Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Trực Ninh

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Mã đề thi 132 - Trường THPT Trực Ninh
MA TRẬN ĐỀ THI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN TOÁN
STT
Các chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan
3
4
2
2
11
2
Mũ và Lôgarit 
4
4
1
1
10
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
2
4
1
0
7
4
Số phức
3
2
1
0
6
5
Thể tích khối đa diện
1
2
1
0
4
6
Khối tròn xoay
1
1
1
1
4
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
Tổng
Số câu
18
19
8
5
50
Tỷ lệ
36 %
38 %
16 %
10 %
TRUNG TÂM GDTX B H. TRỰC NINH
TỔ GV THPT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là và .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang là .
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận nào cả.
Câu 2: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng -4 và giá trị nhỏ nhất bằng 0.
B. Đồ thị hàm số có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 2.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4 và không có cực tiểu.
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng bến trên R?
A. 
B. 
 C. 
 D. 
Câu 4: Hàm số có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5: Hàm số . Chọn phát biểu đúng:
A. Luôn giảm trên R
B. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
C. Đồng biến trên từng khoảng xác định
D. Luôn đồng biến trên R
 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang.
A. .	B. .
C. Không có giá trị thực nào của m.	D. .
Câu 7: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y = là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên 
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng và 
D. Hàm số luôn nghịch biến trên 
Câu 8: Với các giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: GTNN của hàm số trên đoạn là:
A. 2	B. 	C. 	D. -2
Câu 10: Cho hàm số: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, trong đó O là gốc tọa độ, A nằm trên Oy.
A. m > -1	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Giải bất phương trình 
A. .	B. 	C. x > 7.	D. 0 < x< 7.
Câu 14: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. Khoảng 	B. Khoảng 
C. Khoảng 	D. Khoảng 
Câu 15: Giải phương trình 
A. x=3 và x=.	B. x=1 và x= -243.	C. x=5và x=125.	D. x=5 .
Câu 16: Rút gọn biểu thức với .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Xác định tập nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hàm số có tập xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một người gửi vào vào ngân hàng 100 triệu với lãi suất ban đầu 8,4% trên năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm tổng số tiền mà người đó nhận được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8 năm	B. 9 năm	C. 10 năm	D. 7 năm
Câu 21: Cho hàm số y = . Hệ thức liên hệ giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
A. yy’ - 2 = 0	B. y’ - 2y = 1	C. y’ - 4ey = 0	D. y’ + ey = 0
Câu 22: Tìm Nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, , . Diện tích hình phẳng (S) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tính tích phân: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tính tích phân: 
A. 	B. 2ln2	C. ln2	D. 
Câu 28: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi các đường: trục Ox, trục Oy, Parabolvà đường thẳng . Diện tích hình phẳng (S) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho số phức thỏa mãn hệ thức . Mô đun của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình .khi đó giả sử thì tích của a và b là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Số phức có điểm biểu diễn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho số phức . Số phức liên hợp của số phức Z có phần ảo là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho số phức . Nhận xét nào sau đây về số phức liên hợp của số phức z là đúng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn . Số phức có mô đun nhỏ nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật có , khoảng cách giữa hai đáy là . Thể tích khối hình hộp chữ nhật là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 36: Cho hình chóp đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh , . Thể tích khối chóp là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 37: Cho hình chóp đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng là trung điểm M của AB, góc .Thể tích khối chóp là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 38: Cho hình chóp đáy ABCD là hình chữ nhật , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông với mặt đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 39: Cho hình trụ có bán kính r và đường sinh l. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 40: Cho vuông cân tại A, . Quay quay quanh cạnh AC thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Thể tích khối nón tròn xoay đó là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 41: Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng qua trục của khối trụ được một hình vuông cạnh a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 42: Hình chóp đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, , . Thể tích khối cầu là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43: Cho mặt cầu (S) có phương trình: . Mặt cầu (S) có tâm và bán kính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Mặt phẳng có vecto pháp tuyến là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 45: Cho đường thẳng d đi qua điểm và có vecto chỉ phương là . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 46: Cho mặt phẳng (P) có phương trình và điểm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 47: Cho (S) là mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình . Phương trình mặt cầu (S) là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 48: Cho đường thẳng và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng 
A. 
B. 
C. 
D. và chéo nhau
Câu 49: Cho điểm và . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d có phương trình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 50: Cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa và song song với (P). Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
A. 
B. 
C. 
D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTTGDTX B TRUC NINH.doc