Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 - Mã đề 061 - Trường THPT Lê Văn Thịnh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 - Mã đề 061 - Trường THPT Lê Văn Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 - Mã đề 061 - Trường THPT Lê Văn Thịnh
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH
(Đề thi có 04 trang )
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: Vật lý
Ngày thi: 07 tháng 01 năm 2017
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: .............................
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là:
A. L	B. L/4	C. 2L	D. L/2
Câu 2: Mạch RLC mắc nối tiếp có C = 10-4 / π (F); L = 1/ π (H). Mạch điện trên được mắc vào dòng điện trong mạch xoay chiều có f thay đổi. Giá trị của f để dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là:
A. 120 Hz	B. 60 Hz	C. 100 Hz	D. 50 Hz
Câu 3: Chọn biểu thức đúng để tính công suất trung bình của dòng điện xoay chiều trong các biểu thức sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T. Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 4,5 lần, chiều dài dây treo giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn thay đổi là:
A. Tăng lên 1,5 lần.	B. Tăng lên 3 lần.	C. Giảm đi 3 lần.	D. Giảm đi 1,5 lần.
Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2cos100 π t(A). Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì số chỉ của ampe xấp xỉ:
A. 1,4 A	B. 2,8 A	C. 1,9 A	D. 4 A
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 19cm và 27cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. v = 26,7cm/s.	B. v = 20cm/s.	C. v = 53,4cm/s.	D. v = 40cm/s.
Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 260 V.	B. 140 V.	C. 100 V.	D. 220 V.
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần số dòng điện do máy phát ra là:
A. 56 Hz	B. 50 Hz	C. 60 Hz	D. 87 Hz
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + p/2) cm. pha ban đầu của dao động là:
A. 2 rad/s	B. 20t + p/2 (rad)	C. p/2 (rad)	D. 20 (rad)
Câu 10: Một người đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là:
A. 4m	B. 3m	C. 1,2m.	D. 2m
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi dài 50(cm) có hai đầu cố định, dao động duy trì với tần số f = 5(Hz), trên dây có sóng dừng ổn định với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1(m/s).	B. 0,5(m/s).	C. 2(m/s).	D. 0,4(m/s).
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kì dao động là T1 = 0,6s. Con lắc đơn có chiều dài l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó là T2 = 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiều dài l = l1 + l2 là:
A. 1,0 s	B. 0,7s	C. 0,48s	D. 1,4s
Câu 13: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng trong nước là:
A. 3,0 m.	B. 7,5 m.	C. 30,5 m.	D. 75,0 m.
Câu 14: Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. Trùng với phương truyền sóng	B. Vuông góc với phương truyền sóng
C. Thẳng đứng	D. Nằm ngang
Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng pha, những điểm trong môi trường truyền sóng dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng có giá trị nào trong các biểu thức nêu sau đây: (Cho k là các số nguyên.)
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Một máy biến áp cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 30 vòng.	B. 60 vòng.	C. 85 vòng.	D. 42 vòng.
Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là:
A. giảm.	B. bằng 1.	C. tăng.	D. không thay đổi.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5p (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn là:
A. 3 cm/s.	B. 4 cm/s.	C. 0,5 cm/s.	D. 8 cm/s.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của vật là:
A. 0,64 J.	B. 6,4 mJ.	C. 0,32 J.	D. 3,2 mJ.
Câu 20: Sóng âm truyền được trong môi trường
A. Rắn, lỏng, khí	B. Rắn, lỏng, khí, chân không
C. Lỏng, khí, chân không	D. Rắn, lỏng, chân không
Câu 21: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức: u = 100cos(100πt - π/6) V và i = 4cos(100πt - π/2) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 550W	B. 800W	C. 400W	D.  200 W
Câu 22: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. Tăng 10 lần	B. Giảm 25 lần	C. Tăng 25 lần	D. Giảm 5 lần
Câu 23: Chuyển động của một vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là: x1=4cos(10t+/4) cm; x2=3cos(10t-3/4) cm. Độ lớn vận tốc khi nó qua vị trí cân bằng là:
A. 7cm/s	B. 5cm/s	C. 10cm/s	D. 20cm/s
Câu 24: Một tụ điện có C = 10-3/2π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 141,2cos(100πt -π/4) v. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A. 7 A	B. 4A	C. 5A	D. 6A
Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần
A. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian
Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8pt + π/6) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là:
A. 4 s.	B. 0,5 s.	C. 0,125 s.	D. 0,25 s.
Câu 27: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R= 30 Ω, L = 0,6/ π H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = (100/ π) F. Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Tổng trở của đoạn mach là:
A. 40 Ω	B. 50 Ω	C. 45 Ω	D. 60 Ω
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức là:
A. .	B. T = 2p.	C. .	D. T = 2p.
Câu 29: Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm2 gồm 500 vòng dây, điện trở không đáng kể, quay quanh một trục đi qua tâm và song song với một cạnh. Cuộn dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại gửi qua cuộn dây là:
A. Φmax = 0,54 Wb	B. Φmax = 170 Wb	C. Φmax = 1,28 Wb.	D. Φmax = 0,64 Wb
Câu 30: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. Sớm pha 0,5p với li độ.	B. Cùng pha với li độ.
C. Ngược pha với li độ.	D. Sớm pha 0,25p với li độ.
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Pha ban đầu của con lắc.	B. Cách kích thích dao động.
C. Cấu tạo của con lắc.	D. Biên độ dao động.
Câu 32: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là:
A. 4 Hz.	B. 10 Hz.	C. 8 Hz.	D. 16 Hz.
Câu 33: Mạch RLC nối tiếp có L = C.R2 và tần số góc thay đổi được. Khi ω = ω1 = 150π rad/s hoặc ω = ω2 = 300π rad/s thì hệ số công suất như nhau và bằng k. Giá trị của k xấp xỉ là:
A. 0,667	B. 0,707	C. 0,816	D. 0,866
Câu 34: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A. 3 điểm.	B. 11 điểm.	C. 9 điểm.	D. 5 điểm.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa UAN là:
A. 60 V.	B. 170 V.	C. 120 V.	D. 200 V.
Câu 36: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường x1) và chất điểm 2 (đường x2) như hình vẽ. Biết hai vật dao động trên hai đường thẳng song song kề nhau với cùng một hệ trục toạ độ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật (theo phương dao động) là:
A. 4 cm.	B. 3,464 cm.	C. 3 cm.	D. 2,481 cm.
Câu 37: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1,5 s. Nếu treo con lắc vào trần một xe đang chuyển động có gia tốc trên mặt ngang thì dây treo con lắc lệch 300 so với phương thẳng đứng khi vật cân bằng trên xe. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong xe là:
A. 1,61 s	B. 1.06 s	C. 2,12 s	D. 1,40 s
Câu 38: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(20t +) cm.	B. x = 2cos(10t + ) cm.
C. x = 2cos(20t ) cm.	D. x = 2cos(10t - ) cm
Câu 39: Sóng ngang có tốc độ truyền sóng v = 20cm/s và phương trình nguồn O là u = 3cos20pt (cm;s), với chiều dương của u vuông góc với phương truyền sóng. Xét sóng đã hình thành và điểm M cách nguồn O là 8,5cm trên phương truyền sóng . Khi phần tử vật chất tại điểm O đang có li độ cực đại thì khoảng cách giữa 2 phần tử vật chất tại M và tại O cách nhau một khoảng xấp xỉ:
A. 9,3 cm.	B. 11,5 cm.	C. 5,5cm.	D. 8,5 cm.
Câu 40: Đặt điện áp u=Uo.cos(100 π t - π /3 ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/2 π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4(A). Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 4 A	B. 5 A	C. 2,5 A	D. 4 A
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_THPT_Quoc_gia.doc