ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Số đồng phân cấu tạo đơn chức, có cùng công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với Na là: 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Hai kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là Mg và Zn B. Na và Fe C. Al và Mg D. Cu và Ag Câu 3: Lên men dd chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là 80% B. 54% C. 40% D. 60% Câu 4: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit beo panmitic và stearic, số Trieste được tạo ra tối đa là 6 B. 3 C. 4 D. 9 Câu 5: Nung hỗn hợp Al và Fe3O4 ở nhiệt độ cao. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 2M thấy không có khí thoát ra. Khối lượng Fe thu được là 25,2 g B. 50,4 g C. 100,8 g D. 16,8 g Câu 6: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng? Cho phenol vào dd NaOH, ban đầu thấy hai chất lỏng phân lớp, sau đó lắc kĩ thì thu được dd đồng nhất Cho dd brom vào dd phenol thấy có kết tủa trắng Cho quì tím vào dd phenol, dd chuyển màu đỏ Thổi khí CO2 qua dd natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng Câu 7: Cho các chất hữu cơ: axetilen, metanol, axetandehit, axeton, mantozo, fructozo, saccarozo, metyl fomiat. Số chất không tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 là 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 8: Để điều chế 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dung tối thiểu là 54,0 g B. 45,0 g C. 81,0 g D. 40,5 g Câu 9: Chất có hàm lượng sắt cao nhất là FeO B. Fe2O3 C. FeCO3 D. Fe3O4 Câu 10: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại Zn B. Pb C. Sn D. Cu Câu 11: Dãy nguyên tố mà nguyên tử đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 gồm: K, Na, Ag B. Al, Ca, Mg C. Mg, Ca, Ba D. Cu, Fe, Ba Câu 12: Khi hòa tan hidroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Kim loại M là Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 13: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ axetat; tơ capron. Những loại tơ thuộc loại tơ tổng hợp là Tơ nilon-6,6; tơ capron B. tơ visco ; tơ nilon -6,6 C. tơ tằm; tơ nilon-6,6 D. tơ visco; tơ axetat Câu 14: Cho 60 gam H2N-CH2-COOH tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được khối lượng muối là 89,2 g B. 77,6 g C. 115 g D. 97 g Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit CaCO3.MgCO3 có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lit khi CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong quặng trên là 92% B. 50% C. 84% D. 40% Câu 16: Thổi V lit(đktc) khí CO2 vào 300ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là 44,8 ml hoặc 89,6ml B. 44,8ml hoặc 224ml C. 44,8ml D. 224ml Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại Este đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C=C Este no, mạch vòng, đơn chức Este no, hai chức, mạch vòng Este no, đơn chức, mạch hở Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lit khí H2 (đktc) và 4,7 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 13,9 B. 9,7 C. 8,7 D. 7,4 Câu 19: Cho a gam bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560ml một chất khí (đktc). Nếu cho 2a gam bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thì thu được m gam một chất rắn. giá trị của m là 1,4 gam B. 4,2 gam C. 2,3 gam D. 3,2 gam Câu 20: Tinh bột, xenlulozo, saccarozo và mantozo đều có khả năng tráng tham gia phản ứng Hòa tan Cu(OH)2 B. tráng gương C. thủy phân D. trùng ngưng Câu 21: Dung dịch A chứa Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,3 mol Cl-, 0,3 mol NO3-. Thêm dần dần dd Na2CO3 1M vào dd A cho tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dd A đã thêm là 250ml B. 300ml C. 150ml D. 200ml Câu 21: Hợp chất A1 có công thức C3H6O2 thỏa mãn theo sơ đồ: A1 A2 A3 A4. Công thức cấu tạo của A1 là CH3COCH2OH B. HOCH2CH2CHO C. CH3CH2COOH D. HCOOCH2CH3 Câu 22: Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là Na2CO3 và Na3PO4 B. Na2CO3 và HCl C. HCl và Ca(OH)2 D. NaCl và Ca(OH)2 Câu 23: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? CH3-NH-CH3 B. CH3-CH(CH3)-NH2 C. C6H5NH2 D. H2N-[CH2]6-NH2 Câu 24: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dd Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là 165,6 gam B. 171,0 gam C. 112,2 gam D. 123,8 gam Câu 25: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, andehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. - Phần 1: cho tác dụng với lượng dư kim loại Na thu được 0,504 lit khí H2 (đktc) - Phần 2: cho phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 9,72 gam kim loại Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là: A. 62,50% B. 50,0% C. 31,25% D. 40,0% Câu 26: Cho các chất: Al(OH)3 , Cl2, FeCl3 , NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 27: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: Quặng pirit B. quặng đolomit C. quặng manhetit D. quặng boxit Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaCl à Na à NaOH à Na2CO3 à NaCl Số phản ứng oxi hóa khử trong dãy chuyển hóa trên là 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29: Cho các cặp dung dịch sau: FeCl2 và Na2CO3 (1); Ba(OH)2 và CrCl3 (2); NaHSO4 và NaHCO3 (3); Fe(NO3)2 và HCl (4); Fe(NO3)3 và AgNO3 (5); CuCl2 và H2S (6). Khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau, những cặp chất xảy ra phản ứng là: 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 3, 6 C. 1, 2, 3, 4, 6 D. 1, 2, 3, 5, 6 Câu 30: Khi đánh vỡ nhiệt kế người ta thu gom thủy ngân bằng cách rắc chất bột X lên thủy ngân. Chất bột X là Photpho B. lưu huỳnh C. cacbon D. iot Câu 31: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit no, mạch hở có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với lượng dư kim loại Na được V lit khí H2(đktc). Giá trị lớn nhất của V là 5,6 B. 22,4 C. 11,2 D. 13,44 Câu 32: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. V có giá trị là 0,448 lit B. 0,672 lit C. 0,56 lit D. 0,336 lit Câu 33: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) C2H5NH2; (3) CH3NH2. Dãy nào sau đây là đúng về thứ tự tăng dần tính bazo (3), (2), (1) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (2) Câu 34: Cho các chất sau: anilin, etyl amoniclorua, natri hidroxit, axit clohidric, glixin. Số cặp chất tác dụng được với nhau 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 35: Trộn 100ml dd X gồm NaOH và Ba(OH)2 có pH =12 với 10ml dd HCl có pH=1, thu được dd Y có pH là 10 B. 14 C. 11 D. 7 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được dd X và 2,688 lit khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl, H2SO4 tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng muối được tạo thành là 14,62 g B. 12,78 g C. 18,46 g D. 13,70 g Câu 37: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng thu được 1,344 lit khí NO (đktc)(sản phẩm khử duy nhất) và dd X. biết dd X có thể hòa tan được tối đa 12,88 gam Fe và có tạo thành khí NO sau phản ứng, số mol của HNO3 có trong dd ban đầu là 0,88 mol B. 0,94 mol C. 1,04 mol D. 0,64 mol Câu 38: ở 109,20C và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng 627,2 ml. Nếu cho 1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử X, Y là C2H5OH và C2H4(OH)2 B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3 C. HCOOH và CH2(COOH)2 D. CH3COOH và C2H5COOH
Tài liệu đính kèm: