Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề thi 003 - Sở GD & ĐT Bình Thuận

pdf 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề thi 003 - Sở GD & ĐT Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Mã đề thi 003 - Sở GD & ĐT Bình Thuận
 Trang 1/4 - Mã đề thi 003 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
BÌNH THUẬN 
ĐỀ THI THỬ NGHIỆM 
(Đề thi gồm 04 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn thi:Vật lý 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 003 
Họ, tên học sinh:............................................................. Số báo danh: ............................. 
Cho các hằng số: tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, hằng số Plăng h = 6,625.10–34 Js, điện tích nguyên 
tố e = 1,6.10–19 C. 
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Dao động cưỡng bức có 
A. biên độ giảm dần theo thời gian. 
B. biên độ chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
C. tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
D. tần số luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. 
Câu 2: Chọn phát biểu sai về các đặc điểm của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần 
số: 
A. Có pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần. 
B. Có biên độ phụ thuộc biên độ và độ lệch pha của hai dao động thành phần. 
C. Có chu kì phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần. 
D. Có tần số bằng tần số của hai dao động thành phần. 
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình  x 2cos 4 t cm  , tần số góc của dao động là 
A. 2 rad/s. B. 4 rad/s. C. 0,5 rad/s. D. 2 rad/s. 
Câu 4: Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện có dạng  u 220 2 cos 100 t V  . Điện áp hiệu dụng giữa 
hai đầu đoạn mạch là 
A. 110 2 V. B. 220 V. C. 440 V. D. 220 2 V. 
Câu 5: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay (hình vẽ bên) để đo điện áp 
xoay chiều của một đoạn mạch điện, người ta đặt núm xoay ở vị trí có giới hạn đo thích 
hợp trong vùng có ghi 
A. ACA . B. DCV . 
C. ACV . D. DCA . 
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi ở trạng thái cơ bản thì 
êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử 
này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo 
dừng có bán kính bằng 
A. 12r0. B. 20r0. C. 6r0. D. 16r0. 
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường 
độ dòng điện trong mạch 
A. sớm pha so với điện áp là 
2

. B. cùng pha với điện áp. 
C. trễ pha so với điện áp là 
2

. D. ngược pha với điện áp. 
Câu 8: Trên thang sóng điện từ, bức xạ điện từ có bước sóng từ vài nanômét đến 380 nm thuộc vùng 
A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ 
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết tần số góc 
1
LC
 thì tổng trở của mạch này là 
A. 
2
2 1Z R L
C
 
   
 
. B. 
2
2 1Z R L
C
 
   
 
. 
C. 
1
Z L
C
 

. D. Z R . 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 003 
Câu 10: Sóng điện từ 
A. có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng pha, cùng tần số. 
B. có thành phần điện trường và từ trường biến thiên cùng phương, cùng tần số. 
C. có cùng bản chất với sóng âm. 
D. chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. 
Câu 11: Tia nào sau đây là tia phóng xạ? 
A. Tia laze. B. Tia gamma. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. 
Câu 12: Số nơtron có trong 10 hạt nhân 2512 Mg là 
A. 370. B. 250. C. 120. D. 130. 
Câu 13: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng? 
A. 14 4 1 17
7 2 1 8N He H O   . B. 
1 2 3
1 1 2H H He  . 
C. 
1 235 140 94 1 0
0 92 58 40 0 1n U Ce Zr 2 n 6 e     . D. 
210 4 206
84 2 82Po He Pb  . 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? 
A. Được ứng dụng để xác định nhiệt độ của nguồn sáng. 
B. Do chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích phát sáng. 
C. Các nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch khác nhau. 
D. Là hệ thống vạch màu ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
Câu 15: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. 
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 16: Khi bắn phá hạt nhân 2713 Al bằng hạt  người ta thu được một hạt nơtron và một hạt nhân X. Hạt nhân X là 
A. 
31
14 P . B. 
31
15 P . C. 
30
15P . D. 
30
14P . 
Câu 17: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi 
A. tấm kim loại này bị nung nóng đến một nhiệt độ xác định. 
B. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt α. 
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. 
D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. 
Câu 18: Với cường độ âm đủ lớn, tai người bình thường có thể nghe được sóng âm nào sau đây? 
A. Sóng âm có tần số 25 kHz. B. Sóng âm có tần số 10 Hz. 
C. Sóng âm có tần số 50 Hz. D. Sóng âm có tần số 30 kHz. 
Câu 19: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? 
A. Tia hồng ngoại. B. Tia Rơnghen. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại. 
Câu 20: Theo nội dung của thuyết lượng tử thì kết luận nào sau đây sai? 
A. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái đứng yên và chuyển động. 
B. Phôtôn của các bức xạ đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. 
C. Năng lượng của phôtôn không đổi khi truyền đi. 
D. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s. 
Câu 21: Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí trên mặt đất ta có thể sử dụng con lắc đơn và 
A. đo chiều dài dây treo l, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g. 
B. đo chu kì T, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g. 
C. đo chiều dài dây treo l, đo khối lượng m của con lắc, từ đó tính được gia tốc g. 
D. đo biên độ A, đo chu kì T, từ đó tính được gia tốc g. 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? 
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. 
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường. 
C. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường. 
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. 
Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0, sau đó cho phóng điện qua 
cuộn dây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến khi điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng 
điện áp hiệu dụng là 0,5 s. Tần số dao động riêng của mạch là 
A. 750 kHz. B. 125 kHz. C. 250 kHz. D. 500 kHz. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 003 
Câu 24: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện 
là 
-7 5q 2.10 cos 10 t - (C)
3
 
  
 
. Tại thời điểm 6t = 5.10 π (s) cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 
A. 10 3 mA . B. 5 3 mA . C. 5 mA . D. 10 mA . 
Câu 25: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 5 cm và 
tần số 2 Hz. Lấy  2 10 . Cơ năng của con lắc là 
A. 4.105 J. B. 0,04 J. C. 400 J. D. 80 J. 
Câu 26: Một người đứng ở miệng một chiếc hang sâu. Khi người đó hét lên một tiếng, âm truyền tới đáy hang và 
phản xạ ngược lại. Biết rằng thời gian từ lúc người đó hét đến khi nghe tiếng vọng lại là 0,5 s và tốc độ truyền âm 
trong không khí là 340 m/s. Độ sâu của hang là 
A. 85 m. B. 340 m. C. 170 m. D. 680 m. 
Câu 27: Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất khoảng 150 triệu km. Thời gian mà ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái 
Đất khoảng 
A. 8,3 giây. B. 5.1015 giây. C. 1800 giây. D. 500 giây. 
Câu 28: Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị 
phân rã. Khoảng thời gian kể từ lúc số hạt nhân phóng xạ trong mẫu chất này giảm 2 lần cho đến lúc giảm 4 lần là 
A. 
t
4
. B. 
t
8
. C. 
t
2
. D. 
3t
4
. 
Câu 29: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,27 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 
0,50 m. Trong mỗi giây, cứ 45 phôtôn của bức xạ kích thích giải phóng 1 phôtôn của ánh sáng phát quang. Tỉ số 
giữa công suất chùm sáng phát quang và công suất chùm sáng kích thích là 
A. 
250
3
. B. 
3
250
. C. 
243
10
 . D. 
10
243
. 
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần nối tiếp với 
cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 
A. 20 V. B. 20 2 V. C. 40 V. D. 40 2 V. 
Câu 31: Trong mạch dao động LC lí tưởng có cuộn cảm thuần độ tự cảm là 8 H và tụ điện có điện dung là 2 F. 
Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng 
A. 16 s. B. 2 s. C. 8 s. D. 4 s. 
Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp, với R = 40; cuộn cảm thuần có 
7
L H
10


; tụ điện có điện 
dung 
410
C F



. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch  u 200 2 cos 100 t V  . Cường độ hiệu dụng của dòng 
điện qua mạch là 
A. I 4 2A. B. I 5 2A. C. I 4A. D. I 5A. 
Câu 33: Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các vật nhỏ A và B có khối lượng như nhau; các lò xo có 
cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng kB = 4kA. Khi ở vị trí cân bằng, hai vật cách nhau một khoảng là d. Ban đầu, A và 
B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 4 cm còn lò xo gắn với B bị nén 4 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật 
dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng (hình vẽ). Để 
khi dao động hai vật A và B không bao giờ va vào nhau thì 
khoảng cách d nhỏ nhất phải gần nhất với giá trị nào sau 
đây? 
A. 8,1 cm. B. 4,1 cm. 
C. 2,6 cm. D. 4,6 cm. 
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ nằm 
trong vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng 1 = 528 nm và λ2 . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng 
trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 17 của bức xạ 1 có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ 
trên trùng nhau và tổng số vân sáng đếm được trong vùng này nhỏ hơn 32. Giá trị của λ2 là 
A. 720 nm. B. 660 nm. 
C. 440 nm. D. 600 nm. 
d 
A B 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 003 
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm 
bụng gần A nhất, C là một điểm nằm giữa A và B với  
2
AC AB 8cm
3
. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai 
lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây 
là 
A. 1,6 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,4 m/s. D. 1,2 m/s. 
Câu 36: Trên đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A và 
M chỉ có điện trở thuần R, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây 
không thuần cảm có điện trở r = R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 
và tần số không đổi thì ta thu được đồ thị biểu diễn sự biến thiên theo 
thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN, MB là uAN và uMB như 
hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị bằng 
A. 
5
3
. B. 
3
2
. 
C. 
2
4
. D. 
2
2
. 
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự 
phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm 
t = 3 s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng 
A. 5,24 cm/s. B. 0 cm/s. 
C. 1,98 cm/s. D. 8,32 cm/s. 
Câu 38: Cho một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N1 vòng 
dây, cuộn thứ cấp có N2 vòng dây. Nếu quấn thêm vào cuộn sơ cấp 25 vòng và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp 
không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp giảm 
100
%
13
. Còn nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và 
muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp không đổi thì phải giảm điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp 
100
%
3
. 
Tỉ số 2
1
N
N
 là 
A. 
1
6
. B. 6. C. 
13
3
. D. 
3
13
. 
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 8 cm, dao động với phương trình 
   
A B
u u 5cos 40 t mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Trên đường tròn nằm trên mặt nước, có 
tâm tại trung điểm O của AB, bán kính 3cm, số điểm dao động với biên độ 5 mm là 
A. 9. B. 16. C. 18. D. 32. 
Câu 40: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos(100 t )(V)
2

   vào hai đầu đoạn mạch X và đoạn mạch Y thì 
cường độ dòng điện chạy trong hai mạch đều có giá trị hiệu dụng là 1A , nhưng đối với đoạn mạch X thì dòng điện 
sớm pha so với điện áp là 
3

 và đối với đoạn mạch Y thì dòng điện cùng pha với điện áp. Biết rằng trong X và Y có 
thể chứa các phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn cảm. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X nối tiếp 
với Y thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là 
A. 
3
i cos(100 t )(A)
3 3

   . B. 
3
i cos(100 t )(A)
3 6

   . 
C. 
6
i cos(100 t )(A)
3 6

   . D. 
6
i cos(100 t )(A)
3 3

   . 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
t(s)
x(cm)
-4
2
4
4,6O

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.pdf
  • pdfDAPAN_LY.pdf