Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Mã đề 145 - Trường THPT Anh Sơn

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Mã đề 145 - Trường THPT Anh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Mã đề 145 - Trường THPT Anh Sơn
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MƠN :VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 145
Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Chất điểm dao đợng điều hoà với tần sớ f. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc gia tớc cực tiểu đến lúc gia tớc đạt cực đại là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Một vật dao động điều hồ x = 4cos(pt + p/4)cm. Lúc t = 0,5s vật cĩ li độ và vận tốc là:
A. x = -2 cm; v = -4p cm/s	B. x = -2 cm; v = -2p cm/s
C. x = -2 cm; v = 4p cm/s	D. x = 2 cm; v = 2p cm/s
Câu 3: Phát biểu nào sai khi nĩi về dao động tắt dần?
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
B. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Sĩng dừng trên một sợi dây đàn hồi cĩ tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 3 nút sĩng liên tiếp là 45(cm). Vận tốc truyền sĩng trên dây là:
A. 22,5(m/s).	B. 11,25(m/s).	C. 15(m/s).	D. 7.5(m/s).
Câu 5: Con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo là l = 0.25 m thực hiện 10 dao động mất 10s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g 10 m/s2	B. g 9,86 m/s2	C. g 9, 75 m/s2	D. g 9,95 m/s2
Câu 6: Mạch RLC nối tiếp cĩ R = 100 Ω, L = 2/π (H), f = 50 Hz. Biết i nhanh pha hơn u một gĩc π/4 rad. Điện dung C cĩ giá trị là
A. 500/π µF	B. 500/(3π) µF	C. 100/π µF	D. 100/(3π) µF
Câu 7: Với dịng điện xoay chiều, cường độ dịng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dịng điện hiệu dụng I theo cơng thức:
A. I0 = I	B. I0 = I/2	C. I0 = 2I	D. I0 = I/
Câu 8: Một sĩng cĩ chu kì 0,125 s thì tần số của sĩng này là
A. 10 Hz.	B. 4 Hz.	C. 8 Hz.	D. 16 Hz.
Câu 9: Bước sĩng là
A. đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sĩng.
B. quãng đường truyền của sĩng trong thời gian một chu kỳ.
C. quãng đường sĩng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
Câu 10: Để cĩ sĩng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng
A. Một số nguyên lần phần tư bước sĩng.	B. Một số nguyên lần nửa bước sĩng.
C. Một số lẻ lần một phần tư bước sĩng.	D. Một số nguyên lần bước sĩng.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp cĩ R = 40 Ω, L = 0,4/π (H) . Đoạn mạch được mắc vào điện áp u = 40cos(100πt )V, Biểu thức cường độ dịng điện qua mạch là
 A. i = cos(100πt - π/4)	 B. i = cos(100πt + π/4) 
 C. i = cos(100πt - π/4)	 D. i = cos(100πt + π/4 )
Câu 12: Một sĩng cơ học truyền dọc theo trục Ox cĩ phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đĩ x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sĩng là
A. 334m/s	B. 314m/s	C. 331m/s	D. 100m/s
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = F một điện áp xoay chiều u = U0cos(100pt) (V). Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 200 W.	B. 50 W.	C. 25 W.	D. 100 W.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u= 200cos(100pt + p/4)(V) vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch là :
A. 200 V	B. 100 V	C. 200 V	D. 100 V
Câu 15: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ to của âm và cường độ âm.	B. độ cao của âm và cường độ âm.
C. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.	D. độ cao của âm và âm sắc.
Câu 16: Điều nào sau đây khi nĩi về phương dao động của các phần tử tham gia sĩng ngang?
A. Nằm theo phương thẳng đứng.	B. Trùng với phương truyền sĩng.
C. Nằm theo phương ngang.	D. Vuơng gĩc với phương truyền sĩng.
Câu 17: Hai nguồn sĩng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước cĩ tần số 25Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 17,25cm và 20,25cm sĩng cĩ biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB cĩ hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sĩng trên mặt nước là
A. v = 50cm/s	B. v = 12,5cm/s	C. v = 25cm/s	D. v = 20m/s
Câu 18: Hai âm cĩ mức cường độ âm chênh lệch nhau là 50 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 5.103.	B. 102.	C. 5.102.	D. 105.
Câu 19: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha giữa uR và u là .	B. uC nhanh pha hơn i một gĩc .
C. uR nhanh pha hơn i một gĩc .	D. uL nhanh pha hơn i một gĩc .
Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số cĩ biên độ lần lượt là A1 = 18 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật khơng thể cĩ giá trị nào sau đây?
A. 18 cm.	B. 6 cm.	C. 12 cm	D. 32 cm.
Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về sự giao thoa sĩng?
A. Điều kiện để cĩ giao thoa là các sĩng phải là các sĩng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và cĩ hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sĩng trong khơng gian.
C. Quỹ tích những điểm cĩ biên độ cực đại luơn luơn là một hyperbole.
D. Tại những điểm khơng dao động, hiệu đường đi của hai sĩng bằng một số nguyên lần của bước sĩng.
Câu 22: Khung dây kim loại phẳng cĩ diện tích S = 120 cm2, cĩ N = 1000 vịng dây, quay đều với tốc độ 3000 vịng/phút quanh quanh trục vuơng gĩc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây cĩ trị hiệu dụng bằng
A. 12,56 V.	B. 26,64 V.	C. 6 V.	D. 37,67 V.
Câu 23: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với chu kỳ là :
A. 	B. 	C. 2π	D. 2π
Câu 24: Đặt điện áp u = UƯ2cos(wt) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nĩ cĩ giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nĩ là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trên mặt nước cĩ hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuơng gĩc với mặt nước tạo ra sĩng với bước sĩng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 26: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ cĩ độ cứng k = 1 N/m,vật nhỏ khối lượng m = 0,02kg dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do ma sát, hệ số ma sát là μ = 0,1. Ban đầu lị xo bị nén 10 cm rồi buơng nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong qua trình dao động là
A. 40 cm/s	B. 20 cm/s	C. 40 cm/s	D. 10 cm/s .
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang , đang cĩ sĩng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất  với AB=18 cm, M là một điểm trên AB cách A 12cm. Biết rằng trong một chu kì sĩng, khoảng thời gian mà tốc độ dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,2s. Tốc độ truyền sĩng trên dây là bao nhiêu?
A. 1,2 m/s.	B. 0,6 m/s.	C. 4,8 m/s.	D. 2,4 m/s.
Câu 28: Ở bề mặt một chất lỏng cĩ hai nguồn phát sĩng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cĩ pt lần lượt là u1 = 5cos(40pt +p/6) mm và u2 =5cos(40pt + 7p/6) mm. Tốc độ truyền sĩng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 10	B. 9	C. 12	D. 11
Câu 29: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này cĩ phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = (cm). Gia tốc của vật cĩ độ lớn cực đại bằng
A. 5 m/s2.	B. 0,7 m/s2.	C. 1 m/s2.	D. 7 m/s2.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hồ ổn định cĩ tần số gĩc 300 rad/s. Để cơng suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải cĩ giá trị bằng bao nhiêu?
A. 56W.	B. 24W.	C. 40W.	D. 32W.
Câu 31: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m, dao động điều hịa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của vật là:
A. 0,32 J.	B. 0,64 J.	C. 3,2 mJ.	D. 6,4 mJ.
Câu 32: Một con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo l1 dao động với biên đợ góc nhỏ và chu kì dao đợng là T1 = 0,6s. Con lắc đơn cĩ chiều dài l2 có chu kì dao đợng cũng tại nơi đó là T2 = 0,8 s. Chu kì của con lắc có chiều dài l = l1 + l2 là:
A. 0,48s	B. 1,0 s	C. 0,7s	D. 1,4s
Câu 33: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, là các giá trị dương và khơng đổi, tần số f thay đổi được. Thay đổi f nhận thấy: , ,thì hệ số cơng suất đoạn mạch lần lượt là . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 36 Hz.	B. 70 Hz	C. 52 Hz.	D. 90 Hz.
Câu 34: Con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ cĩ độ cứng k = 80 N/m, quả cầu kích thước nhỏ cĩ khối lượng m = 200gam; con lắc dao động điều hịa với vận tốc khi đi qua VTCB là v = 60cm/s. Hỏi con lắc đĩ dao động với biên độ bằng bao nhiêu.
A. A = 12m.	B. A = 3,5cm.	C. A = 3cm.	D. A = 0,03cm.
300
0
100
L0
L(H)
P(W)
Câu 35: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω khơng đổi) 
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R= 100,
 cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Hình
 bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cơng suất tiêu
 thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng
 của tụ điện là
A. 100 Ω.	B. 100 Ω.	C. 200 Ω.	D. 150 Ω.
Câu 36: hai điểm nam cùng một phía của nguồn âm,trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khồng bằng a ,cĩ muc cường độ âm lần lượt là LM=30dB và LN=10dB.biết nguồn âm là đẳng hướng.nếu nguồn âm đĩ dặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là
A. 12dB	B. 11dB	C. 9dB	D. 7dB
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ C = F, cuộn dây cĩ r = 30 W, độ tự cảm L = H và biến trở R mắc nối tiếp. Khi cố định giá trị f = 50Hz và thay đổi giá trị R = R thì U đạt giá trị cực đại. Khi cố định giá trị R = 30 và thay đổi giá trị f = f thì U đạt giá trị cực đại. Tỉ số giữa bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo 5 lần thời gian 10 đao động tồn phần lần lượt là 16,45s; 16,10s; 16,86s; 16,25s; 16,50s. Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả chu kỳ dao động là
A. 16,43 s ± 1,34%.	B. 1,64 s ± 0,21%.	C. 16,43 s ± 0,21%.	D. 1,64 s ± 1,34%.
Câu 39: Một con lắc đơn dao động điều hịa xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T. Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 4,5 lần, chiều dài dây treo giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hịa của con lắc đơn thay đổi là:
A. Giảm đi 3 lần.	B. Tăng lên 1,5 lần.	C. Giảm đi 1,5 lần.	D. Tăng lên 3 lần.
Câu 40: Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 220sin(100pt - p/6) (V) và cường độ dịng điện qua mạch là: i = 2sin(100pt + p/6 ) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 220 W	B. 440 W
C. 880 W	D. chưa thể tính được vì chưa biết R.
---Hết---

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DAI_HOC_2017.doc