồi đường trịn (O) , vẽ tiếp tuyến AB , AC và cát tuyến ADE ( D nằm giữa A và E ) Chứng minh : tại H và Tia EH cắt (O) tại F . Chứng minh : và Chứng minh : Tứ giác EOHD nội tiếp và EOFA nội tiếp Chứng minh : EB . EC = EH . ED “Bình tỉnh sẽ thành cơng” HẾT Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: (0,25đ) Phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt (0,25đ) b) (0,5đ) Vậy hệ phương trình cĩ nghiệm là c) đặt t = x2 Phương trình (2) cĩ 2 nghiệm phân biệt: (0,25đ) Vậy phương trình (1) cĩ 4 nghiệm phân biệt: (0,25đ) d) (0,25đ) Vậy phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt: (0,25đ) Bài 2: Đồ thị: học sinh tự vẽ (1đ) x -2 -1 0 1 2 -2 0 -2 x 0 2 -1 0 b) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (D) là a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0. PT có 2 nghiệm: (0,25đ) Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là:. (0,25đ) Bài 3: (0,5đ) (0,25đ) = (0,75đ) Bài 4: a) Suy ra phương trình luơn luơn cĩ 2 nghiệm phân biệt với mọi m. (0,75đ) b) Theo hệ thức Vi-ét, ta cĩ : x1 + x2 = 3m + 1 và x1x2 = 2m2 + m – 1 (0,25đ) với mọi m (0,25đ) Do đĩ giá trị lớn nhất của A là khi m = (0,25đ) Bài 5: a) Ta cĩ AE, ME là hai tiếp tuyến Tứ giác AEMO cĩ + => Tứ giác AEMO nội tiếp. (0,5đ) Tứ giác APMQ cĩ 3 gĩc vuơng : => Tứ giác APMQ là hình chữ nhật (0,5đ) b) Tứ giác APMQ là hình chữ nhật => I là trung điểm của AM (1) Ta cĩ OA = OM = R và EA = EM (t/c 2 tt) => OE là đường trung trực của đoạn thẳng AM (2) Từ (1) và (2) => OE đi qua trung điểm I của AM Vậy O, I, E thẳng hàng. (1đ) c) Ta cĩ và (là gĩc nội tiếp chắn nữa đường trịn) => OE // BM (đồng vị) Do đĩ 2 tam giác vuơng EAO và MPB đồng dạng => (1) Mặt khác, vì KP//AE (cùng vuơng gĩc với AB), nên ta cĩ tỉ số (2) Từ (1) và (2) ta cĩ : . Vậy K là trung điểm của MP. d) Ta cĩ OM = 2R, AP = x =>OP = x – R Tam giác MPO vuơng tại P MP = Cách khác: AB = 2R, AP = x =>PB = 2R – x Tam giác AMB vuơng tại M cĩ MP là đường cao Diện tích hình chữ nhật APMQ là: SAPMQ = (bất đẳng thức ) (bất đẳng thức ) . Dấu “=” xảy ra khi Vậy diện tích hình chữ nhật APMQ lớn nhất khi M thuộc đường trịn sao cho P là trung điểm của OB
Tài liệu đính kèm: