Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 12 - Mã đề 812

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 12 - Mã đề 812", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán 12 - Mã đề 812
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT ÂN THI
( Đề có 5 trang )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – 12 
Thời gian làm bài : 90 Phút 
Mã đề 812
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Kết quả tính của biểu thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số ,Chọn phát biểu sai :
	A. Hàm số có 2 cực trị
	B. Hàm số đồng biến trên 
	C. Điểm cực đại là I(0;0)
	D. Hàm số nghịch biến biến trên (-2;-1) &(-1;0)
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. -3	B. -4	C. -6	D. -5
Câu 4: Cho ba điểm A,B,C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc .Trong các khẳng định sau , khẳng định nào là đúng?
	A. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn
	B. Tam giác ABC vuông cân tại C
	C. AB là đường kính của mặt cầu
	D. Luôn luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC
Câu 5: Tìm m để hàm số luôn đồng biến?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho chóp S.ABC có SA (ABC) ,ABC vuông cân tại B; BA=2a , góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng .Thể tích khối chóp S.ABC bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB cũng là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích chối chóp S.ABC là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
	A. Hàm số không xác định khi x = 3
	B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm 
	C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
	D. Đạo hàm của hàm số 
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện SBCD bằng
	A. 	B. 	C. 	D.  
Câu 13: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại ,cực tiểu ?
	A. m3	D. m>2
Câu 14: Cho hàm số .Chọn phát biểu đúng :
	A. Hàm số nghịch biến trên
	B. Hàm số nghịch biến trên 
	C. Điểm cực đại là I(-2;-4)
	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=0
Câu 15: Cho hàm số có số giao điểm với trục hoành là :
	A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 16: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là SAI?
	A. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu
	B. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng
	C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau
	D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhau cùng nằm trên một mặt nón
Câu 17: Số mặt cầu chứa một đường tròn là:
	A. 2	B. Vô số	C. 0	D. 1
Câu 18: Đường cong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng có tọa độ là :
	A. ( 2; -1)	B. (2; 1)	C. (1; -2)	D. (1; 2)
Câu 20: Hàm số có tập xác định là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tính nguyên hàm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Phương trình 
	A. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương
	B. Có hai nghiệm dương
	C. Vô nghiệm
	D. Có hai nghiệm âm
Câu 26: Trong các đẳng thức, đẳng thức nào sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 27: Cho hàm số , Khoảng nghịch biến là:
	A. (1;3)	B. R	C. 	D. 
Câu 28: Phương trình có nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
	A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt
	B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau
	C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
	D. Tồn tại môt hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
Câu 30: Hàm số có tập xác định là
	A. 	B. (1;6)	C. (2;3)	D. R
Câu 31: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm x120cm. Người ta muốn làm một cái thùng không nắp, đáy là hình chữ nhật, bằng cách cắt bỏ 4 hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông cạnh là x (cm) tại 4 góc của tấm tôn, rồi gấp lên. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
	A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
Câu 33: Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng, với lãi xuất 14%/năm, kỳ hạn 3 tháng, thời gian vay là 9 tháng. Ông A muốn cứ 3 tháng thì trả một phần số tiền cả gốc và lãi, 3 lần trả với số tiền bằng nhau.Hỏi theo cách đó thì số tiền T ông A trả ngân hàng mỗi lần là bao nhiêu?
	A. (triệu đồng)	B. (triệu đồng)
	C. (triệu đồng)	D. (triệu đồng) 
Câu 34: Cho hình nón có diện tích toàn phần là ; Độ dài đường sinh hình nón bằng bao nhiêu để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD ,có cạnh bên SA= a.Cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 300cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 50cm, theo hai cách sau (hình vẽ minh họa)
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của 1 thùng.
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò theo cách 1 và V2 là tổng thể tích cua 3 thùng gò theo cách 2. Tính tỉ số 
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 38: Cho hàm số , hàm số đồng biến trên khoảng thì m là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh bên SA= a. Mặt bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a;một đường thẳng d đi qua A và song song với BC. Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng d ; V2 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục đối xứng của nó. Tính tỷ số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hai số thực x,y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 3
Câu 43: Ông A gửi tiết kiệm 200 triệu đồng, kỳ hạn 3 tháng và lãi xuất 6%/năm, ông không rút lãi hàng quí để nhập tiền gốc sinh lãi tiếp. Giả sử lãi xuất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền; ông A cần được số tiền cả lãi và gốc là 210,2 triệu đồng thì ông A cần thời gian gửi khoảng bao nhiêu tháng?
	A. tháng	B. tháng	C. tháng	D. tháng
Câu 44: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 45: Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
	A. 	B. 	C. 	D. đúng với mọi m
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt bên bằng a. Mặt bên tạo với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
	A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 48: Phương trình có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. x=1	D. 
Câu 49: Cho hình bình hành ABCD, có AB=2a,AD=a, góc ABC=1200 ;quay hình bình hành xung quanh cạnh AD. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Với giá trị nào của m thì phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt 
	A. 	B. 	C. 	D. 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HK1_TOAN_1220162017THPT_AN_THI.doc