Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 132

pdf 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Toán - Đề 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
------------------------
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học: 2016 -2017
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 05 trang)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số
thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD là:
A. 12 B.
1
4 C.
1
16 D.
1
8
Câu 2: Cho hàm số 3 2( ) 3 1f x x x x    . Giá trị  1f bằng:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 3: Cho hàm số
2
3 1( )
1
xy f x
x
   , giá trị lớn nhất của hàm số ( )f x trên tập xác định của nó là:
A. 10 B. 2 C. 2 2 D. 4
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số sin cos 1sin cos 3
x xy x x
    là:
A. 2 12 3

  B. 1 C.
1
4 D.
1
7
Câu 5: Cho hàm số    4 2( ) 1 3 2 1y f x m x m x      . Hàm số ( )f x có đúng một cực đại khi và chỉ
khi:
A. 1m   B. 32m  C.
31 2m   D.
3
2m  .
Câu 6: Cho khối lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối
tứ diện ' 'AB C C là:
A. 5 (đơn vị thể tích) B. 7,5 (đơn vị thể tích)
C. 10 (đơn vị thể tích) D. 12,5 (đơn vị thể tích)
Câu 7: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số 4 22 2y x x   tại 6 điểm
phân biệt là:
A. 2 3m  B. 3m  C. 2 4m  D. 0 3m 
Câu 8: Hàm số 3 23y x x mx   đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m 
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
Câu 10: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
A.
3 2
6
a B.
3 2
3
a C.
3 3
3
a D.
3 3
6
a
Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy là hình vuông có thể tích là V . Để diện tích
toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A. 3 V B. 3 2
V C. 3 2V D. V
Câu 12: Khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và
đáy là 30o . Hình chiếu vuông góc của 'A trên mặt  ABC trùng với trung điểm của BC . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho là:
A.
3 3
4
a B. `
3 3
8
a C.
3 3
3
a D.
3 3
12
a
Câu 13: Giá trị của m để phương trình 2 3x 3 1x m x    có 4 nghiệm phân biệt là:
A. 3 4m  B. 1 3m  C. 1m  D. 3m 
Câu 14: Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần
lượt là 2 ; 1 ; 1,5m m m . Thể tích của bể nước đó là:
A. 32 m B. 33 m C. 33 cm D. 31,5 m
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
3 2
2 3
   
x xy x x là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: Cho hàm số ( ) 2y f x x   , trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI ?
A. Hàm số ( )f x không tồn tại đạo hàm tại 2x  
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )f x trên tập xác định của nó bằng 0
C. Hàm số ( )f x liên tục trên 
D. Hàm số ( )f x là hàm chẵn trên tập xác định của nó.
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5
Câu 18: Cho hàm số ( )y f x xác định trên khoảng  0; và thỏa mãn lim ( ) 1
x
f x  . Với giả thiết đó,
hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Đường thẳng 1y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ( )y f x
B. Đường thẳng 1x  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ( )y f x
C. Đường thẳng 1x  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ( )y f x
D. Đường thẳng 1y  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ( )y f x
Câu 19: Nếu  ;x y là nghiệm của phương trình 2 2 2 2 1 0x y x xy x y      thì giá trị lớn nhất của y
là:
A. 1 B. 32 C. 2 D. 3
Câu 20: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SC tạo với (SAB) góc 030 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
3 2
3
a . B.
3 2
4
a C.
3 2
2
a D.
3 3
3
a
Câu 21: Cho hàm số 11
xy x
  và đường thẳng 2y x m   . Điều kiện cần và đủ để đồ thị để hai hàm
số đã cho cắt nhau tại 2 điểm ,A B phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng AB có hoành độ
bằng 52 là:
A. 11 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 22: Cho khối chóp .S ABC có , 2, 3SA a SB a SC a   . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A.
3 6
6
a B.
3 6
3
a C. 3 6a D.
3 6
2
a
Câu 23: Cho hàm số 3 23 2y x x   . Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có
phương trình là:
A. 1y x   B. 1y x  C. 2 2y x  D. 2 2y x  
Câu 24: Cho hàm số   2sin 2y f x x x    , hàm số ( )f x đạt cực tiểu tại:
A.  23 k k
    B.  3 k k
     C.  3 k k
    D.  23 k k
    
Câu 25: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:
A. {3,5} B. {4,4} C. {3,6} D. {5, 3}
Câu 26: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên  ?
A. 1
xy x  B. 2 1
xy
x
 
C.  22 1 3 2y x x    D. tany x
Câu 27: Cho hàm số 12
xy x
  . Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
có phương trình lần lượt là:
A. 12, 2x y  B.
14, 2x y   C. 2, 1x y  D. 4, 1x y 
Câu 28: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là:
A.
3 2
12
a B.
3 3
4
a C.
3 3
6
a D.
3 3
3
a
Câu 29: Hàm số 3 21 ( 1) ( 1) 13y x m x m x      đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi
A. 2 1m    B. 12
m
m
    C.
1
2
m
m
    D. 2 1m   
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số 2cos 2 cos  y x x bằng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 31: Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh 1a  đơn vị là:
A. 20.  2 5
cos 5
4sin 1

 ( đơn vị thể tích); B.  2 5
cos5 5
4 4sin 1

  (đơn vị thể tích);
C.  2 5
cos5 5
3 4sin 1

  (đơn vị thể tích); D.  2 5
sin5 5
3 4sin 1

  ( đơn vị thể tích)
Câu 32: Hàm số 2 -53
xy x  đồng biến trên:
A.  ,3 B.  3;  C.  D.  \ 3
Câu 33: Cho hàm số    3 21 1 33
my x x m x     . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
số đã cho không có cực trị là:
A.  0;2 B. ( ;0] [2; )   C.    0;2 \ 1 D.  1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 34: Cho hàm số
3
23 5 13
xy x x    . Trong các mệnh đề sau mệnh đề đúng là:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại 5,x  hàm số đạt cực đại tại 1x 
B. Hàm số đạt cực tiểu tại 1,x  hàm số đạt cực đại tại 5x 
C. Hàm số đồng biến trong khoảng  1;5
D. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Câu 35: Cho hàm số    32 21 1 3 53xy m m x x      . Để hàm số đồng biến trên  thì:
A. 2m B. 1 m C. 1m   hoặc 2m D. 1 m
Câu 36: Cho hàm số f có đạo hàm là    2 4'( ) 1 1f x x x x   , số điểm cực tiểu của hàm số f là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 37: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, , 2AB a AD a  ; cạnh bên SA a và vuông
góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng ( SBD ) là:
A. 2
a B. 23
a C. 3
a D. a
Câu 38: Cho parabol 2y x . Đường thẳng đi qua điểm (2; 3) và cắt parabol tại đúng 1 điểm có hệ số góc
là:
A. 2 và 6 B. 1 và 4 C. 0 và 3 D. 1 và 5.
Câu 39: Số cực tiểu của hàm số 4 23 1y x x   là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 40: Cho hàm số    3 21 1 4 13
m xy m x x     . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại 1,x đạt cực đại tại
2x đồng thời 1 2x x khi và chỉ khi:
A. 1m  B. 15
m
m
 
C. 5m  D. 15
m
m
 
Câu 41: Cho hàm số 3 2( )    y f x x ax bx c . Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành B. lim ( )
x
f x  
C. Hàm số luôn có cực trị D. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng.
Câu 42: Cho hình chóp .S ABC có , 3, 5AB a BC a AC a   và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo
với đáy góc 45o . Thể tích của khối chóp .S ABC là:
A. 3312 a B.
315
12 a C.
311
12 a D.
3
12
a
Câu 43: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là
A. 8 B. 10 C. 6 D. 4
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Số các cạnh của một hình đa diện luôn:
A. Lớn hơn hoặc bằng 7 B. Lớn hơn 7
C. Lớn hơn hoặc bằng 6 D. Lớn hơn 6
Câu 45: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , gọi ,M N lần lượt là trung điểm của
,AD DC . Hai mặt phẳng    ,SMC SNB cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 60o .
Thể tích của khối chóp .S ABCD là:
A. 315 3 a B.
315 a C. 316 155 a D.
316 15
15 a
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Câu 46: Cho bốn hình sau đây:
Mệnh đề nào sau đây SAI ?
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều
B. Khối đa diện B là khối đa diện lồi
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
Câu 47: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều
B. Nếu lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.
C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải
là số chẵn.
D. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 341 sin - sin3y x x  trên khoảng ;2 2
     bằng:
A. 23 B.
4
3 C. -2 D. 0
Câu 49: Hàm số 3 3y x mx   (với m là tham số) có hai cực trị khi và chỉ khi
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m 
Câu 50: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
----------- HẾT ----------
1 D 11 A 21 B 31 C 41 C
2 B 12 B 22 A 32 B 42 C
3 A 13 D 23 D 33 B 43 C
4 D 14 B 24 A 34 A 44 C
5 B 15 C 25 D 35 C 45 D
6 A 16 D 26 B 36 D 46 D
7 A 17 D 27 D 37 B 47 C
8 B 18 A 28 A 38 A 48 A
9 B 19 B 29 D 39 C 49 B
10 B 20 A 30 A 40 A 50 C

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_THU_THPT_2017_HAY.pdf