SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề) Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? A. y = 1 B. C. y = –1 D. x = 1 Câu 2: Đồ thị của h.số y = x2 + 4 và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. B. C. 3 D. Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên [-1; 3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x = –1; B. x = 0 C. x = 2 D. x = 3 Câu 4: Hàm số y = –x3 + 6x2 – 9x + 4 đồng biến trên khoảng: A.(1;3) B. C. D. Câu 5: Cho hàm số y = f(x) xác định trên , có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 3m – 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt. A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đạo hàm f’(x) = x3(x+1)2(x–2). Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A.Có 3 điểm cực trị. B. Có 1 điểm cực trị. C. Không có cực trị. D. Có 2 điểm cực trị. Câu 7: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao ; B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao ; D. Chiều dài 40m chiều rộng 20m chiều cao Câu 8:Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây? A.y = –3x – 1 B. y = –3x + 1 C. y = 3x + 1 D. y = 3x –1 Câu 9:Cho hs . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hsđồng biến trên (-∞ ; 0). A. B. C. D. Câu 10: Hàm số đạt cực đại tại A(0 ; - 3) và đạt cực tiểu tại B(–1 ; –5). Khi đó giá trị của a,b,c lần lượt là : –3; –1; –5 B. 2 ; –4 ; –3 C. 2; 4; –3 D. –2; 4; –3 Câu 11: Cho biết hàm số có đồ thị như hình dưới. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 12 : Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. B. C. thì D. Câu 13:Tìm nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 14: Cường độ một trận động đất M được cho bởi công thức M = logA – logA0, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ XX, một trận động đất ở San Francisco có cường độ 8,3 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Đại Tây Dương có cường độ 7,3 độ Richter. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ của trận động đất ở Nam Đại Tây Dương ? A. 5. B. 10. C. 13,1. D. 11,2. Câu 15 : Rút gọn biểu thức . A. M = x. B. . C. . D. . Câu 16 : Phát biểu nào sau đây Sai? A. . B. . C. . D. . Câu 17 : Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 19 : Hàm số nào có đồ thị như hình dưới ? A . . B. . C. . D. . Câu 20 : Tìm m để pt phương trình có nghiệm x > 2. A . . B. . C. . D. . Câu 21 : Xét các số dương a,b thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của a. A . . B.1. C. . D. . Câu 22 : Tìm nguyên hàm của hàm số . A . . B. . C. . D. . Câu 23: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;3], f(1)= –1, f(3) = 3.Tính A . –2 . B. 4 . C. –4. D. 2 Câu 24: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số trên khoảng , biết F(e) = 2e. A . . B. . C. . D. . Câu 25: Cho hàm số có . Tính . A . . B. . C. . D. . Câu 26: Biết , với a,b,c là các số nguyên. Tính S = a + b + c. A . S = 2. B. S = 4 . C. S = –2. D. S = 1. Câu 27: Kí hiệu S1, S2 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2+1, y = 0, x = –1, x = 2. Chọn khẳng định đúng? A . . B. . C. . D. . Câu 28: Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là ; trong đó a(m/s2) là gia tốc, v(m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính vận tốc của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh. A . 12 m/s. B. 6 m/s. C. 30 m/s. D. 45 m/s. Câu 29: Khẳng định nào Sai? A . luôn là số thực. B. luôn là số thực. C. luôn là số thuần ảo. D. luôn là số thực không âm. Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức . A . . B. . C. . D. . Câu 31: Tính môđun của số phức z thỏa mãn . A . . B. . C. . D. . Câu 32: Gọi là hai nghiệm phức của pt .Tính giá trị của biểu thức A . . B. . C. . D. . Câu 33: Tìm các số phức z thỏa mãn điều kiện . A . . B. . C. . D. . Câu 34: Tìm phần thực của số phức sau: A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; SA vuông góc với đáy, và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. . B. a. C. 3a. D. . Câu 36: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 37: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Lấy điểm S thuộc đường thẳng AA’ sao cho A là trung điểm của SA’.Tính thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’. A. . B. . C. . D. . Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN. A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Khi quay các cạnh của tứ diện đó xung quanh trục AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB =1 và AD =2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. B. C. D. Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) , ACBC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng : A. B. C. D. Câu 42: Cho hình phẳng (H) được mô tả ở hình vẽ dưới đây. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng (H) quanh cạnh AB. A. . B. . C. . D. . Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. . B. . C. . D. . Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d? A. . B. . C. . D. . Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1; -2; 4) và mặt phẳng (P) có phương trình . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P). A. . B. . C. . D. . Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2; 3; 1) và mặt phẳng (P) có phương trình . Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). A. . B. . C. . D. . Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của điểm M(8; -2; 4) lên các trục Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C. A. . B. . C. . D. . Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): , (Q): và đường thẳng d: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với hai mặt phẳng đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và đường thẳng d: Viết phương trình đường thẳng (∆) qua A(1; 1; -2) vuông góc với d và song song với (P). A. . B. . C. . D. . Câu 50: Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d xác định bởi nằm trong mặt phẳng (P): 2x – y – 2z – 6 = 0. A. m = 4. B. m = – 4. C. m = 2. D. M = –2. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C B B A B D C B A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C C D B A C C C A C Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C A B B A A D A B B Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 A A D B C B B A B B Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C A A C D C D D C A
Tài liệu đính kèm: