Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Mã đề 747 - Trường THPT Anh Sơn 1

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/11/2025 Lượt xem 40Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Mã đề 747 - Trường THPT Anh Sơn 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Trung học phổ thông Quốc gia lần 3 môn Vật lý - Mã đề 747 - Trường THPT Anh Sơn 1
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1
 THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
MÔN THI: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 747
Câu 1: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tốc độ và bước sóng của sóng âm và sóng điện từ đều tăng
B. Bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
C. Tốc độ sóng âm và sóng điện từ đều giảm
D. Bước sóng của sóng âm và và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 2: Công thoát của kim loại Na là 2,48 eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 μm vào tế bào quang điện có catot làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 5,84.105 m/s.	B. 6,24.106 m/s	C. 5,84.106 m/s.	D. 6,24.105 m/s.
Câu 3: Tia X có cùng bản chất với :
A. tia 	B. Tia 	C. tia hồng ngoại	D. tia 
Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
A. f = 	B. f = 	C. f = 	D. f = np
Câu 5: Trong các hạt nhân nguyên tử: và , hạt nhân bền vững nhất là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Khi chiếu ánh sáng trắng vào bề mặt các tấm: Si, Cu, As, Bo, Ca, Al thì hiện tượng quang điện (cả trong và ngoài) xảy ra với mấy tấm?
A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của các loại máy quang phổ lăng kính dựa trên
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.	B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.	D. hiện tượng phát quang.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0 cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL = R.	B. ZL > ZC.	C. ZL = ZC	D. ZL < ZC
Câu 9: Hạt nhân 14C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 14N. Đây là
A. phóng xạ β+.	B. phóng xạ α.	C. phóng xạ β-.	D. phóng xạ γ.
Câu 10: Một vật dao dộng diều hòa, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cơ năng W và động năng Wđ là hình nào dưới đây ?
W
W
W
W
Wđ
Wđ
Wđ
Wđ
 Hình I Hình II Hình III Hình IV
A. Hình IV.	B. Hình I.	C. Hình II.	D. Hình III.
Câu 11: Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. là hàm điều hòa với chu kỳ bằng chu kỳ của li độ. B. cùng dấu với li độ.
C. trái dấu với gia tốc. D. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của vận tốc.
Câu 12: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm.	B. Độ to của âm.	C. Âm sắc của âm.	D. Độ cao của âm.
Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. B. chỉ là trạng thái cơ bản.
C. chỉ là trạng thái kích thích. D. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử dừng chuyển động.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C = 10–4/π F và cuộn cảm L = 0,2/π H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50cos 100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,71 A.	B. 0,50 A.	C. 1,0 A.	D. 0,25 A.
Câu 17: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,5s.	B. 2s.	C. 1s.	D. 1,6s.
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một nửa bước sóng.	D. hai bước sóng.
Câu 19: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là . Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích trên một bản tụ điện là q. Tần số góc dao động riêng của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên B. khoảng vân giảm xuống 
C. khoảng vân không thay đổi	D. vị trí vân trung tâm thay đổi
Câu 22: Hai khe Young cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 2.	B. vân tối bậc 2.	C. vân sáng bậc 3.	D. vân tối bậc 3.
Câu 23: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (V) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là
A. 50 s.	B. 314 s.	C. 0,02 s.	D. 0,01 s.
Câu 24: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ( < ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài - dao động điều hòa với chu kì là
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 25: Mắc cuộn thứ nhất của một máy biến áp vào một nguồn điện xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trong cuộn thứ hai để hở là 80 V. Mắc cuộn thứ hai vào nguồn điện xoay chiều đó thì điện áp hiệu dụng trong cuộn thứ nhất để hở 20 V. Bỏ qua điện trở thuần trong các cuộn dây của máy biến áp. Điện áp hiệu dụng của nguồn điện bằng
 A. 50 V	B. 100 V	C. 40 V	D. 60V
Câu 26 : Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
	A. 3 nút và 2 bụng.	 B. 7 nút và 6 bụng.	 C. 9 nút và 8 bụng.	 D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Bước sóng λ1 có giá trị là:
A. 0,5 μm.	B. 0,4 μm.	C. 0,65 μm.	D. 0,6 μm.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A. (s).	B. (s) 	C. (s) 	D. (s)
Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là: 4 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:
 A. 	B. 	C. 	D.
Câu 30: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là
	A. 21’36” 	B. 30 	C. 6021’36” 	 D. 3021’36”
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
 	 A. Toả ra 4,275152MeV. 	B. Thu vào 2,67197MeV. 
 C. Toả ra 4,275152.10-13J. 	D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Câu 32: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng 
 A. T = (2,12 ± 0,05) s.	 B. T = (2,12 ± 0,06) s.	
 C. T = (2,04 ± 0,06) s.	 D. T = (2,04 ± 0,05) s.
Câu 33: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 1 năm hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023
	 A. 2444kg 	B. 2666 kg 	C. 2333 kg D. 2263 kg
Câu 34: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1 = 10 pF đến C2 = 490 pF khi góc quay biến thiên liên tục từ 00 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2.10-6 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21 m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 00?
	A. 200.	B. 20,50.	C. 18,10.	D. 19,50
Câu 35: Đặt điện áp (với U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 345.	B. 484.	C. 475.	D. 334.
Câu 36: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối 
đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số là
I
A
B
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị dãn 10 cm, B được giữ ở vị trí sao cho lò xo bị dãn 5Cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là 
A. 1,8 N.	B. 3.53 N.	
C. 2,5 N.	D. 2,6 N.
Câu 38: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i = +I0/ và đang giảm. Biết C = , công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200 W B. 100 W. C. 400 W.	D. 50 W.
Câu 39: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay của roto là n(vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là . Khi tốc độ quay của roto là 2n(vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,2P.	B. 3,2P.	C. 2,6P.	D. 4,1P .
Câu 40: Trên mặt nước có 2 nguồn đồng pha S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động với phương trình: u = 10cos20πt (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 16 cm/s. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm I của 2 nguồn một khoảng 8cm. Trên đoạn CI có số điểm dao động cùng pha với 2 nguồn là
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_lan_3_mon_vat_ly_ma.doc
  • xlsxđáp án.xlsx