MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN TOÁN – THỜI GIAN: 90’ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng 1.Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 0.4 4 0.8 3 0.6 2 0.4 11 2.2 2.Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit 2 0.4 3 0.6 3 0.6 2 0.4 10 2.0 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 2 0.4 1 0.2 2 0.4 2 0.4 7 1.4 4.Số phức 2 0.4 1 0.2 2 0.4 1 0.2 6 1.2 5. Khối đa diện 1 0.2 1 0.2 1 0.2 1 0.2 4 0.8 6. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu 1 0.2 1 0.2 1 0.2 1 0.2 4 0.8 7. Phương pháp tọa độ trong không gian 2 0.4 2 0.4 3 0.6 1 0.2 8 1.6 Tổng 12 2.4 13 2.6 15 3.0 10 2.0 50 10.0 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT DL NGUYỄN THIỆN THUẬT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN - THỜI GIAN : 90’ Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây? A. B. C. D. Câu 2. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số . A. B. C. D. Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có hai khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. B. Hàm số có hai khoảng đồng biến và hai khoảng nghịch biến. C. Hàm số chỉ có hai khoảng nghịch biến. D. Hàm số có một khoảng đồng biến và một khoảng nghịch biến. Câu 5. Hàm số có ba điểm cực trị khi A. B. C. D. Câu 6. Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng . A. 0 B. 2 C. 3 D. 1. Câu 8. Tìm giá trị của m để phương trình x3-12x+m-2=0 có 3 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Câu 9. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. A. B. C. D. Câu 10. Một viên đá được ném lên từ gốc tọa độ O trong mặt phẳng Oxy (Ox nằm ngang) chuyển động theo đường (quỹ đạo) có phương trình y=-1+m2x2+mx, m là tham số dương. Tìm giá trị của tham số m để viên đá rơi xuống cắt trục Ox tại điểm cách O xa nhất. A. m=3 B. m=2 C. m=1 D. m=4 Câu 11. Cho hàm số có đồ thị (C ). Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-1 ;0) và có hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 1. A. k=2 B. k=1 C. k=-1 D. k=-2 Câu 12. Tìm nghiệm phương trình . A. x=100. B. x=ex. C. x=4 D. x=1. Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 15. Cho là các số thực dương và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. . B. . C. . D. . Câu 16.Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Tính . A. B. C. D. Câu 17. Cho . Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 18. Một người được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Tính số tiền sau 36 năm làm việc anh ta lĩnh được (Lấy chính xác đến hàng đơn vị). A. 450788972đ. B. 314318383đ C. 31431838đ D. 567678453đ. Câu 19. Cho a >0, b>0 thỏa mãn a2+b2=7ab. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 20. Số nghiệm của phương trình là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 22. Cho hàm số f(x) thỏa mãn điều kiện . Khi đó f(x) bằng: A. B. C. D. Câu 23. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 24. Biết , với a, b,c là các số nguyên. Tính . A. B. C. D. Câu 25. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 26. Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 27. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. B. C.. D. Câu 28. Kí hiệu lần lượt là diện tích hình vuông đơn vị (có cạnh bằng đơn vị), hình tròn đơn vị (có bán kính bằng đơn vị), hình phẳng giới hạn bởi hai đường . Tính tỉ số A. B. C. D. Câu 29. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. B. C. D. Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện . A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Đường tròn D. Đường thẳng Câu 31. Cho số phức z=a+bi a,b∈R thỏa mãn . Tính P=2a-b A. B. C. D. Câu 32. Môđun của số phức là: A. 3 B. 2 C. 7 D. 5 Câu 33. Cho số phức z thoả mãn hệ thức . Mô đun của số phức w = z - i là: A. 102 B. C. D. Câu 34. Tính tổng bình phương môđun các nghiệm của phương trình x2-32x4+3x2+1=0. A. 9. B.10. C. 11. D. 12. Câu 35. Cho khối chóp tam giác S.ABC có (SBA) và (SBC) cùng vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SC=. Tính đường cao h của khối chóp S.ABC. A. h=a B.h=2a2 C. h=a6 D. h=a5 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và có độ dài bằng a. Tính thể tích V khối tứ diện SBCD. A. B. C. D. Câu 37. Nếu độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm2. Tính độ dài cạnh của hình lập phương đã cho. A. 4cm. B. 5cm. C. 6cm. D.3cm. Câu 38. Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đường chéo và mặt đáy là α, góc nhọn giữa hai đường chéo mặt đáy bằng β . Thể tích hình hộp đó bằng: A. B. C. D. Câu 39. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là: A. B. C. D. Câu 40. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A. B. C. D. Câu 41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy góc 600 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD . A. B. C. D. Câu 42. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số . A. 1 B. 2 C. D. Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là A. B. C. D. Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) có phương trình: ∆: x-11=y-22=z-32;P:2x+z-5=0 Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của ∆ và (P), nằm trong (P) và vuông góc với ∆ là: A. B. C. D. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: A. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 B. (x –2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 C. (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 D. (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là A. 4x+y-z+1=0 B. 4x+y-z+1=0 C. 4x-z+1=0 D. y+4z-1=0 Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D(-5;-4;-8). Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện. A. B. C. D. Câu 48. Cho hai mặt phẳng (P): và (Q): . Tìm giá trị của m và n để mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q). A. B. C. D. Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3),B(-3;2;9). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. A. -x-3z-10=0 B. -4x+12z-10=0 C. -x-3z-10=0 D. -x+3z-10=0 Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M2;0;0, N0;-3;0, P(0;0;4), Q(2;3;4). Tìm số mặt phẳng (∝) đi qua các điểm M, N và khoảng cách từ Q đến (∝) gấp hai lần khoảng cách từ P đến (∝). A. 1. B. 2. C. Vô số D. 0
Tài liệu đính kèm: