Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 23

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 23
I. MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN
STT
Chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
3
4
3
1
11
2
Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
3
4
2
1
10
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
2
4
1
0
7
4
Số phức
3
2
0
1
6
5
Khối đa diện
1
2
1
0
4
6
Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
1
1
1
1
4
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
Tổng
Số câu
18
19
8
5
50
Tỷ lệ
36 %
38 %
16 %
10 %
II. Đề thi
ĐỀ 23
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ, tên thí sinh:...................................................................................... 
Số báo danh: ..........................................................................................
Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0	 B. 2	 C. 4	 D. 3
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng.	B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên R.	D.Đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng	
Câu 5. 
 Cho hàm số xác định và liên tục trên tập và có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
	A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng .
	B. Hàm số đạt cực tiểu tại .
	C. Phương trình có nghiệm thực phân biệt khi .
	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 6. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Cực tiểu của hàm số bằng 0.	B. Cực đại của hàm số bằng 2.	
C. GTNN của hàm số bằng 0.	D. GTLN của hàm số bằng 2.
Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120o?
A. . 	B. . 	 C. . 	 D. . 
Câu 8. Số đường tiệm cận đồ thị hàm số là
A. 0 	 B. 1 	C. 2 	 	 D. 3
Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên 
A. 	 B. C. D. 
Câu 10. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là O(0;0) và điểm cực đại là M(1;1). Giá trị của lần lượt là:
A. B. C. D. 
Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 12. Với các số thực a, b dương, khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. 
C. 	 D. 
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình 
A. B. C. D. 
Câu 14. Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp R.Clausius và E.Clapeyron đã thấy rằng áp suất p của hơi nước (tính bằng mmHg) gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên mặt nước chứa trong một bình kín (hình bên) được tính theo công thức , trong đó t là nhiệt độ C của nước, a và k là những hằng số. Biết và khi nhiệt độ của nước là 1000C thì áp suất của hơi nước là 760mmHg, tính áp suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước là 400C (tính chính xác đến hàng phần chục)?
 B. 
C. D. 
Hơi nước
Nước
Câu 15. Cho biểu thức với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
 A. B. C. D. 
Câu 16. Số nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 
 B. C. D. 
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số .
 A. 	B. 
 C. 	 D. 
Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. 
Đồ thị các hàm số được 
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây 
đúng?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 20. Phương trình: có nghiệm khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Số nguyên tố dạng trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-xen (M.Mersenne, 1588-1648, người Pháp). Năm 1876, E.Lucas phát hiện ra . Hỏi nếu viết trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?
 A. 38	 	 B. 39 	 C. 40	 D. 41 
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số .
	B. 
	D. 
Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số .
	B. 
	D. 
Câu 24. Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính 
	B. 	 C. 	D. 
Câu 25. Tính 
	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Biết , với a, b là các số nguyên. Tính 
	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa . Tính 
	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng ?
	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho số phức . Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất
	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức 
	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Tính mô đun của số phức thoả mãn 
A. B. C. D. 
Câu 32. Cho số phức thoả mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức là:
A.Đường tròn B.Trục thực C.Trục ảo D. Một điểm
Câu 33. Cho số phức thoả Tính 
A. B. C. D.
Câu 34. Xét ba điểm A,B,C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt thỏa mãn . Biết , khi đó tam giác ABC có tính chất gì?
A. Tù B. Vuông C. Cân D. Đều
Câu 35. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
A. B. C. D. 
Câu 36. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 
A. 4 	 B. 6 	 C. 8 	D. 12 
Câu 37.Cho tứ diện có thể tích bằng V và G là trọng tâm của tam giác BCD, M là trung điểm CD. Tính thể tích của khối chóp 
A. B. C. D. 
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,. Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450. Tính thể tích V của khối đa diện .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho tam giác ABC có AB=3, AC=4, BC=5. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh 2a.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này là bao nhiêu để thể tích của nó lớn nhất, biết 
A.	B.	
C.	D. 
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ?
A. B. C. D. 
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?
A. B. C. D. 
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?
A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là:
A. . B. 
C. C. 
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. cắt và không vuông góc với . B. vuông góc với . 
C. song song với . D. nằm trong . 
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. 
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua ba điểm , và có tâm thuộc mặt phẳng có phương trình là:
A. . B. . 
C. . D. .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho lăng trụ đứng có A(a;0;0), B(-a;0;0), C(0;1;0), với dương thay đổi thỏa mãn . Khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng và là
A. B. C. D. 
----------------------HẾT---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_SO_25_CO_MA_TRAN.doc