Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/12/2025 Lượt xem 39Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lý
Câu 1: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.	B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng suất lúa.	D. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp.
Câu 2: Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Bắc Trung Bộ.	B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.	C. Đông Nam Bộ.	D. Tây Nguyên.
Câu 3: Hiện tượng "phơn" khô nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi
A. Bạch Mã.              B. Trường Sơn Bắc.	C. Hoàng Liên Sơn.   	D. Tam Đảo.
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.	B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta.	D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển 
Câu 5: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm 
Tổng số
Cây lương thực
Cây công nghiệp
Rau đậu
Cây khác
1999
66 183,4
42 110,4
12 149,4
4 983,6
6 940,0
2014
107 897,6
63 852,5
25 585,7
8 928,2
9 531,2
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ đường.    	B. Biểu đồ tròn.	C. Biểu đồ miền.       D. Biểu đồ cột.
Câu 6: Nhân tố nào sau đây tao điều kiện thuận lợi để đưa vụ đông lên thành vụ chính ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất đai.	B. Sông ngòi.	C. Khí hậu.	D. Sinh vật.
Câu 7: Vấn đề nào sau đây không phải là sức ép của dân số lên chất lượng cuộc sống? 
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.	B. Phát triển văn hoá, y tế, giáo dục.
C. Vấn đề không gian cư trú.	D. GDP bình quân theo đầu người.
Câu 8: Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất canh tác không lớn.	B. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
C. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.	D. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
Câu 9: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là
A. hình dáng lãnh thổ và địa hình.	B. khí hậu và địa hình.
C. hình dáng và khí hậu. 	D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng. 
Câu 10: Ba vùng có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11: Nhân tố tự nhiên nào được xem là thuận lợi nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê?
A. Có nhiều cao nguyên rộng lớn.	B. Một số hệ thống sông lớn.
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao.	D. Đất ba dan giàu dinh dưỡng.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động dồi dào.	B. Người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. Có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.	D. Có tác phong công nghiệp, tinh thần kỷ luật. 
Câu 13: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC
Năm
Số dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ dân thành thị (%)
1979
10,1
19,2
1989
12,5
19,4
1999
18,8
23,7
2014
30,0
33,1
Nhận xét nào sau đây không đúng với số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 1979 – 2014?
A. Số dân thành thị tăng liên tục.	B. Số dân thành thị tăng không liên tục.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.	D. Tỉ lệ dân thành thị còn ở mức thấp so các nước.
Câu 14: Hiện nay, việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ cần giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Nguồn lao động. B. Nguồn năng lượng. C. Vấn đề lương thực.	D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 15: Dòng người chuyển cư tạm thời từ nông thôn ra thành thị xuất phát vấn đề nào sau đây? 
A. Lối sống ở nông thôn đơn điệu.	B. Tình cảm gắn bó với nông thôn đã giảm sút.
C. Sử dụng thời gian nông nhàn để có thêm thu nhập.	D. Tìm hiểu đời sống thành thị.
Câu 16: Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.	B. Bắc Trung Bộ.	C. Tây Bắc.	D. Đông Bắc.
Câu 17: Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.	 B. Tây Bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.	D. Bắc Trung Bộ.
Câu 18: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA 
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
Tổng số
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
2000
37 075
24 136
4 857
8 082
2013
52 208
24 399
11 086
16 723
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Lao động trong ngành dịch vụ tăng nhanh nhất.	
B. Lao động trong ngành công nghiệp-xây dựng tăng chậm nhất.
C. Lao động trong ngành nông-lâm-thủy sản chiếm tỷ lệ nhiều nhất.
D. Lao động trong ngành dịch vụ chiếm tỷ lệ thấp nhất.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 29, tỉnh nào không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Long An.
Câu 20: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
A. diện tích đất mặn và phèn lớn.	B. thiếu nước ngọt.
C. thuỷ triều tác động mạnh.	D. cháy rừng.
Câu 21: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 22: Sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta?
A. Sông Hồng.	B. Sông Chảy.	C. Sông Đà.	D. Sông Mã.
Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị chiếm 3/4 tổng số dân. 	B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
C. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng.	D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu 24: Nhân tố nào sau đây không thuận lợi cho thu hút du khách quốc tế đến Việt Nam?
A. Tình hình chính trị ổn định.	B. Tài nguyên du lịch phong phú.
C. Đời sống nhân dân được nâng cao.	D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt. 
Câu 25: Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.	B. Phòng tránh thiên tai.
C. Gây ô nhiễm môi trường.	D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 26: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng điện nước ta tăng nhanh?
A. Nhiều nhà máy điện có quy mô lớn đi vào hoạt động.
B. Đáp ứng việc xuất khẩu điện sang các nước lân cận.
C. Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực.
D. Nhu cầu về điện để phục vụ sản xuất và đời sống ngày càng nhiều.
Câu 27: Biện pháp hiệu quả nhất trong phòng và chống bão ở nước ta hiện nay là
A. công tác dự báo quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão kịp thời.
B. huy động sức dân, chuẩn bị các phương án tìm kiếm cứu nạn.
C. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển, cấm tàu thuyền ra khơi.
D. có các biện pháp sơ tán dân, tài sản kịp thời khi bão đổ bộ.
Câu 28: Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta nhằm
A. đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân. B. tạo nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. thúc đẩy ngành công nghiệp chế biến.	D. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi.
Câu 29: Hiện tượng mưa phùn xảy ra ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A. gió mùa tây nam.	B. gió tín phong.	C. gió mùa đông bắc.	D. gió phơn.
Câu 30: Ý nào dưới đây không phải là các xu hướng phát triển ngành chăn nuôi nước ta hiện nay?
A. Chú trọng sản xuất theo lối cổ truyền. 	B. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.
C. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.	D. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
Câu 31: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn.	B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ.
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.	D. Khai thác rừng ngập mặn nuôi thủy sản.
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, tỉnh nào dưới đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên - Huế.	B. Nghệ An.	C. Quảng Trị.	D. Hà Tĩnh.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, tuyến đường sắt dài nhất nước ta là
A. Hà Nội – Thái Nguyên.	B. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Lào Cai.	D. Hà Nội – Hải Phòng.
Câu 34: Loại đât nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ sử dụng đất của nước ta hiện nay?
A. Đất nông nghiệp.	 B. Đất lâm nghiệp. C. Đất chuyên dùng và thổ cư.	 D. Đất chưa sử dụng.
Câu 35: Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
Nhận định nào sau đây không đúng về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2014?
A. Năng suất tăng liên tục.	B. Sản lượng tăng liên tục.
C. Năng suất tăng nhanh hơn sản lượng lúa.	D. Năng suất tăng chậm hơn sản lượng lúa.
Câu 36: Sự phát triển của ngành nội thương thể hiện rõ rệt qua đặc điểm nào sau đây?
A. Tổng mức bán lẻ của hàng hóa.	 B. Số lượng các cơ sở buôn bán.
C. Lao động tham gia trong ngành nội thương.	 D. Các mặt hàng buôn bán ở các chợ.
Câu 37: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh phát triển ngành nào sau đây?
A. Cây trồng ngắn ngày. 	B. Nuôi trồng thuỷ sản. 
C. Chăn nuôi gia súc lớn. 	D. Chăn nuôi gia cầm.
Câu 38: Các thế mạnh chủ yếu để phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là tài nguyên
A. đất, khí hậu, nguồn nước, khoáng sản	B. đất, khí hậu, nguồn nước, sinh vật.
C. đất, rừng, nguồn nước, khoáng sản	D. đất, khí hậu, tài nguyên biển, khoáng sản
Câu 39: 
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SỬ DỤNG LAO ĐỘNG THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA 
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động khu vực nông - lâm - ngư nghiệp thấp nhất.
D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng thấp nhất.
Câu 40: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở 
A. Đồng bằng Bắc Bộ.	B. Bắc Trung Bộ.	C. Nam Trung Bộ.	 D. Đồng bằng Nam Bộ.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_ly.doc