SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT MÔN: ĐỊA LÍ Mã đề 219 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) (đề thi có 5 trang) Họ tên thí sinh..........................................Phòng thi:.....................Số báo danh:................ Câu 41 : Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất ở A. Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Nam Bộ. D. Trung Bộ. Câu 42 : Ở Đồng bằng Sông Hồng việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất cần gắn liền với A. Cải tạo đất hoang hóa, đất mặn, đất chua phèn. B. Thâm canh tăng vụ. C. Giải quyết nước tưới cho mùa khô. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 43 : Biểu hiện rõ nhất về vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế Nhà nước là A. Quản lí các thành phần kinh tế khác. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP và đang có xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây. C. Mặc dù tỉ trọng giảm nhưng vẫn chiếm hơn 30% GDP nền kinh tế. D. Các ngành và các lĩnh vực then chốt vẫn do nhà nước quản lí. Câu 44 : Cơ cấu lãnh thổ nền kinh tế đang chuyển dịch theo hướng A. Hình thành các vùng kinh tế động lực. B. Hình thành các khu tập trung cao về công nghiệp. C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. D. Đẩy mạnh qua trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. Câu 45 : Tây Nguyên là vùng có diện tích lớn nhất cả nước là loại cây công nghiệp nào sau đây ? A. Dừa B. Mía. C. Cà phê. D. Cao su. Câu 46 : Đai cận nhiệt đới gió mùa không mang đặc điểm nào dưới đây ? A. Không có tháng nào nhiệt độ trên 25 0 C. B. Nằm ở độ cao từ 2600m trở lên. C. Mưa nhiều hơn, nhiệt độ tăng. D. Rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim. Câu 47 : Dựa vào biểu đồ Xuất – Nhập khẩu hàng hóa qua các năm trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu ? A. 14,2 tỉ USD. B. 10,2 tỉ USD. C. 5,2 tỉ USD. D. 15,2 tỉ USD. Câu 48 : Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta A. Côn Sơn. B. Nghi Sơn. C. Bình Sơn. D. Dung Quất. Câu 49 : Diện tích cây công nghiệp hàng năm của nước ta trong những năm qua tăng chậm và có biến động là do A. Chuyển đổi diện tích cây công nghiệp sang trồng lúa. B. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi. C. Khó khăn về thị trường tiêu thụ. D. Công nghiệp chế biến chậm phát triển. Câu 50 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dân cư nước ta ? A. Tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh cao, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Nước ta có kết cấu dân số trẻ nhưng có biến đổi nhanh chóng. C. Nước ta có dân đông, mật độ dân số cao. D. Dân số nước ta vẫn còn tăng nhanh. Câu 51 : Các huyện đảo Vân Đồn, Phú Quý ở nước ta lần lượt thuộc các tỉnh A. Quảng Ngãi, Khánh Hòa. B. Quảng Trị, Bình Thuận. C. Quảng Ninh, Bình Thuận. D. Quảng Bình, Bình Thuận. Câu 52 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có điểm cực Đông của nước ta ? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 53 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 hãy cho biết nước ta có các miền khí hậu nào ? A. Miền khí hậu Bắc Trung Bộ và miền khí hậu Nam Trung Bộ. B. Miền khí hậu Tây Nguyên và miền khí hậu Nam Bộ. C. Miền khí hậu phía Bắc và miền khí hậu phí Nam. D. Miền khí hậu Tây Bắc và miền khí hậu Đông Bắc. Câu 54 : Trong việc phát cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là A. Áp dụng cơ giới hóa vào sản xuất B. Thay thế các giống cây trồng cũ bằng các giống cây trồng mới cho năng suất cao. C. Tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu. D. Nâng cao trình độ cho người lao động. Câu 55 : Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng. B. Nông nghiệp thâm canh với trình độ cao. C. Nền nông nghiệp nhiệt đới. D. Đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa. Câu 56 : Tỉnh dẫn đầu cả nước về thủy sản khai thác là A. Kiên Giang. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 57 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Đất xám. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất phù sa ngọt. Câu 58 : Dải đồng bằng có diện tích lớn nhất Bắc Trung Bộ là A. Đồng bằng Bình - Trị - Thiên. B. Đồng bằng Nam - Ngãi – Định. C. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh. D. Đồng bằng Phú – Khánh. Câu 59 : Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Tăng thu nhập cho người dân. C. Tạo ra thị trường có sức mua lớn. D. Tạo việc làm cho người lao động. Câu 60 : Các di sản văn hóa thế giới ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cố đô Huế và phố cổ Hội An. B. Di tích Mỹ Sơn và phố cổ Hội An. C. Phố cổ Hội An và Ngũ Hành Sơn. D. Phố cổ Hội An và tháp bà Pônaga. Câu 61 : Ngành du lịch nước ta thực sự phát triển từ sau năm 1990 là do A. Chính sách đổi mới của Nhà nước. B. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. C. Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách. D. Quy hoạch các vùng du lịch. Câu 62 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 hãy cho biết các đô thị loại 2 ở Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. B. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang. C. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. Câu 63 : Các bộ phận của vùng biển nước ta tính từ trong ra ngoài là A. Nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. B. Nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. C. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. Câu 64 : Hướng vòng cung là hướng điển hình nhất của vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 65 : Dựa vào bảng số liệu trang 4 - 5 Atlat Địa lí Việt Nam hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có diện tích nhỏ nhất ? A. Hà Nam. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Bắc Ninh. Câu 66 : Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2007 là bao nhiêu ? A. 17,4. B. 27,4. C. 37,4. D. 47,4. Câu 67 : Cho bảng số liệu: ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CỦA NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP PHÉP Ở VIỆT NAM Năm Số dự án Vốn đăng kí ( triệu USD) Vốn thực hiện ( triệu USD) 1991 152 1292 329 1995 415 6937 2556 1996 372 10164 2714 1997 349 5591 3115 2000 391 2839 2414 2005 970 6840 3309 2006 987 12004 4100 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam trong giai đoạn 1991 – 2006 là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường. Câu 68 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30 GDP bình quân đầu người cao nhất thuộc về A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. B. Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Câu 69 : Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh về A. Khoáng sản, thủy điện, chăn nuôi gia súc, du lịch, cây lương thực. B. Khoáng sản, thủy điện, chăn nuôi gia cầm, du lịch, cây công nghiệp lâu năm. C. Khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, du lịch, cây công nghiệp hàng năm. D. Khoáng sản, thủy điện, lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc, du lịch, cây công nghiệp lâu năm. Câu 70 : Các hoạt động lâm nghiệp của nước ta bao gồm A. Khoanh nuôi và bảo vệ rừng. B. Khai thác và chế biến lâm sản. C. Trồng rừng và bảo vệ rừng. D. Lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. Câu 71 : Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển ngành chăn nuôi là A. Cơ sở thức ăn. B. Lực lượng lao động có kĩ thuật. C. Các dịch vụ về giống, thú y. D. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất Đồng bằng sông Hồng ? A. Phúc Yên. B. Hà Nội. C. Hải Dương. D. Hải Phòng. Câu 73 : Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 74 : Đặc điểm chung nổi bật của thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Chịu sự chi phối mạnh mẽ của độ cao địa hình và hướng các dãy núi. B. Chịu sự tác động mạnh mẽ của mạng lưới thủy văn. C. Chịu sự tác động lớn của biển. D. Chịu sự ảnh hưởng của vĩ độ cao do nằm gần chí tuyến Bắc. Câu 75 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 76 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết mặt nước nuôi trồng thủy sản tập trung nhiều nhất ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào A. Bến Tre, Trà Vinh. B. Hải Phòng, Quảng Ninh. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Cà Mau, Bạc Liêu. Câu 77 : Đặc điểm của khí hậu nước ta là A. Khí hậu xích đạo nóng, ẩm và mưa nhiều quanh năm. B. Khí hậu cận nhiệt đới, có sự phân hóa theo mùa, theo vĩ độ và theo độ cao. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. Câu 78 : Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vùng nào A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 79 : Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công nghiệp A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Chế biến lương thực thực,thực phẩm. C. Khai thác thủy điện. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 80 : Cho biểu đồ sau: Diện tích rừng và độ che phủ rừng qua các năm của nước ta. Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng. B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục. C. Diện tích rừng trồng của nước ta tăng liên tục. D. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục. --- Hết --- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) ĐÁP ÁN câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án D B D B C B A D C A Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án C C C B C A C C A B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án A D B B D B B D D D Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án A B A A A D D C C A
Tài liệu đính kèm: