ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN Ma trận đề thi Số thứ tự Các chủ đề Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Hàm số và các bài toán liên quan Câu 1, 3, 11 Câu 2, 5, 7, 9 Câu 4, 10 Câu 6, 8 11 2 Mũ và Lôgarit Câu 12- 15 Câu 16- 19 Câu 20 Câu 21 10 3 Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng Câu 23, 28 Câu 22, 25- 27 Câu 24 7 4 Số phức Câu 30-32 Câu 29, 33 Câu 34 6 5 Thể tích khối đa diện Câu 36 Câu 35 Câu 38 Câu 37 4 6 Khối tròn xoay Câu 40 Câu 39 Câu 42 Câu 42 4 7 Phương pháp tọa độ trong không gian Câ u 43-45, 49 Câu 47, 48 Câu 46 Câu 50 8 8 Cộng 18(36%) 18(36%) 8(16%) 6(12%) 100% BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT ĐỀTHI Câu Mô tả 1 Nhận biết: Khoảng nghịch biến của hàm số bậc 3 2 Thông hiểu: Khoảng đồng biến của hàm số 3 Nhận biết GTLN, GTNN của hàm số trên 1 đoạn cho trước 4 Vận dụng tìm điều kiện của tham số m để hàm số có cực trị 5 Thông hiểu: Tìm được tiệm cận đứng của hàm số 6 Vận dụng cao: Tìm điêu kiện của tham số để hàm số nghịch biến trên 1 khoảng cho trước 7 Thông hiểu: Tìm giao điểm của hàm số với trục tung 8 Vận dụng cao: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước 9 Thông hiểu: Viết phương trình tiếp tuyến 10 Vận dụng: Tìm số điểm cục trị của đồ thị hàm số 11 Nhận biết: đồ thị của hàm số bậc 4 12 Nhận biết: Rút gọn biểu thức 13 Nhận biết: Tập xác định của hàm số lũy thừa 14 Nhận biết: Sử dụng công thức biến đổi lôgarit để tìm x 15 Nhận biết: Dạng hàm số mũ 16 Thông hiểu: Tính đạo hàm câp 2 của hàm số tại 1 điểm 17 Thông hiểu: Tìm nghiệm của PT mũ 18 Thông hiểu: Giải bất PT mũ 19 Thông hiểu: GTLN của hàm số trên 1 đoạn 20 Vận dụng: Bài toán thực tế 21 Vận dụng cao: Tìm điều kiện của m để PT mũ có nghiệm trên 1 khoảng 22 Thông hiểu: Tìm nguyên hàm của hàm số khi thỏa mãn điều kiện cho trước 23 Nhận biết: Tính chất của tích phân 24 Vận dụng: Từ kết quả của việc tìm nguyên hàm tìm giá trị của tham số 25 Thông hiểu: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến 26 Thông hiểu: Bài toán thực tế 27 Thông hiểu: Bài toán tính diện tích hình phẳng 28 Nhận biết: Công thức tính thể tích của khối tròn xoay 29 Thông hiểu: Tìm phần ảo của số phức 30 Nhận biết: Thực hiện phép chia số phức 31 Nhận biết: Tính moodun của số phức 32 Nhận biết: Giải phương trình bậc 2 với hệ số thực 33 Thông hiểu: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức 34 Vận dung: Rút gọn biểu thức 35 Thông hiểu: Thể tích khối lăng trụ 36 Nhận biết: Thể tích chóp tứ giác dáy là hình vuông 37 Vận dụng cao: thông qua công thức tỉ số thể tích tìm thể tích khối chóp 38 Vận dụng: Tính thể tích của khối tứ diện đều 39 Thông hiểu: Thể tích khối nón khi biết thiết diện qua trục 40 Nhận biết: Thể tích khối trụ 41 Vận dụng: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp 42 Vận dụng cao: Bài toán thực tế 43 Nhận biết tìm điểm thuộc mặt phẳng 44 Nhận biết: Viết phương trình mặt phẳng 45 Nhận biết: Tìm Vecto chỉ phương của đường thẳng 46 Vận dụng: Tìm điểm thuộc đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước 47 Thông hiểu: Viết phương trình mặt cầu 48 Thông hiểu: Tính chất đường thẳng nằm trong mặt phẳng 49 Nhận biết: Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 50 Vận dụng cao: Viết phương trình mặt phẳng chứa 2 đường thẳng song song ĐỀ THI Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số . Gọi M, n lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số trên . Khi đó A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. hàm số có cực trị B. hàm số có cực đại, cực tiểu C. Hàm số luôn có cực trị D. hàm số có 2 điểm cực trị Câu 5: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua là A. 2 B. -2 C. 3 D. 0 Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm A. B. C. D. Câu 8: Tìm các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt trong đó hai nghiệm lớn hơn 2 A. B. C. D. Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -1 là A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm là . Hàm số có mấy điểm cực trị A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào A. B. C. D. Câu 12: Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. B. C. D. Câu 13: Hàm số có nghĩa khi A. B. C. R D. Câu 14: Nếu thì x bằng A. B. C. D. 0 Câu 15: Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải là hàm số mũ A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số . Giá trị của bằng A. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng A. 10 B. -5 C. 7 D. Câu 18: Bất phương trình có tập nghiệm là A. B. C. D. Câu 19: GTLN của hàm số trên bằng A. B. C. D. Câu 20: Một khách hàng có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng kì hạn 3 tháng với lãi suất 0.65% một tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi sau bao nhiêu quý thì vị khách này mới có số tiền lãi nhiều hơn số tiền gốc A. 12 quý B. 24 quý C. 36 quý D. 48 quý Câu 21: Tìm m để phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 22: Nguyên hàm của hàm số thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 23: Cho và thì bằng A. 3 B. 17 C. -17 D. -3 Câu 24: Ta có khi đó m.n bằng A. 0 B. 4 C. 5 D. -4 Câu 25: Kết quả của là A. B. C. -4 D. 4 Câu 26: Vận tốc của một vật chuyển động là. Quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây chính xác đến 0.01m là A. 0.34 B. 0.32 C. 0.33 D. 0.31 Câu 27: Hình phẳng giới hạn bởi có diện tích bằng 1 thì giá trị của a là A. B. C. D. Câu 28: Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành quanh trục Ox bằng A. B. C. D. Câu 29: Cho số phức z = 3-2i. Số phức z2 có phần ảo là A.12 B.6 C.-12 D.-6 Câu 30: Số phức z=13-4i là số phức nào dưới đây? A.325+425i B.325-425i C.-325-425i D.-325+425i Câu 31: Cho 2 số phức z1 = 2+5i , z2 = 3-i. Tìm Modul của số phức z1-z2 A.17B.37 C.15 D.36 Câu 32:Nghiệm của phương trình z2 – z + 3 = 0 trên tập số phức là A.z1=-12+112i và z2=-12-112i B.z1=12+112i và z2=-12-112i C.z1=12+112i và z2=12-112i D.z1=-12+112i và z2=12-112i Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn |z – 2i| = |(1 + i)z| là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn. A.I(0;1) B.I(1;0) C.I(-1;0) D.I(0;-1) Câu 34:Cho z = (1+i)2017. Tìm z A.z = 21008i1008 B.z = -21008i1008 C.z = -21008 - 21008 i1008 D.z = 21008 +21008 i1008 Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Góc tạo bởi cạnh BC’ và mặt đáy (A’B’C’) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ. A.a34 B.3a34 C.a312 D.a32 Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8cm, chiều cao SH bằng 3cm.Tính thể tích khối chóp A.V = 16cm3B.V = 64cm3 C.V = 24cm3 D.V = 48cm3 Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Trên cạnh SA lấy A’ sao cho SA’ = 1/3 SA. Mặt phẳng qua A’ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ A.V81 B.V9C.V27 D.V3 Câu 38: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 32a. Tính thể tích của khối tứ diện đó A.V=a336B.V=a326 C.V=a312 D.V=a3212 Câu 39: Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a.Thể tích của khối nón bằng: A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chữ nhật ABCD biết , . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB thì cạnh CD tạo nên hìnx h trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 41:Cho hình chóp , có vuông góc mặt phẳng ; tam giác vuông tại . Biết . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. B. C. D. Câu 42:Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào? A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy Câu43 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) có phương trình . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc ( P) A. B. C. D. Câu 44: Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng (Q ): là A. B. C. D. Câu 45: Đường thẳng (d) đi qua và có véc tơ chỉ phương có phương trình A. B. C. D. Câu 46: Cho đường thẳng (d) có phương trình và mặt phẳng (P): . Điểm M nằm trên (d) và cách (P) một đoạn bằng 2 có tọa độ là A. B. C. D. Câu 47: Phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng (P): là A. B. C. D. Câu 48: Cho (d) có phương trình nằm trên (P): . Khi đó bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 49: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): là A. B. C. D. Câu 50: Cho đường thẳng : và : . Khi đó mặt phẳng (P) chứa 2 đường thẳng trên có phương trình là A. B. C. D. -----------------------------HẾT.
Tài liệu đính kèm: