Đề thi thử THPT quốc gia (số 2)

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia (số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia (số 2)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (SỐ 2)
Câu 1: Hàm số . Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng biến trên R B. Nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
C. Đồng biến trên mỗi khoảng xác định	 D. giảm trên R
Câu 2: Trong các hàm số 
những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
A. ( I ) và ( II )	B. Chỉ ( I )	C. ( II ) và ( III )	D. ( I ) và ( III)
Câu 3: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của để hàm số đạt cực tiểu tại là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho , phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng bằng 
A. 5	B. 8	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 0,5	B. 0,3	C. 0, 8	D. 0,6
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 
A. 1/3	B. 1	C. 3	D. -1/3
Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đồ thị hàm số có số tiệm cận đứng là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 10: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt với m thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. C. 	 D. 
Câu 12: Kết quả rút gọn biểu thức là
A. 12 B. 120 C. 122 D. 121
Câu 13: Cho log 2 = a, log3 = b. Khi đó log72 bằng
A. 2a+3b B. 3a - 2b C. 3a – 2b D. 3a+ 2b
Câu 14: Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là 
A. B. C. D. 
Câu 16: Hãy chọn ý sai
A. B. C. D. 
Câu 17: Phương trình có một nghiệm là 
A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 
Câu 18: Số nghiệm của phương trình là 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 19: Bất phương trình có nghiệm là 
A. x > 2 B. C. x > 0 D. x > -1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. B. C. D. 
Câu 22: Hàm số có họ các nguyên hàm là
A. B. C. D. 
Câu 23: Tính ta được 
A. I = 2 B.I = 4 C. I = 6 D. I = 8 
Câu 24: Tính ta được 
A. I = B.I = C. I = D. I = 
Câu 25: Tính ta được 
A. I = B. I = C. I = D. I = 
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 - x, y = x –x2 là 
 A. B. C. 12 D. 37 
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, y = ex , x = 0, x = 1 là 
 A. B. e - 1 C. D. 2 - e 
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay miền hình phẳng giới hạn bởi các đường , x = 1 quanh trục Ox là 
 A. B. C. D. 
Câu 29: Số phức 4+3i có môdun là 
A. 3 B. 4 C. 25 D. 5
Câu 30: Tính ta được 
 A. B. C. D. 
Câu 31: Cho . Khi đó 
 A. B. C. D. 
Câu 32: Phương trình có các nghiệm là 
A. B. C. D. 
Câu 33: Số nghiệm của phương trình trong là 
A. 1 B. 2 C. 5 D. 10
Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z = 3i là đường thẳng có phương trình
A. x = 0 B. x = 2 C. y = 0 D. y = 3
Câu 35: Thể tích của khối tứ diện đều ABCD cạnh a = 5 là 
A. B. C. D. 
Câu 36: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 4a là 
A. B. C. D. 
Câu 37: Người ta sản xuất các hộp bánh hình hộp chữ nhật có các kích thước 7cm, 25cm, 35cm. Hỏi một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước 42x50x35 (đơn vị cm ) sẽ chứa được bao nhiêu hộp bánh 
A. 12 B. 16 C. 12 D. 24
Câu 38: Khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 
A. B. C. D. 
Câu 39: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a = 5cm là 
A. B. C. D. 
Câu 40: Một hình nón có r = 5cm, h = 12cm. Diện tích xung quanh của hình nón là 
A. B. C. D. 
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy r = 7cm, khoảng cách giữa hai đáy bằng 1m. Thể tích khối trụ là
A. B. C. D. 
Câu 42: Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Gọi S và S’ lần lượt là diện tích xung quanh của hai hình nón đỉnh S, đáy là các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó 
A. B. C. D. 
Câu 43: Mặt phẳng (P): 3x - y +z -12 =0 có véc tơ pháp tuyến là 
A. B. C. D. 
Câu 44: Hai mặt phẳng và song song với nhau khi và chỉ khi 
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6
Câu 45: Mặt cầu có tâm I, bán kính R là
A. I(1;2;3), R=3 B. I(1;-2;3), R= 9 C. I(-1;-2;-3), R= 3 D. I(1;2;3), R= 9 
Câu 46: Phương trình đường thẳng d đi qua A(2;1;2) và có VTCP là 
A. B. C. D. 
Câu 47: Khoảng cách từ A(1;1;1) đến mặt phẳng là 
A. B. C. D. 
Câu 48: Mặt cầu tâm O(0;0;0) và đi qua A( 1; 2; 2) có phương trình là 
A. B. 
C. D. 
Câu 49: PT đường thẳng d đi qua M( 2;1;3) và vuông góc với (P): x+2y+2z+4 = 0 là 
A. B. C. D. 
Câu 50: Đường thẳng (d) vuông góc với (Oxz) và cắt hai đường thẳng 
 có phương trình là 
A. B. C. D. 
...........................Hết..................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THPT_QG_SO_2.doc