Đề thi thử trung học phổ thông quốc gai lần 1 năm học 2016 - 2017 môn Hóa học - Mã đề thi 132

pdf 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1010Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gai lần 1 năm học 2016 - 2017 môn Hóa học - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gai lần 1 năm học 2016 - 2017 môn Hóa học - Mã đề thi 132
 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 
 O O O N 
 N P N N 
 ĂM 2016- 2017 
Môn: oá ọc 
 hời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
132 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7 
Câu 1: ho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu được 
dung dịch X. hêm vài giọt dung dịch KO vào X, thu được dung dịch . ai dung dịch X và lần lượt có 
màu 
A. da cam và vàng. B. vàng và da cam. C. đỏ nâu và vàng. D. vàng và đỏ nâu. 
Câu 2: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu 
A. vàng. B. đỏ. C. trắng. D. tím. 
Câu 3: ho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và u vào dung dịch l (dư). au khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 4,48 lít khí 2 (đktc) và m gam kim loại không tan. iá trị của m là 
A. 6,4. B. 2,0. C. 2,2. D. 8,5. 
Câu 4: rong các kim loại : Na ; Fe ; u ; Ag ; Al . ó bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp 
điện phân? 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 5: ể phân biệt dung dịch Al l3 và dung dịch K l ta dùng dung dịch 
A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. 
Câu 6: ục 3,36 lít khí O2 vào 100ml dung dịch chứa a(O )2 0,6M và KO 0,6M thu được m gam kết tủa. 
 iá trị của m là? 
A. 3,0. B. 4,0. C. 5,0. D. 6,0. 
Câu 7: iện phân nóng chảy hoàn toàn m gam chất rắn Na l thu được 6,72 lít khí Cl2 (đktc). iá trị của m là 
A. 17,55. B. 35,10. C. 58,50. D. 3,51. 
Câu 8: ông thức của xenlulozơ trinitrat là 
A. [C6H7O2(NO2)3]n. B. [C6H7O3(NO2)3]n. C. [C6H7O2(ONO2)3]n. D. [C6H7O3(ONO2)3]n. 
Câu 9: ó bao nhiêu este đồng phân có P là 4H8O2 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 
Câu 10: Nhóm các polime nào sau đây cùng thành phần nguyên tố? 
A. Teflon, nilon-6,6, nilon-7. B. PE, cao su Buna, Cao su Buna -N. 
C. Xenlulozơ, P , nilon-6. D. Nhựa rezit, xenlulozơ, tơ lapsan. 
Câu 11: ãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là 
A. Fe2O3, CuO, Cr2O3. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, MgO, CuO. 
Câu 12: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là 
A. Tyrosin. B. Alanin. C. Axit Glutamic. D. Valin. 
Câu 13: hủy phân hoàn toàn 1 tripeptit X được 1 mol ly, 1 mol Ala, 1 mol al. ố đồng phân cấu tạo của X 
là 
A. 6. B. 4. C. 12. D. 8. 
Câu 14: ung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? 
A. Anilin. B. Metylamin. C. Glyxin D. Alanin. 
Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí O2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí 
đo ở đktc) và 10,125 gam 2O. P của X là 
A. C3H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C4H9N. 
Câu 16: ô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3
-, thu được chất rắn . Nung ở nhiệt độ cao 
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm 
A. MgO và CaCO3. B. MgCO3 và CaCO3. C. MgCO3 và CaO. D. MgO và CaO. 
Câu 17: Kim loại nào sau đây khi cho vào dung dịch u O4 bị hòa tan hết và sau phản ứng thu được 2 loại kết 
tủa? 
A. Zn. B. Fe. C. Ba. D. Na. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 132 
Câu 18: hất nào sau đây không phải axit béo? 
A. Axit oleic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit panmitic. 
Câu 19: Ion Cu
2+
 oxi hóa được kim loại nào sau đây? 
A. Au. B. Cu. C. Al. D. Ag. 
Câu 20: ste X có công thức phân tử là 4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả 
năng làm mất màu nước brom. ông thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. 
C. HCOOCH=CH-CH3. D. HCOOCH2CH=CH2. 
Câu 21: òa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 ; K2CO3 ; BaCO3 bằng dung dịch l dư thu được 
khí X và dung dịch . ể hấp thụ hoàn toàn khí X cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch a(O )2 1M. ô cạn 
dung dịch thu được 51,15g muối khan. iá trị của m là 
A. 47,85. B. 58,50. C. 44,55. D. 33,80. 
Câu 22: ho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Lượng O2 sinh ra hấp thụ hoàn 
toàn vào dung dịch a(O )2, được 550g kết tủa và dung dịch X. un kỹ dung dịch X thu thêm được 100g kết 
tủa. iá trị của m là 
A. 810. B. 650. C. 750. D. 550. 
Câu 23: ho lít dung dịch NaO 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol Al l3, thu được m gam kết tủa. Mặt 
khác, cho 1,5 lít dung dịch NaO 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol Al l3, thu được 0,75m gam kết tủa. 
 iá trị của là 
A. 0,32. B. 0,40. C. 0,36. D. 0,28. 
Câu 24: ung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH; 0,02 mol CH3-CH(NH2)-COOH; 
0,05 mol HCOOC6H5. ho X tác dụng với 160ml dd KO 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. ô cạn 
dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan. iá trị của m là 
A. 14,515. B. 12,535. C. 8,615. D. 16,335. 
Câu 25: ho 4,5g hỗn hợp gồm Na, a và Mg tác dụng hết với O2 dư thu được 6,9g hỗn hợp gồm các oxit. 
 ho phản ứng vừa đủ với lit dung dịch l 1M. iá trị của là 
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,60. D. 0,12. 
Câu 26: iến hành các thí nghiệm sau 
(a) ho dung dịch Na vào dung dịch AgNO3. 
(b) ho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch a l2. 
(c) ục khí N 3 tới dư vào dung dịch Al l3. 
(d) ho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch a l2. 
(e) ho dung dịch NaO tới dư vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và CrCl3. 
 au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 
Câu 27: X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly- lu. hủy phân hoàn toàn 
83,2g hỗn hợp gồm X và được 4 -amino axit, trong đó có m gam glyxin và 28,48g alanin. iá trị của m là 
A. 22,5. B. 7,5. C. 30. D. 15. 
Câu 28: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch nước Br2 là 
A. metyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein. B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axit glutamic. 
C. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ. D. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin. 
Câu 29: ợp chất X có công thức phân tử là C3H10N2O5, cho X tác dụng với l hay NaO đều thu được khí. 
Mặt khác, cho 3,08 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa KO (dư) thu được m gam hỗn hợp hai muối. iá 
trị của m là 
A. 5,72 . B. 4,28 . C. 4,92 . D. 5,02. 
Câu 30: iến hành 6 thí nghiệm sau: 
(a) N1: Nhúng thanh sắt vào dung dịch u l2. 
(b) N2: Nhúng thanh sắt vào dung dịch u O4. 
(c) N3: ho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng. 
(d) N4: ho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch 2SO4 loãng. 
(e) N5: Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
(f) N6: Nhúng thanh nhôm vào dung dịch 2SO4 loãng có hoà tan vài giọt u O4. 
 ố trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 132 
Câu 31: ỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và u ở dạng bột. ho hỗn hợp X vào dung dịch chỉ chứa một 
chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và u tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng 
lượng Ag trong X. ung dịch chứa chất nào sau đây? 
A. FeSO4. B. AgNO3. C. Fe2(SO4)3. D. Cu(NO3)2. 
Câu 32: o sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ như sau: 
(a) ả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH. 
(b) lucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc. 
(c) ả 4 chất đều bị thủy phân trong axit. 
(d) ốt cháy hoàn toàn 4 chất đều được số mol O2 và H2O bằng nhau. 
(e) ả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng. 
 ố so sánh không đúng là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 33: iện phân dung dịch X chứa 0,06 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,02 mol HCl (điện cực trơ, màng 
ngăn xốp), cường độ dòng điện 5A với thời gian 5790 giây thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng tối đa 
với dung dịch chứa m gam KMnO4 trong H2SO4. Giá trị m là 
 A. 1,58. B. 3,16. C. 23,70. D. 4,74. 
Câu 34: ỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol với 3 axit cacboxylic đơn chức trong 
đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (chứa một liên kết đôi = trong phân tử). 
 hủy phân hoàn toàn 4,40 gam X bằng dung dịch NaO , thu được hỗn hợp muối và m gam ancol . ho m 
gam vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 672 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Mặt 
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam X thì thu được O2 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có 
phân tử khối nhỏ nhất trong X là 
A. 39,09%. B. 27,27%. C. 33,64%. D. 34,01%. 
Câu 35: ỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (X và Y mạch hở chứa đồng thời glyxin và valin trong 
phân tử). hủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A bằng dung dịch KO vừa đủ, cô cạn sản phẩm thu được 
(m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan. ốt hỗn hợp muối sinh ra bằng O2 vừa đủ được 2,464 lít (đktc) N2 và 
44,76 gam hỗn hợp O2 và H2O. Phần trăm về khối lượng của Y trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị 
A. 46,0% B. 45,0% C. 44,9% D. 46,5% 
Câu 36: ỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. ho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 
200 ml dung dịch NaO 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần lít O2(đktc) sau đó cho 
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaO dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. iá trị của là 
A. 17,36 lít B. 15,12 lít C. 19,04 lít D. 19,60 lít 
Câu 37: ho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X 
chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm N2O và H2 (tỉ khối của so 
với 2 là 13,6). iá trị gần nhất của m là 
A. 240. B. 285. C. 292. D. 288. 
Câu 38: rộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, 
Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. ho toàn bộ X phản ứng với dung dịch l dư thu được 2,352 lít 2 (đktc) và dung 
dịch . ô cạn được a gam muối khan. iá trị của a là 
A. 16,605. B. 27,965. C. 18,325. D. 28,326. 
Câu 39: ỗn hợp A gồm peptit Ala – X – X (X là amino axit no, mạch hở, chứa một nhóm –NH2 và 
1 nhóm –COOH) và axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch 
NaO 0,5M thu được m gam muối Z. ốt cháy hoàn toàn Z cần 12,6 lít O2 (đktc) thu được tổng khối lượng 
của O2, H2O là 25,375 gam; Na2CO3 và khí N2. Khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là 
A. 6,150 gam B. 5,10 gam C. 13,050 gam. D. 7,275 gam 
Câu 40: ỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít 
khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch (Z) có 
HCl 0,1M và Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 27,96. B. 29,52. C. 30,30. D. 1,50. 
----------- T ---------- 
Trang: https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 1 
BẢNG ĐÁP ÁN: 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
A D B B D A B C B D 
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
A C A B A D C C C D 
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
A C A D B B C A D D 
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
C B D B D A C B A C 
HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU: 
Câu 21: A 
Hấp thụ CO2 với lượng tối thiểu Ba(OH)2 khi: → Ba(HCO3)2 
2
3 2 30 15 0 3 0 6
5115 0 6 35 5 0 3 60 47 85
BT.Ba BT.C BT § T(-)
BTKL
Ba(HCO ) : , CO : , Cl : ,
m , , . , , . , gam.
   
    
Lưu ý: Nếu tạo thành BaCO3 tỉ lệ Ba:CO2 là 1:1 tức là số mol Ba (Ba(OH)2) bằng số mol 
CO2. 
Nếu tạo thành Ba(HCO3)2 tỉ lệ Ba:CO2 là 1:2 tức là số mol Ba(Ba(OH)2) chỉ bằng 1 nửa số 
mol CO2 nên "tối thiểu là như vậy". Hoặc viết phương trình ra cân bằng cũng thấy trường hợp 
tạo muối axit thì Ba(OH)2 là ít hơn. 
Câu 23: A 
3
3 3
33
78
0 32
4 0 75
1 5 4 0 14
78
Al(OH)OH
Al(OH)OH Al
m
V .n .n
V ,
n .n n , m
, V . ,

 

  
   
    

Câu 25: B 
2
6 9 4 5
0 15 0 15 0 3
16
BT.O BT.H
O H O HCl
, ,
BTKL : n , n , n , V

       
Câu 26: B 
(a) AgI kết tủa 
(b) BaSO4 kết tủa 
(c) Al(OH)3 kết tủa, và không tan trong NH3 dư nên nó vẫn là kết tủa. 
(d) CaCO3 kết tủa. 
(e) Ban đầu tạo kết tủa nhưng kết tủa bị hòa tan trong NaOH dư. 
Câu 29: D 
4 2 3 3
2 3
2 2
0 02
0 02
5 02
0 02
A : NH OOC CH NH HCO : , mol
K CO : , mol
Muèi , gam
NH CH COOK : , mol
 



Câu 30: D 
3 Điều kiện để ăn mòn điện hóa xảy ra: 
+ Các điện cực khác nhau về bản chất (KL-KL hoặc KL-Phi Kim) 
+ Điện cực phải tiếp xúc hoặc nối với nhau qua dây dẫn. 
+ Điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch điện li. 
(a) Sắt đẩy Đồng ra khỏi dung dịch → 2 điện cực. Đồng bám trên thanh sắt (tiếp xúc). Dung 
dịch điện li là CuCl2 
(b) Tương tự (a) 
Trang: https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 2 
(c) Thiếu điều kiện dung dịch điện li. 
(d) Thép là hợp kim của Fe và C → 2 điện cực. Dung dịch điện li là H2SO4. 
(e) Chỉ có 1 điện cực là Cu. Vì Cu thì không đẩy được Fe3+ thành Fe → Loại. 
(f) Tương tự (a). 
Câu 31: C 
Trong các đáp án chỉ có Fe2(SO4)3 là hòa tan cả Fe và Cu. 
Câu 32: B 
(a) Sai. Xenluloz ơ không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ. Chỉ tan trong nước 
Svayde (dung dịch thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac). 
Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng thì ngậm nước tạo hồ tinh bột. 
(b) Sai. Thấy ngay sacaroz ơ không tráng bạc, tinh bột cũng vậy. 
(c) Sai. Mono sacarit (Glucoz ơ) koong bị thủy phân. 
(d) Sai. Tinh bột và xenlulo có công thức là (C6H10O5)n. Sacaroz ơ C12H22O11 cũng vây. Các 
Gluxit có công thức Cn(H2O)m ; m có thể khác n nên khi đó CO2 và H2O có thể khác nhau. 
(e) Sai. Gluco, Sac không màu. Tinh bột màu trắng. Xen lu lo màu trắng. Ở điều kiện thường 
thì chúng đều là chất rắn. 
Câu 33: D 
en 0,3 mol , dung dịch sau phản ứng chứa Fe
2+
: 0,05 mol, Cl
- 
: 0,1 mol 
4KMnO
m (0,05 0,1) :5.158 4,74 gam    
Câu 34: B 
Xác định Y: 
2
BTKL
H Y Y 3
1,86 0,03.2
n 0,03 n 0,06 M 32 CH OH
0,06

       
Cách 1: Giải bài bản 
3
X 3 3
3 3
HCOOCH
4,40
M 73,333 X CH C CH
0,06
RCOOCH 4
OO
 ( R cã nèi =, gèc r­îu l¯ CH - sè C )


   
  
3O CH
n (trong Y) 2.n 0,06.2 0,12 mol   
Đốt cháy X :
2 2CO CO
2,88
BTKL : 4,4 .2 12.n 0,12.16 n 0,18
18
 mol     
3 2 2RCOOCH CO H O
2,88
n n 0,18 0,02 (mol)
18
n        
3
3 3
n 2n 2 2
HCOOCH : x
x y 0,04 n 4
CH C CH : y
X 2x 3y 0,02n 0,18 x 0,02
C H O : 0,02
n 4; y 0,02
n 4
OO
 x > 0; y > 0


   
  
        
     
2 4 2
0,02.86.100%
%C H O 27,27%
4,40
  
Cách 2: Dùng đồng đẳng hóa 
3
3 2
32
60 86 14 4 4 0 04
2 3 0 16 0 02
0 020 06
XHCOOCH : x m : x y z , x ,
CH CHCOOCH : y H O : x y z , y ,
z ,CH OH : x y ,CH : z
    
  
        
     
Trang: https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 3 
X gồm 3 este nên ghép 0,02 mol CH2 vào 0,02 mol HCOOCH3 để tạo thành CH3COOCH3 
còn lại 0,04-0,02 mol HCOOCH3 là hợp lý. Như vậy tính được % là 27,27% 
Cách 3: Bí quá thì thử đáp án xem sao 
4 4 4 4
4 4
m m
nM , ,
% M .% F(X) .§¸p ¸n.
, n X
     
Thay các đáp án vào sau đó dùng chức năng TABLE của máy tính cầm tay với START là 
0,01, END là 0,05 và STEP 0,01 (nếu muốn chắc chắn hơn có thể lấy bước nhảy là 0,005). 
Lưu ý bài hỏi % của chất có M nhỏ nhất nên ưu tiên chọn F(X) hợp lí sao cho nó nhỏ quen 
thuộc là 60, 74và thường thì số có "phẩy" 998 gì đó thì đúng. 
Câu 35: D 
+ Tìm số mol của mỗi a.a (Có nhiều cách, ở đây dùng đồng đẳng hóa) 
*) 
2
2
0 22(NH )COOK : , mol (BT.N)
muèi
CH : x mol



*) Đốt muối: 2
0 22
2 2
2 2 2 3
2
0 220 11 0 11
mol
molmol mol
mol
,
O
, x, x ,
x
CH KNO
CO H O K CO
CH


   
2 2
0 11 44 0 22 18 62 44 76 0 58CO H Om , . , . x , x ,       
*) 
0 22 0 1
4 0 58 0 12
G : x x y , G : ,
V : y x y , V : ,
   
   
   
+ Tìm số mol của mỗi peptit X, Y. 
*) BTKL: m+56.0,22 = (m+11,42) + 18.nH2O  nH2O=0,05 = npeptit 
+Gọi 
* Gọi số mắt xích G trong X4 là n ; G trong Y5 là m . 
Bảo toàn Gly: 0,03.n + 0,02.m = 0,1 thấy ngay m = n = 2 là hợp lý. 
Y là: G2V3 → %G2V3 = (75.2+117.3-18.4).0,02/(57.0,1+99.0,12+0,05.18) = 46,42% 
Câu 36: A 
Có thể dùng phương pháp số đếm. Ở đây giải theo cách này: 
2 2
2 2 2 2
2
0 2
18 40 3 0 65
0 65 0 65 2 17 36
22 4
COO NaOH CO H O
dd CO H O CO H O
O SOLVE
n n , ; §èt ch¸y X c¸c chÊt ®Òu cã n n
m (NaOH) t¨ng = 44.n .n , n n ,
V
BT.O : 0,2 + , , / V , lÝt
,
  
    
   
Câu 37: C 
2 2 4 4 4
4 2 2 4
3
2 8 2 8 0 9 2 8 0 15 2 0 1 8 0 05
10 2 10 2 2
0 05 0 15 2 0 35 21 6 2 2 0 35 23 0 05 18 2 2 96 292 35
Mg N O H NH NH NH
NaHSO N O HH NH
BT.N
BT.e : n n n n , . . , . , n n ,
n n n n n , mol
NaNO : , , . , m , ( , , ). , . , . , gam
  
 
        
    
         
Lưu ý: Có H2 bay ra, dung dịch không còn chứa NO3
-
. 
Câu 38: B 
 
 
23 4
H OO Fe O
n n 0,16mol 
4
5
mol
X peptit
mol
Y N
n a a b n 0,05 a 0,03
n b 4a 5b n 0,22 b 0,02
       
   
       
Trang: https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc 
Nhóm: https://www.facebook.com/groups/nguyencongkiethoahoc/ Page 4 
BTNT H:     
2 2
HCl H H O
n 2 n n 0,53mol 
     KL Al Fe HClCla m 35,5n 27n 56n 35,5n 27,965gam 
Câu 39: A 
0,5 0,5 2 3
2 4 2 1,5 0,5 4 2 3
2 2
x y 0,225
C O H.0,5Na COHCOONa : x
1 0,5 4 0,5 2 12,6
Z C H NO Na : y C O H .0,5Na CO (0,5 )x (1,5 )y (1 )z
4 2 4 2 4 22,4
CH : y CH
x(22 9) y(1,5.44 36) z(44 18) 25,375
x 0,075; y = 0,15, z =
 
 
 
           
  
        
  0,125 
 Với 0,15 mol gốc muối của a.a nên mỗi mắt xích là 0,05 mol (do có 3 mắt xích) mà chỉ có 1 
mắt xích của Ala nên ta bù 0,05 mol CH2 vào đó. Còn 0,125-0,05=0,075 mol nhóm CH2 bù 
cho HCOONa là hợp lí như vậy muối nhỏ nhất là CH3COONa tính được 6,15 gam ngay. 
Bình luận: Câu này giống câu trong đề thử nghiệm. Số liệu chia đôi. 
Câu 40: C 
3
3
2
OH
OH H Al
Al 0,38 0,1.0,1
Na : x 23x 137y 16z 21,9 x 0,14
X Ba : y BT.e : x 2 y 2z 0,05.2 y 0,12
O : z y 20,52 / 171 z 0,14
NaOH : 0,14 mol; Ba(OH) : 0,12 mol OH : 0,38
n 0,38 0,1.0,1(H )
3 4 n n 4.n
n 0,1

  



     
  
         
     
 

     
3 3
2 2
44
3 4
Al(OH) Al(OH)
???4.0,1
BaSOBa SO
Al(OH) BaSO
n m 2,34
n 0,12 n 0,15 m 0,12.233 27,96
m m m 30,3 (gam)
 
  
     
  

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGiai_chi_tiet_chuyen_Ben_Tre_lan_12017.pdf