10 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Kèm lời giải chi tiết)

pdf 168 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Kèm lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán (Kèm lời giải chi tiết)
NGỌC HUYỀN LB 
(facebook.com/huyenvu2405) 
Đây là 1 cuốn ebook tâm huyết dành tặng cho tất cả 
các em học sinh thân yêu đã và đang follow facebook 
của chị. Chị tin rằng, ebook này sẽ giúp ích cho các 
em rất nhiều! 
NGỌC HUYỀN LB 
Tác giả “Bộ đề tinh túy Toán 2017” 
10 Đ Ề 
THI TH Ử 
THPT QU Ố C GIA 
MÔN TOÁN 
Kèm l ờ i gi ả i chi ti ế t 
Đời phải trải qua giông tố nhưng không được cúi đầu trước giông tố! 
"Cái quý nhất của con người ta là sự sống. Đời người chỉ sống có một lần. Phải sống sao cho khỏi xót xa, ân 
hận vì những năm tháng đã sống hoài, sống phí..." 
facebook.com/huyenvu2405 
Đáp án chi tiết 10 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán chọn lọc 
Đừng bao giờ bỏ cuộc Em nhé! 
Chị tin Em sẽ làm được! 
Cảm ơn em đã luôn dõi theo và cổ vũ chị trên con đường theo đuổi nghiệp Sư Phạm Toán đầy chông gai! 
__Ngọc Huyền LB__ 
Mục lục 
Đề số 1 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 
Đề số 2 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 18 
Đề số 3 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 28 
Đề số 4 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 42 
Đề số 5 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 60 
Đề số 6 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 78 
Đề số 7 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 93 
Đề số 8 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 110 
Đề số 9 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 129 
Đề số 10 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 147 
10 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Kèm lời giải chi tiết Ngọc Huyền LB 
3|Lovebook.vn 
ĐỀ SỐ 1 
SỞ GD - ĐT HƯNG YÊN LẦN 1 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: Toán 
Thời gian làm bài: 90 phút 
Câu 1: Cho  0; 0a b thỏa mãn  2 2 7 .a b ab Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 
 A.      
1
3log log log
2 a b
a b B.  

 
1
log log log
3 2 a b
a b
 C.     2 log log log 7a b ab D.      
3
log log log
2 a b
a b 
Câu 2: Số canh của một hình lập phương là 
 A. 8 B. 12 C. 16 D. 10 
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? 
     

       

4 2 32 1 ; 2 ; 3 5 .
1
x
y I y x x II y x x III
x
 A. I và II B. Chỉ I C. I và III D. II và III 
Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số    3 25 7 3y x x x 
 A. 
 
 
 
7 32
;
3 27
 B. 
 
 
 
7 32
;
3 27
 C.  1;0 D.  0; 3 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số   33sin 4siny x x trên khoảng 
  
 
 
;
2 2
 bằng: 
 A. 3 B. 7 C. 1 D. -1 
Câu 6: Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 
 A. Số mặt của khối chóp bằng 14 
 B. Số đỉnh của khối chóp bằng 15 
 C. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó 
 D. Số cạnh của khối chóp bằng 8 
Câu 7: Cho hàm số  y f x xác định trên các khoảng  0; và thỏa mãn  

lim 2.
x
f x Với giả thiết đó, 
hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 
 A. Đường thẳng  2y là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y f x 
 B. Đường thẳng  2x là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y f x 
 C. Đường thẳng  2y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y f x 
 D. Đường thẳng  2x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y f x 
Câu 8: Cho hàm số     4 21 2.y mx m x Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm 
cực trị. 
 A. 1m B.  0 1m C.  0m D.       ;0 1;m 
Câu 9: Tìm m đề đồ thị hàm số 
 

 
2
2
2
2
x x
y
x x m
 có 2 tiệm cận đứng 
 A. 1m và  8m B. 1m và  8m C. 1m và  8m D. 1m 
Ngọc Huyền LB The best or nothing 
Lovebook.vn|4 
Câu 10: Cho khối lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ 
diện AB’C’C là: 
 A. 12,5 (đơn vị thể tích). B. 10 (đơn vị thể tích). 
 C. 7,5 (đơn vị thể tích). D. 5 (đơn vị thể tích). 
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I có cạnh bằng a,  060 .BAD Gọi H là trung 
điểm của IB và SH vuông góc với  .ABCD Góc giữa SC và  ABCD bằng 045 . Tính thể tích của khối chóp 
.S AHCD 
 A. 3
35
32
a B. 3
39
24
a C. 3
39
32
a D. 3
35
24
a 
Câu 12: Cho khối tứ diện .ABCD Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D. Bằng 
hai mặt phẳng  MCD và  NAB ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện: 
 A. AMCN, AMND, BMCN, BMND B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN 
 C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN D. AMCD, AMND, BMCN, BMND 
Câu 13: Người ta muốn xây dựng một bồn chứa 
nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng 
tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của 
khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (như hình 
vẽ). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều 
rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta cần sử 
dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây hai bức 
tường phía bên ngoài của bồn. Bồn chứa được 
bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và 
cát không đáng kể) 
 A. 1180 viên; 8800 lít B. 1182 viên; 8820 lít 
 C. 1180 viên; 8820 lít D. 1182 viên; 8800 lít 
Câu 14: Đạo hàm của hàm số  10xy là: 
 A. 
10
ln10
x
 B. 10 .ln10x C. 1.10xx D. 10x 
Câu 15: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của 
SA và SB. Tính tỉ số thể tích .
.
S CDMN
S CDAB
V
V
 là: 
 A. 
1
4
 B. 
5
8
 C. 
3
8
 D. 
1
2
Câu 16: Cho hàm số 
1
x
y
x
 có đồ thị  .C Tìm m để đường thẳng  :d y x m cắt đồ thị  C tại hai 
điểm phân biệt? 
 A.  1 4m B.  0m hoặc  2m C.  0m hoặc  4m D. 1m hoặc  4m 
Câu 17: Biểu thức  6 53. .Q x x x với   0x viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 
2 m 
1 dm 
1 dm 
1 m 
5 m 
𝑉𝐻 
𝑉𝐻′ 
10 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Kèm lời giải chi tiết Ngọc Huyền LB 
5|Lovebook.vn 
 A. 
2
3Q x B. 
5
3Q x C. 
5
2Q x D. 
7
3Q x 
Câu 18: Cho hàm số    4 2 42 2 .y x mx m m Với giá trị nào của m thì đồ thị  mC có 3 điểm cực trị, đồng 
thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 
 A.  5 16m B. 16m C.  3 16m D.   3 16m 
Câu 19: Giá trị của biểu thức   2 1 2 1 23 .9 .27E bằng: 
 A. 1 B. 27 C. 9 D. 3 
Câu 20: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 



2 1
1
x
y
x
 A. Tiệm cận đứng  1,x tiệm cận ngang  1.y 
 B. Tiệm cận đứng 1,y tiệm cận ngang  2.y 
 C. Tiệm cận đứng  1,x tiệm cận ngang  2.y 
 D. Tiệm cận đứng  1,x tiệm cận ngang  2.x 
Câu 21: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
 A.   4 22 2y x x B.   3 23 2y x x C.    4 22 2y x x D. Tất cả đều sai 
Câu 22: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức  
0
log log ,M A A với A là biên độ rung 
chấn tối đa và 
0
A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có 
cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 
6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật 
bản? 
 A. 1000 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 100 lần 
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 
   


1 2 2m x m
y
x m
nghịch biến trên 
khoảng   1; . 
 A.       ;1 2;m B. 1m C.   1 2m D.  1 2m 
Câu 24: Tìm m để hàm số       3 23 3 2 1 1y x mx m x nghịch biến trên 
 A. 1m B. Không có giá trị của m 
 C. 1m D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m 
Ngọc Huyền LB The best or nothing 
Lovebook.vn|6 
Câu 25: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,   , 2 , 3 .AB a AC a SC a SA vuông góc 
với đáy (ABC). Thể tích khối chóp .S ABC là 
 A. 
3 3
12
a
 B. 
3 3
4
a
 C. 
3 5
3
a
 D. 
3
4
a
Câu 26: Cho hàm số   4 2
1
2 1.
4
y x x Chọn khẳng định đúng 
 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2;0 và  2; 
 B. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ; 2 và  0;2 
 C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ; 2 và  2; 
 D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  2;0 và  2; 
Câu 27: Hàm số     22log 5 6y x x có tập xác định là: 
 A.  2;3 B.  ;2 C.  3; D.      ;2 3; 
Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD), đường cao của hình chóp là 
 A. SC B. SB C. SA D. SD 
Câu 29: Cho hàm số 


2 1
.
x
y
x
 Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  1,y có tiệm cận đứng là  0.x 
 B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là 1y và  1,y 
 C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là 1y và  1,y có tiệm cận đứng là  0.x 
 D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là 1y ,có tiệm cận đứng là  0.x 
Câu 30: Tính   2 4 1
2
3log log 16 log 2P có kết quả 
 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
Câu 31: Tìm m để phương trình   4 2
2
5 4 logx x m có 8 nghiệm phân biệt 
 A.   4 90 2m B. Không có giá trị của m 
 C.   4 91 2m D.   4 49 92 2m 
Câu 32: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 200km. Vận tốc của dòng nước là 
8km/h. nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong 1 giờ 
được cho bởi công thức:    3E v cv t (trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun). Tìm vận tốc bơi của 
cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất 
 A. 12 km/h B. 9 km/h C. 6 km/h D. 15 km/h 
Câu 33: Cho hàm số  y f x có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng? 
10 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Kèm lời giải chi tiết Ngọc Huyền LB 
7|Lovebook.vn 
 A. Hàm số đạt cực tiểu tại   1; 1A và cực đại tại  3;1 .B 
 B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 
 C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3 
 D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu   1; 1A và điểm cực đại  1;3 .B 
Câu 34: Cho hàm số  y f x xác đinh, liên tục trên R và có bảng biến thiên 
Khẳng đinh nào sau đây là sai? 
 A.  0;1M được gọi là điểm cực tiểu của hàm số 
 B.  0 1x được gọi là điểm cực đại của hàm số 
 C.   1 2f được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số 
 D.   1 2f được gọi là giá trị cực đại của hàm số 
Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tai A và D; biết   2 , .AB AD a CD a 
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 060 . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) 
và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối chóp .S ABCD 
-1 1 
2 2 y 
y’ 
x 
0
+∞ −∞ 
− 
1 
0
+ 
0 − + 0
−∞ 
-1 
y 
x -1 
1 
3 
O 
Ngọc Huyền LB The best or nothing 
Lovebook.vn|8 
 A. 
33 5
8
a
 B. 
33 15
5
a
 C. 
33 15
8
a
 D. 
33 5
5
a
Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 
17
.
2
a
SD Hình chiếu vuông góc H của S 
lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai 
đường SD và HK theo a 
 A. 
3
7
a
 B. 
3
5
a
 C. 
21
5
a
 D. 
3
5
a
Câu 37: hàm số  

 
4
2 33y x có đạo hàm trên khoảng   3; 3 là: 
 A.  

  
7
2 3
4
3
3
y x B.  

 
7
2 3
8
3
3
y x x C.  

  
7
2 3
8
3
3
y x x D.  

  
7
2 2 3
4
3
3
y x x 
Câu 38: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
 A. 



3
2
x
y
x
 B. 



3
2
x
y
x
 C. 



2 3
2
x
y
x
 D. 



2 7
2
x
y
x
Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A. Biết  ( ); 3.SA ABCD SA a Tính 
thể tích của khối chóp 
 A. 3 3a B. 
3 3
3
a
 C. 
3
4
a
 D. 
3 3
12
a
Câu 40: Đặt  3 3log 15; log 10.a b Hãy biểu diễn 3log 50 theo a và b 
 A.    
3
log 50 3 1a b B.    
3
log 50 1a b 
 C.    
3
log 50 2 1a b D. 4    
3
log 50 4 1a b 
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số   22017log 1y x 
 A. 
2
'
2017
x
y B. 
 

2
2
'
1 ln2017
x
y
x
 C. 
 

2
1
'
1 ln2017
y
x
 D. 
 

2
1
'
1
y
x
Câu 42: Cho hàm số     3 23 6 11y x x x có đồ thị  .C Phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C tại giao 
điểm của  C với trục tung là: 
 A.  6 11y x và  6 1y x B.  6 11y x 
y 
y’ 
x 2 
1 
1 
+∞ −∞ 
−∞ 
+∞ 
10 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Kèm lời giải chi tiết Ngọc Huyền LB 
9|Lovebook.vn 
 C.   6 11y x và   6 1y x D.   6 11y x 
Câu 43: Hàm số 
2
1
1
y
x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Xét trên tập xác định của hàm số. Hãy chọn 
khẳng định đúng? 
 A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 
 B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 
 C. Không tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 A. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 
1
.
3
V B h 
 B. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó 
 C. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó 
 D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 
1
.
3
V B h 
Câu 45: Hàm số    3 23 9 2017y x x x đồng biến trên khoảng 
 A.  ;3 B.   ; 1 và  3; C.   1; D.  1;3 
Câu 46: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 
 A. 
3
2
a
 B. 
3 3
2
a
 C. 
3 3
4
a
 D. 
3 3
12
a
Câu 47: Một người gửi tiết kiệm số tiền 100.000.000 VNĐ vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm và lãi hàng 
năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 15 năm số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (làm tròn đến đơn vị 
nghìn đồng? 
 A. 117.217.000 VNĐ B. 417.217.000 VNĐ C. 317.217.000 VNĐ D. 217.217.000 VNĐ 
Câu 48: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
 


2 2 3
1
x x
y
x
trên đoạn   2;4 là: 
 A.    
      
 
2;4 2;4
11
min 2;max
3
f x f x B.    
      
 
2;4 2;4
min 2 2; max 3f x f x 
 C.    
      
 
2;4 2;4
min 2;max 3f x f x D.    
      
 
2;4 2;4
11
min 2 2;max
3
f x f x 
Câu 49: Đồ thị hình bên là của hàm số 
y 
y’ 
x 
0
0 0 
+∞ −∞ 
− 
1 
0
+ 
Ngọc Huyền LB The best or nothing 
Lovebook.vn|10 
 A.   3 23 1y x x B.   3 2 1y x x C.    3 23 1y x x D.   3 1y x x 
Câu 50: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại: 
 A.  5;3 B.  3;5 C.  4;3 D.  3;4 
10 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Kèm lời giải chi tiết Ngọc Huyền LB 
11|Lovebook.vn 
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 
1B 2B 3B 4C 5C 6A 7C 8D 9A 10B 
11C 12A 13C 14B 15C 16C 17B 18A 19C 20C 
21A 22D 23D 24A 25C 26A 27A 28C 29B 30A 
31C 32A 33D 34C 35B 36B 37B 38B 39B 40C 
41B 42D 43D 44A 45B 46C 47C 48D 49D 50D 
Câu 1: Đáp án B. 
Phân tích: Ta có  2 2 7a b ab    
2
9a b ab 
 
 
2
23
a b
ab 
 
  
 
2
log log
3
a b
ab 

 2log log log
3
a b
a b 
 

  
1
log log log
2 2
a b
a b . 
Câu 2: Đáp án B. 
Hai mặt đáy mỗi mặt có 4 cạnh, và 4 đường cao là 
12. 
Câu 3: Đáp án B. 
Phân tích: 
Với I: ta nhẩm nhanh: 
 
 

2
1
' 0
1
y
x
  thỏa mãn 
Với II: hàm bậc bốn trùng phương luôn có khoảng 
đồng biến và nghịch biến nên loại. 
Với III:  2' 3 3y x luôn có 2 nghiệm phân biệt ( 
loại). 
Nên chỉ I thỏa mãn. 
Câu 4: Đáp án C 
Ta có   2' 3 10 7y x x 

    

  
7 32
' 0 3 27
1 0
x y
y
x y
 . 
Do  
32
0
27
 nên chọn C. 
Câu 5: Đáp án C. 
Cách 1: đặt sinx t    1;1t Khi đó 
   


       
  

3 2
1
2' 3 4 ' 12 3 0
1
2
t
f t t t t
t
. So sánh 
 
 
 
1
2
f và 
 
 
 
1
2
f ta thấy GTLN là 
 
 
 
1
1
2
f 
Cách 2: 
      2 2' 3cos 12.cos .sin 0 3cos 1 4sin 0y x x x x x 




    

    
   
   
 
  
    
    
     
cos 0
2
2
1 6sin
52
2
6
2
1 6sin
72
2
6
x x k
x k
x
x k
x k
x
x k
Do 
  
  
 
;
2 2
x nên 
  
 
 
;
6 6
x 
Khi đó so sánh 
    
   
   
;
6 6
f f ta thấy 
 
   
 
 
 
  
 ;
2 2
1
6
Max f x f 
Câu 6: Đáp án C. 
Phân tích: Ta chọn luôn được C bởi mỗi cạnh sẽ 
tương ứng với một mặt bên của khối chóp. 
Câu 7: Đáp án C 
Phân tích: Ta có 
Đường thẳng  oy y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm 
số  y f x nếu ít nhất một trong các điều kiện sau 
được thỏa mãn 
   
 
 lim , lim
o ox x
f x y f x y 
Vậy ta thấy C đúng. 
Câu 8: Đáp án D. 
Phân tích: Để đường thẳng hàm số có ba điểm cực 
trị thì: 
Ta nhớ lại dạng đồ thị mà tôi đã nhắc đi nhắc lại 
trong lời giải chi tiết ở bộ đề tinh túy, ta thấy hàm 
bậc bốn trùng phương muốn có ba điểm cực trị thì 
phương trình ' 0y phải có 3 nghiệm phân biệt. 
Ngọc Huyền LB The best or nothing 
Lovebook.vn|12 
Ta cùng đến với bài toán gốc như sau: hàm số 
  4 2y ax bx c 
Xét phương trình   3' 4 2 0y ax bx . Để phương 
trình có 3 nghiệm phân biệt thì 
 




0
0
2
a
b
a
Khi đó áp dụng vào bài toán ta được:  
 

 


0
1
0
m
m
m
 

  
 
0
1
0
m
m
m
Câu 10: Đáp án B 
Ta có 
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng được, tuy 
nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh như sau: 
Khối 'B ABC có chung đường cao kẻ từ đỉnh B’ 
đến đáy  ABC và chung đáy ABC với hình lăng 
tụ . ' ' 'ABC A B C . Do vậy '
' ' '
1
3
B ABC
ABCA B C
V
V
 . Tương tự 
ta có ' ' '
' ' '
1
3
AA B C
ABCA B C
V
V
 , khi đó  
' ' ' ' '
1
3AB C C ABCA B C
V V 
  
' '
30
10
3AB C C
V . 
Câu 11: Đáp án C. 
Ta có hình vẽ: 
Ta sẽ tư duy nhanh như sau: Nhìn vào hình thì dễ 
nhận ra hai khối chóp .S ABCD và .S AHCD có 
chung chiều cao nên ta chỉ cần so sánh 2 diện tích 
đáy. Dĩ nhiên ta thấy 
   
3
2.2 3 1 34 2. .
4 2 4
BCD
AHCD AHD
ABCD ABCD ABCD
SS S
S S S
. Vậy 

3
4 ABCDSAHCD S
V V . 
Mặt khác ta có  60BAD  tam giác ABD đều, 
nên     
4
a
AB BD AD a IH . Khi đó 
  
           
22
2 2 3 13
4 2 4
a a a
HC IH IC . Khi đó 
 
13
4
a
SH HC ( do  45SCH nên tam giác SCH 
vuông cân tại H). 
   
31 3 1 13 3 3 39
. . . . . . .
3 4 3 4 2 4 32SAHCD ABCD
a a a
V SH S a 
Câu 12: Đáp án A. 
Phân tích: 
Ta có hình vẽ: 
A 
C’ 
B’ 
A’ 
C B 
S 
H 
D A 
C B 
I 
A 
B 
N
H 
M 
D 
C 
10 đề thi thử THPT quốc gia môn Toán – Kèm lời giải chi tiết Ngọc Huyền LB 
13|Lovebook.vn 
Nhìn vào hình vẽ ta thấy MN là giao tuyến của hai 
mặt phẳng  MCD và  NAB , khi đó ta thấy tứ 
diện đã cho được chia thành bốn tứ diện AMCN, 
AMND, BMCN, BMND. 
Câu 13: Đáp án C 
Phân tích: 
* Theo mặt trước của bể: 
Số viên gạch xếp theo chiều dài của bể mỗi hàng là: 
 
500
25
20
x viên 
Số viên gạch xếp theo chiều cao của bể mỗi hàng là 
: 
200
40
5
. Vậy tính theo chiều cao thì có 40 hàng 
gạch mỗi hàng 25 viên. Khi đó theo mặt trước của 
bể.  25.40 1000N viên. 
* Theo mặt bên của bể: ta thấy, nếu hàng mặt trước 
của bể đã được xây viên hoàn chỉnh đoạn nối hai 
mặt thì ở mặt bên viên gạch còn lại sẽ được cắt đi 
còn 
1
2
 viên. Tức là mặt bên sẽ có 

 
1 100 20
.40 .40 180
2 20
 viên. 
Vậy tổng số viên gạch là 1180 viên. 
Khi đó thể tích bờ tường xây là 1180.2.1.0,5 1180 
lit 
Vậy thể tích bốn chứa nước là: 
 50.10.20 1180 8820 lit 
Câu 14: Đáp án B. 
Ta có   10 ' ln10.10x x 
Câ

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_kem_loi_giai_chi_tiet.pdf