Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: Toán

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 832Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: Toán
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Tổ Toán – Tin 
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN
STT
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan
3
 0,6
4
	0,8
2
	0,4
2
 0,4
11
	2,2
2
Mũ và Lôgarit 
4	
 0,8
4
 0,8
1
 0,2
1
 0,2
10
 2,0
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
2
	0,4
4
 0,8
1
0
7
	1,4
4
Số phức
3	
	0,6
2
 0,4
1
 0,2
0
6
 1,2
5
Thể tích khối đa diện
1
2
1
0
4
 0,8
6
Khối tròn xoay
1
1
1
1
4
 0,8
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
 1,6
Tổng
Số câu
18
	3,6
19
 3,8
8
 1,6
5
	1,0
50
 10,0
Tỷ lệ
36 %
38 %
16 %
10 %
 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN THỊ MNIH KHAI
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 05 trang)
Câu 1: Hàm số giảm trên khoảng nào? 
A. (0;2)	B. (-2;0) 	C. (-;-1)∪(1;+ )	D. (-;+ )
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại ?
A. m=0	b. m=1	c. m=2	d. m=3
Câu 3: Đồ thị nào là đồ thị hàm số 
A B 	B. 
	C. 	 d.
	D
Câu 4: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 5: Với giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. Với mọi m
Câu 6: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hàm số có bao nhiêu cực trị
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 8. Hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 9: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa mãn |xCĐ+xCT|=2
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A(0;2) có dạng
A 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi
A. 	B. C. D. hoặc 
Câu 12: Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hàm số tăng trên R khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A	B. 	C. 	D. 1
Câu 15: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dơng. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16: Cho f(x) = . Khi đó f(2,7) bằng:
	A. 2,7	B. 3,7	C. 4,7	D. 5,7
Câu 17: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:	
	A. 	B. 	C. 2	D. 4
Câu 18: Cho lg2 = a. Tính lgtheo a?
	A. 3 - 5a	B. 2(a + 5)	C. 4(1 + a)	D. 6 + 7a
Câu 19: Lãi suất ngân hàng hiện nay là 6%/năm. Lúc con ông A, bắt đầu học lớp 1 thì ông gởi tiết kiệm 100 triệu.Hỏi sau khi con ông A tốt nghiệp THPT ( gởi được 12 năm) thì ông A nhận cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 150 triệu	B. 170 triệu 	C. 190 triệu	D. Hơn 200 triệu
Câu 20: Hàm số y = (a ¹ 0) có đạo hàm cấp n là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21 : Phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 22: Xác định m để phơng trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
	A. m 2	D. m Î 
Câu 23: Bất phơng trình: 2x > 3x có tập nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Bất phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = – 2 ?
A. y = + 2x + 1	B. y = – 2x	C. y = – x	D. y = – 2x + 1
Câu 26: Cho đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ x1, x2, x3 
(x1 < x2 < x3 ) như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành là?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27: Xác định a,b để hàm số là một nguyên hàm của hàm số 
A. a = -3; b = -5	 B. a = 3; b = 1	 	C. a = 3; b = -5	 D. a = -3; b = -1
Câu 28: Cho lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn: , . Khi đó, có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. = xcosx – sinx + C	B. = xcosx + sinx + C
C. = –xcosx + sinx + C	D. = –xcosx – sinx + C
Câu 30: Nếu = 2 thì m có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số , trục hoành, . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A.. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 32. Số phức z = -2 + 4i tọa độ điểm biểu diễn hình học của số phức z là:
A. (2 ; -6). B. (3; 5). C. (-2; 4). D. (5 ; 7).
Câu 33: Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 có phần thực bằng 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 34. Số số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện và là số thuần ảo là:
A. .	B. .	C. .	D. 5.
Câu 35: Phương trình có một nghiệm phức là:. Tổng hai số a và b bằng:
A. 6.	B. 8.	C. 4.	D. 16.
Câu 36: Số phức có giá trị bằng
A. -	B. 	C. 	D. 
Câu 37 : Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Thể tích của tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là
A. 	B. 	C. 	D. 4
Câu 39:Cho là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của bằng :
A..	B..	C..	D..
Câu 40: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 48	B. 24	C. 8	D. 16
Câu 41:Cho hình lập phương cạnh . Thể tích khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông là :
A..	B.	C..	D.
Câu 42: Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy của hình trụ này.
A. h = 2R	B. h = R	C. 	D. 
Câu 43: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung 
quanh của hình nón đó là: 
A. B. 	C. .	D. 
Câu 44: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng bàn, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng :
A. 1. B. 2 C. 1,5 D. 1,2
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng cho các phát biểu sau:
(1). Đường thẳng d có chỉ có một vectơ chỉ phương là u = (1;1;1).
 (2). Điểm A(1;0;1) thuộc đường thẳng d.
(3). Điểm B(2;1;2) thuộc đường thẳng d. 
(4). Điểm C(0;1;0) thuộc đường thẳng d. Số các phát biểu đúng là :
A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 46: Cho hai đường thẳng d1: và d2: . Vị trí tương đối giữa d1 và d2 là:
A. Trùng nhau	B. Song song	C. Cắt nhau	D. Chéo nhau
Câu 47: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng có phương trình dạng
A. B. C. D. -
Câu 48: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 49: mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Phương trình mặt phẳng chứa d1: và d2: có dạng:
A. B. C. D. 
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN THỊ MNIH KHAI
 ĐÁP ÁN 
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
CÂU
 ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
A
26
A
2
C
27
C
3
A
28
C
4
A
29
C
5
D
30
C
6
C
31
A
7
B
32
C
8
B
33
A
9
C
34
A
10
A
35
B
11
C
36
B
12
B
37
D
13
C
38
A
14
A
39
C
15
A
40
B
16
A
41
C
17
B
42
A
18
A
43
C
19
D
44
A
20
B
45
C
21
D
46
B
22
C
47
C
23
A
48
D
24
A
49
A
25
D
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRẬN VÀ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2017- NTM KHAI.doc