Trang 1/4 - Mã đề thi 001 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA BÀI THI KHXH- MÔN THI: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 41: Tại sao hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu là nguyên liệu, tư liệu sản xuất? A. Do nước ta đang trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. Do hàng nguyên liệu và tư liệu từ bên ngoài có giá rẻ hơn trong nước. C. Do trong nước không sản xuất được. D. Do hàng nguyên liệu và tư liệu từ bên ngoài có chất lượng tốt hơn trong nước. Câu 42: Để tạo thế liên hoàn trong phát triển kinh tế theo không gian thì Bắc Trung Bộ cần tập trung phát triển về: A. phát triển ngư nghiệp. B. nông – lâm – ngư nghiệp. C. du lịch biển. D. khai thác khoáng sản.. Câu 43: Hiện nay nước ta có mấy nhóm ngành công nghiệp với bao nhiêu ngành? A. 3 nhóm ngành với 29 ngành B. 2 nhóm ngành với 28 ngành C. 3 nhóm ngành với 39 ngành D. 3 nhóm ngành với 27 ngành Câu 44: Cho biểu đồ sau: Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung gì? A. Tốc độ tăng trưởng vể dân số và gia tăng dân số B. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo dân số nam và dân số nữ C. Tình hình phát triển dân số. D. Sự thay đổi về quy môn dân số và gia tăng dân số. Câu 45: Đâu không phải là biện pháp khai thác hiệu quả nông nghiệp nhiệt đới: A. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản B. Phát triển công nghệ bảo quản C. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản D. Phát triển các sản phẩm có chất lượng cao Câu 46: Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô của Việt Nam giai đoạn 1995 – 2010. Đơn vị (triệu tấn) Sản phẩm 1995 2000 2006 2010 Than 8,4 11,6 38,9 44,8 Dầu thô 7,6 16,3 17,2 15,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu thô giai đoạn 1995 – 2010. A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ cột chồng D. Biểu đồ đường Câu 47: Thiên tai chủ yếu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. Bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán. B. Xói mòn, rửa trôi, ngập lụt trên diện rộng, mùa khô thiếu nước nghiêm trọng. C. Động đất, xâm nhập mặn, xói mòn, trượt lở đất. D. Rét đậm, rét hại, bão, ngập lụt. Câu 48: Cây công nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu ngành trồng trọt không phải vì A. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển Trang 2/4 - Mã đề thi 001 B. Công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp ngày càng phát triển C. Cây công nghiệp đem lại nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp ngày càng tăng cả trong và ngoài nước Câu 49: Từ năm 2005 đến nay, nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu nguồn điện nước ta không phải do: A. Nước ta sẵn có nguồn nguyên, nhiên liệu lớn. B. ít gây ô nhiễm môi trường. C. Sản lượng ổn định hơn thủy điện. D. Khoa học kỹ thuật trong nước ngày càng phát triển nên đã làm chủ được công nghệ nhiệt điện. Câu 50: Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của các quốc gia là A. Trung Quốc, Campuchia, Phippin, Malaxia, Brunay, Indonexia, Thái Lan B. Trung Quốc, Campuchia, Phippin, Malaxia, Brunay, Indonexia, miama C. Đài Loan, Campuchia, Phippin, Malaxia, Brunay, Indonexia, Thai lan D. Trung Quốc, Campuchia, Phippin, Malaxia, Indonexia, Thái Lan, Đài loan Câu 51: Đâu không phải là đặc điểm cơ bản của sông ngòi nước ta? A. Chế độ nước của sông ngòi thay đổi theo mùa B. Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa. C. Sông ngòi nước ta có độ dốc lớn, tạo ra trữ năng thủy điện lớn. D. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 52: Các đô thị ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển của kinh tế nông thôn nước ta thể hiện ở A. Nâng cao chất lượng đời sống của người dân nông thôn. B. Cung cấp dịch vụ nông nghiệp cho kinh tế nông thôn. C. Là thị trường tiêu thụ lớn các sản phẩm lương thực, thực phẩm của nông thôn. D. Giải quyết việc làm, thu hút lao động nông thôn ra đô thị làm việc Câu 53: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 15- Bản đồ Dân số, cho biết năm 2007 cho biết Dân số thành thị trong cơ cấu dân số cả nước là: A. 37,8 % B. 27,4 % dân số cả nước C. 23,37 triệu người D. 1/3 dân số cả nước Câu 54: Dựa vào những điều kiện thuận lợi nào về tự nhiên để Trung du miền núi Bắc Bộ trở thành vùng nuôi trâu đứng đầu cả nước? A. Có địa hình đồi núi thích hợp cho chăn nuôi trâu. B. Diện tích chăn thả rộng và khí hậu phù hợp. C. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên làm thức ăn tự nhiên cho trâu. D. Có giống trâu tốt cho sản lượng thịt cao. Câu 55: Thế mạnh không phải của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. thế mạnh phát triển dịch vụ du lịch. B. thế mạnh về công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản. C. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, giao thông .D. thế mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm. Câu 56: Cho bảng số liệu: Sản lượng Than, Dầu thô và Điện của Việt Nam Sản phẩm 1990 1995 2000 2006 Than (triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 38,9 Dầu thô (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 17,2 Điện (tỉ KWh) 8,8 14,7 26,7 59,1 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2006. A. Biểu đồ Cột B. Biểu đồ Kết hợp C. Biểu đồ Đường D. Biểu đồ Miền Câu 57: Đặc điểm nổi bật nhất của dân cư Đồng bằng sông Hồng so với cả nước là A. Có trình độ khoa học kỹ thuật vào loại cao nhất nước.B. Có trình độ thâm canh nông nghiệp cao. C. Phân bố không đều giũa các tỉnh ở trung tâm đồng bằng và các tỉnh xung quanh. D. Đông và mật độ dân số cao nhất nước. Câu 58: Ngành vận tải hàng không nước ta những năm qua phát triển nhanh là vì A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất. B. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hàng không được đẩy mạnh. C. Lãnh thổ kéo dài theo hướng bắc nam thuận lợi cho vận tải hàng không phát triển. D. Nhu cầu sử dụng lớn. Câu 59: Tài nguyên khoáng sản biển nước ta : A. Dầu mỏ, khí đốt, cát trắng, ti tan, than đá, muối biển. B. Dầu mỏ, khí đốt, cát trắng, ti tan, đá vôi, muối biển. C. Dầu mỏ, khí đốt, cát trắng, than đá, đá vôi, muối biển. D. Dầu mỏ, khí đốt, bôxit, ti tan, đá vôi, muối biển. Câu 60: Hãy chọn ý không đúng: Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên có ý nghĩa quan trọng hơn hẳn những vùng khác vì đem lại nhiều lợi ích đó là A. Tạo ra nguồn điện tại chỗ để phát triển khai thác và chế biến quặng Boxit. B. Cung cấp nước tưới cho sản xuất cây công nghiệp vào mùa khô. Trang 3/4 - Mã đề thi 001 C. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản. D. Điều hòa dòng chảy sông ngòi, tăng mực nước ngầm. Câu 61: Kinh tuyến 1050 Đ chạy qua lãnh thổ nước ta nên A. đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực múi giờ thứ 7. B. đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm ở bán cầu Đông. C. lãnh thổ nước ta hẹp ngang. D. lãnh thổ nước ta kéo dài theo chiều bắc nam. Câu 62: Hạn chế lớn nhất của khu vực đồi núi với sự phát triển kinh tế - xã hội là A. Khoáng sản phân bố phân tán, phân bố ở nơi xa xôi, hẻo lánh khó khai thác. B. Địa hình bị chia cắt gây trở ngại cho giao thông. C. Nhiều thiên tai như động đất, xói mòn, rét đậm, rét hại. D. Không thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm. Câu 63: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 9 – Bản đồ khí hậu, cho biết nhiệt độ trung bình tháng VII của Hà Nội là bao nhiêu? A. Trên 280C B. Trên 240C C. 280C D. Từ 240C đến 280C Câu 64: Cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế có đặc điểm A. Chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 trong khu vực công nghiệp – xây dựng và có xu hướng tăng B. Trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm tỉ trọng, khu vực công nghiệp – xây dựng tăng tỉ trọng. C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và có xu hướng tăng D. Trong khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất. Câu 65: Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long trong phát triển kinh tế là A. Tài nguyên khoáng sản hạn chế. B. Xâm nhập mặn. C. Mùa khô kéo dài 4- 5 tháng. D. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn chưa cải tạo được. Câu 66: Dân số nước ta đông không tạo ra hạn chế nào sau đây? A. Nhu cầu sử dụng nhiều tài nguyên, làm cho tài nguyên có nguy cơ cạn kiệt. B. Gây sức ép lớn với vấn đề giải quyết việc làm C. Khó khăn trong việc thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Sự chuyển dịch cơ cầu kinh tế diễn ra chậm, thu nhập bình quân trên đầu người thấp. Câu 67: Cây dược liệu của Trung du miền núi Bắc Bộ được phân bố ở ? A. vùng núi giáp biên giới Việt – Lào. B. các cao nguyên đá vôi như ở Sơn La, Điện Biên. C. các khu vực địa hình thấp. D. vùng núi cao Hoàng Liên Sơn và vùng núi biên giới Cao Bằng, Lạng Sơn. Câu 68: cho Biểu đồ: Diện tích gieo trồng và Sản lượng lúa của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2014 Cho biết nhận xét nào sau đây là đúng với biều đồ trên A. Đồng bằng sông Cửu Long có ngành trồng lúa phát triển hơn đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích và sản lượng lúa của cả 2 đồng bằng đều tăng C. Đồng bằng sông Hồng có diện tích và sản lượng lúa thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long nhưng năng suất lúa cao hơn. D. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích lúa thấp hơn nhưng sản lượng lúa cao hơn đồng bằng sông Hồng. Câu 69: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 18 – Bản đồ Nông nghiệp chung, cho biết vùng nông nghiệp có đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước là: A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Trang 4/4 - Mã đề thi 001 Câu 70: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ thì vấn đề quan trọng hàng đầu là: A. Hợp tác với nước ngoài trong sản xuất nông nghiệp. B. Bảo vệ vốn rừng trên các vùng thượng lưu. C. Phát triển thủy lợi D. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi. Câu 71: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 21 – Bản đồ Công nghiệp chung cho biết Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của nhóm ngành nào trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước có xu hướng tăng? A. Nhóm ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. B. Nhóm ngành công nghiệp khai thác. C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến. D. Nhóm ngành công nghiệp nặng. Câu 72: Nguyên nhân chính tạo ra sự khác biệt về nền nhiệt độ giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam vì: A. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh, thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam đặc trưng cho vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa . B. Phần lãnh thổ phía Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc còn phần lãnh thổ phía Nam không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. Phần lãnh thổ phía Bắc gần Chí tuyến bắc hơn, trong khi phần lãnh thổ phía Nam gần xích đạo hơn. D. Góc chiếu sáng của Mặt Trời tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 73: So với Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là vùng A. chỉ trồng được Cà phê và Cao su. B. diện tích chè lớn hơn. C. có Lâm Đồng là tỉnh có diện tích chè lớn nhất nước. D. đất feralit đa dạng hơn. Câu 74: Tại sao trong khi gió mùa Mùa hạ thổi vào nước ta có hướng tây nam là chủ yếu nhưng khi thổi vào Đồng bằng sông Hồng lại có hướng đông nam? A. Do địa hình Đồng bằng sông hồng thấp nên hút gió hướng tây nam chuyển thành Đông Nam. B. Do áp thấp Bắc Bộ hút gió làm chuyển hướng từ tây nam thành đông nam. C. Do lực Coriolit làm lệch hướng chuyển động của gió mùa Tây Nam. D. Do ảnh hưởng của Dải hội tụ nhiệt đới làm lệch hướng gió mùa Tây Nam. Câu 75: Trong những phương hướng tiếp tục hoàn thiện ngành công nghiệp nước ta, thì ngành công nghiệp nào được tập trung phát triển? A. Công nghiệp chế biến nông – lâm - thủy sản B. điện lực C. Công nghiệp khai thác, chế biến dầu khí D. Công nghiệp sx hàng tiêu dùng Câu 76: Cho bảng số liệu: Diện tích cây lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2000 – 2014. Năm Tổng Diện tích (Nghìn ha ) Diện tích Lúa (Nghìn ha ) Diện tích Ngô (Nghìn ha ) 2000 8 399 7 666 730 2005 8 383 7 329 1 053 2010 8 616 7 489 1 126 2012 8 919 7 761 1 157 2014 8 996 7 816 1 179 (Nguồn: Tổng cục Thống kê) Nhận xét nào sau đây không đúng với nội dung Bảng số liệu trên? A. Đến năm 2014, diện tích Lúa chiếm gần 86,9 %. B. Tổng diện tích cây Lương thực có hạt, diện tích Lúa, diện tích Ngô tăng liên tục C. Diện tích Ngô tăng liên tục trong khi diện tích lúa chỉ tăng liên tục sau năm 2010. D. Đến năm 2014, diện tích Lúa tăng chậm hơn diện tích Ngô. Câu 77: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 25 – Bản đồ du lịch cho biết các trung tâm du lịch có tài nguyên du lịch Lế hội truyền thống là: A. Vinh, Hạ Long, Hải Phòng. B. Tp Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đà Nẵng. C. Nha Trang, tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Vũng Tàu, Hải Phòng. Câu 78: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phát triển mạnh ở các vùng đồng bằng nhất là các thành phố lớn vì: A. Có công nghệ chế biến phát triển. B. Có nguồn nguyên liệu dồi dào. C. Có cơ sở vật chất hạ tầng phát triển. D. Có thị trường tiêu thụ lớn. Câu 79: Địa hình gò đồi ở nước ta thường được sử dụng để: A. Chăn nuôi gia súc B. Phát triển cây công nghiệp C. Trồng cây lương thực . D. Trồng cây ăn quả Câu 80: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch tích cực là A. Nước ta có nhiều điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội thuận lợi chưa được khai thác hiệu quả B. Phù hợp với xu hướng phát triển chung của khu vực và thế giới. C. Nền kinh tế nước ta còn lạc hậu, năng suất thấp D. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội đất nước.
Tài liệu đính kèm: