Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 1 CƠ SỞ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC- LTĐH719 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI THỬ SỐ 5 MÔN : TOÁN (Đề gồm 05 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. 2 1 xy x B. tany x C. 22 1 3 2y x x D. 1 xy x Câu 2: Cho hàm số 4 3 24 3 x xy . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ĐThị hàm số đi qua điểm 1 1( ; )2 6M B. Điểm uốn của đồ thị là 23(1; )12I C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 D. Hàm số nghịch biến trên ( ;1) Câu 3: Tìm m để hàm số 2 1 mxy x đạt giá trị lớn nhất tại 1x trên đoạn 2;2 ? A. 0m B. 2m C. 0m D. 2m Câu 4: Hàm số 2 3 1x x xy x x có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho hàm số ax bx dy c với 0a có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 0, 0, 0b c d B. 0, 0, 0b c d C. 0, 0, 0b c d D. 0, 0, 0b c d Câu 6: Hàm số 5 32 1y x x có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Tìm m để hàm số 3 2 2(m 1) 2 3y mx x x đạt cực tiểu tại x=1 ? A. 0m B. 1m C. 2m D. 32m Câu 8: Đồ thị hàm số : 2 2 2 1 x xy x có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b với : a + b bằng : A. - 4 B. 2 C. 4 D. - 2 Câu 9: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 3 2y x x tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0 4m B. 4m C. 0 4m D. 0 4m Câu 10: Cho hàm số (x)y f xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên : x -2 0 ,y + 0 - 0 + y 0 4 Khẳng định nào sau đây sai ? A. 3 2(x) x 3 4f x xO y Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 2 B. Đường thẳng 2y cắt đồ thị hàm số (x)y f tại 3 điểm phân biệt C. Hàm số đạt cực tiểu tại 2x D. Hàm số nghịch biến trên ( 2;0) Câu 11. Giá trị nào của m để hàm số sin tany x x mx đồng biến trên khoảng 0; 2 A. 2m . B. 2m . C. 2m . D. 2m . Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số 29log (x 1) ln(3 x) 2y A. (3; )D . B. ( ;3)D . C. ( ; 1) ( 1;3)D . D. ( 1;3)D . Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3). A. - 13 < m < - 9. B. 3 < m < 9. C. - 9 < m < 3. D. - 13 < m < 3. Câu 14: : Phương trình 2log 1 log 2x x x m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi A. 5 4 1 m m B. 5 4 1 m m C. 54m D. 5 4 1 m m Câu 15: Bất phương trình 4 2 25 5 log (x 1) log x tương đương với bất phương trình nào dưới đây ? A. 2 2 5 5 2log (x 1) log x B. 4 4 2 25 25 5 log log 1 logx x C. 2 2 5 5 log (x 1) 2log x D. 2 4 5 25 log (x 1) log x Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số 22017log (x 1)y A. 21' 1y x B. 2 1' (x 1) ln 2017y C. 2' 2017 xy D. 2 2' (x 1) ln 2017 xy Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2log 4log 1y x x trên đoạn [1;8] A. [1;8]Min 2x y B. [1;8]Min 1x y C. [1;8]Min 3x y D. Đáp án khác Câu 18: Cho 2log 14 a . Tính 49log 32 theo a. A. 101a B. 2 5(a 1) C. 5 2a 2 D. 5 2 1a Câu 19: Trong c¸c ph¬ng tr×nh sau ®©y, ph¬ng tr×nh nµo cã nghiÖm? A. 2 3 5 0x B. 1 23 5(3x) x 4 0 C. 4x 8 2 0 D. 122x 3 0 Câu 20: Cho K = 121 1 2 2 y yx y 1 2 x x . biÓu thøc rót gän cña K lµ: A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và 030SBC . Thể tích khối chóp S.ABC là A. 3 3 2 a B. 32 3a C. a3 3 D. 33 3 2 a Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD). 3. 3 aA 6. 4 aB C. 63 a 3. 6 aD Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 3 Câu 23 . Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác cân, AB AC a , 0120BAC . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng A. 3 3 2 a B. 33 3 2 a C. a3 D. 33 8 a Câu 24: Ba đoạn thẳng SA,SB,SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA = a, SB= 2a ,SC =3a.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là A. 62 a B. 36 a C. 142 a D. 146 a Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 3 21y x x3 và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng : A. 8135 B. 53 6 C. 81 35 D. 21 5 Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số 2 2 3 2 1 x dxx x là: A. 2 5ln 2 1 ln 13 3x x C B. 2 5ln 2 1 ln 13 3x x C C. 2 5ln 2 1 ln 13 3x x C D. 1 5ln 2 1 ln 13 3x x C Câu 27: Cho đồ thị hàm số ( )y f x . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: A. 0 4 3 0 ( ) ( )f x dx f x dx B. 1 4 3 1 ( ) ( )f x dx f x dx C. 0 0 3 4 ( ) ( )f x dx f x dx D. 4 3 ( )f x dx Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số 2 1 4 dxI x A. 2 1 2 2 1 4 x ln x C B. 2 1 2 1 4 x ln x C C. 2 1 4 2 1 4 x ln x C D. 2 2 1 2 1 4 x ln x C Câu 29: Cho hàm số 21sinf x x . Nếu ( )F x là một nguyên hàm của hàm số và 06F thì ( )F x là A. 3 cot x B. 3 cot3 x C. 3 cot x D. 3 cot3 x Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 4 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0P x y z và đường thẳng d: 1 3 2 1 x t y t z t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3 là A.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) B.M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, -3, 0) C.M1(4, -1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) D.M1(4, -1, 2) ; M2( 2, 3, 0) Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 4;2;2 , 0;0;7A B và đường thẳng 3 6 1: 2 2 1 x y zd .Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là A. C(-1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) B. C(1;- 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) D. C(1; 8; -2) hoặc C(9; 0; -2) Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z và hai điểm 1; 2;3 , 3;2; 1A B . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0 B. (Q): 2x– 2y + 3z – 7 = 0 C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0 D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a,mặt bên SAB nằm trên mp vuông góc đáy, có SA=3a, SB=4a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: A. 3926 a B. 3 3926 a C. 3 3913 a D. 146 a Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 3 1 12 1 2 x y z và điểm (1;2; –3)M . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là A. (1;2; 1)M A. (1; 2;1)M C. (1; 2; 1)M A. (1;2;1)M Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 12 xy x và các trục tọa độ.Chọn kết quả đúng nhất A. 3ln 6 B. 33ln 2 C. 33ln 22 D. 33ln 12 Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2( 2)( ) ( 1) x xf x x ? A. 2 1 1 x x x B. 2 1 1 x x x C. 2 1 1 x x x D. 2 1 x x Câu 37: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;3 , 3 5f và 3 1 ' 6f x dx . Khi đó 1f bằng A. 1 B. 11 C. 1 D. 10 Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 5 Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng 3a .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060 . A. 3 . 3 2 2S ABCD aV B. 3 . 3 3 4S ABCD aV C. 3 . 3 6 2S ABCD aV D. 3 . 6 3S ABCD aV Câu 39: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .Tính thể tích của khối lăng trụ đó . A. 3 3 4 a B. 3 3 6 a C. 3 2 3 a D. 3 2 6 a Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình 2 2( 1)( ) 0z z i là A.0 B.1 C.2 D.4 Câu 41. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ; )O R và ( ; )O R , 2OO R . Xét hình nón có đỉnh O , đáy là hình tròn ( ; )O R . Gọi 1 2,S S lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón, tỉ số 1 2 S S là A. 2 63 B. 6 3 C. 6 6 D. 2 2 3 Câu 42: Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng trong thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% tháng chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và ông A tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền ông A thu được cả vốn lẫn lãi là 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Khi đó tổng số tháng mà ông A gửi là A. 15 tháng B. 14 tháng C. 13 tháng D. 16 tháng Câu 43: Cho số phức z thỏa 2 2z 3 0z , gọi 17 15 14 26 3 5 9w z z z z z ,khi đó w là: A. 3 B.2- 3 C. 3 3 D.5 3 2 . Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiếu của đồ thị hàm số 2( 1)( 2)y x x là: A. 2 5 B.2 C.4 D5 2 . Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau: A. ;2 2 a a B 3;3 3 a a C. 2;4 2 a a D. 3;2 4 a a Câu 46:Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 36s t t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là: A. 2t B.t=3 C.t=4 D.t=5 Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2z z là: A.Cả mặt phẳng B.Đường thẳng C.Một điểm D.Hai đường thẳng Câu 48: Tìm số phức có phần thực bằng 12 và mô đun bằng 13: A.5 12i B.1 12i C.12 5i D.12 i Câu 49: Cho 1 : 2 , ; 3 x t d y t t R z t 2 2 ' ' : 3 4 ', ' 5 2 ' x t d y t t R z t , Khẳng định nào sau đây đúng : A.d song song với d’ B. d trùng với d’ C. d và d’ chéo nhau D. d cắt d’ Câu 50: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P MA MB MC MD với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là : A.M(-1;-2;3) B.M(0;-2;3) C.M(-1;0;3) D.M(-1;-2;0) Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 6 ---Hết--- Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 7 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN SỐ 6 Câu 1:Tìm tập xác định của hàm số 2 22 7 3 3 2 9 4y x x x x HD 2 2 3 12 7 3 0 13;4 { }2 22 9 4 0 1 42 x x x x Sx x x Câu 3: Tìm m để hàm số 2 1 mxy x đạt giá trị lớn nhất tại 1x trên đoạn 2;2 ? HD 2 2 2 ( x 1)' (x 1) my 1 (loai)' 0 1 xy x 2 2(1) ( 2) (2)2 5 5 m m my y y (1) y(2); (1) y( 2) 0y y m Câu 4: Hàm số 2 3 1x x xy x x có bao nhiêu đường tiệm cận ? HD 0 0 lim ; lim ; lim 0xx xy y y Hàm số có 2 đường tiệm cận là y=0; x=0 Câu 6: Hàm số 5 32 1y x x có bao nhiêu cực trị ? HD 4 2 2 2' 5x 6 (5x 6)y x x Hàm số không đổi dấu tại 0x Hàm số có 2 cực trị Câu 7: Tìm m để hàm số 3 2 2(m 1) 2 3y mx x x đạt cực tiểu tại x=1 ? HD Hàm số đạt cực tiểu tại x=1 '(1) 0 3''(1) 0 2 y my Câu 9: Tìm m để (C )m : 4 22 2y x mx có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân HD 3 0 ' 4 4 0 x y x mx x m x m 2 2(0;2); B( ;2 m ); ( ;2 m )A m C m Để 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân thì 0. 0 1 mAB AC m Trong 4 đáp án chọn đáp án có giá trị m=1 Câu 10: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 3 2y x x tại 3 điểm phân biệt khi : HD x -1 1 ,y + 0 - 0 + y 4 0 Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 8 Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3 3 2y x x tại 3 điểm phân biệt khi : 0 4m Câu 13: Tìm m để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3). HD (1;3) 2 (2;8)xx Xét hàm số 2 8 3y t t trên (2;8) t 2 4 8 ,y - 0 + y -9 3 -13 để phương trình 4x - 2x + 3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x (1; 3) thì 13 9m Câu 14: Giải phương trình 2 4 1log 2 1 .log 2 2 1x x . Ta có nghiệm. HD 2 4 4log (2 1)[log 2 log (2 1)] 1x xpt 2(1 t) 2 voi t log (2 1)xt x = 2log 3 và x = 2 5 4log Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2log 4log 1y x x trên đoạn [1;8] HD 2 2 2 2 2log 4 log 1 4 1 log [0;3]y x x y t t voi t x ' 0 2(t/ m)y t (0) 1; y(2) 3; y(3) 2y [1;8]Min 3x y Câu 21 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và 030SBC . Thể tích khối chóp S.ABC là HD Ta có AB (SBC) (gt) nên VSABC = 1 .3 SBCAB S mà SSBC = 0 21 1 1. .sin 30 4 2 3. 2 32 2 2 BC BS a. a a Khi đó VSABC = 2 31 3 .2 3 2 33 a a a Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD). HD HC=a 2 suy ra SH=a 2 Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HMCD; CDSH suy ra CDHP mà HP SM suy ra HP (SCD) Lại có AB//CD suy ra AB// (SCD) suy ra d(A;(SCD))=d(H;(SCD))=HP Ta có HP HM HS2 2 2 1 1 1 suy ra HP= a 63 vậy d(A;(SCD))= a 6 3 Câu 23 . Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác cân, AB AC a , 0120BAC . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng HD Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là 'AKA 0' 60AKA . Tính A'K = 1 ' '2 2 aA C 0 3' ' . tan 60 2 aAA A K ; 3 . ' ' ' 3=AA'.S 8ABC A B C ABC aV Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 9 Câu2 5 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 3 21y x x3 và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng : HD 23 3 3 2 6 5 4 0 0 3 7 6 5 0 1 1 2V x x dx x x x dx3 9 3 1 1 1 81x x x . 63 9 5 35 0 25 Câu 26 : Họ nguyên hàm của hàm số 2 2 3 2 1 x dxx x là: HD Ta có: 22 3 2 3 4 1 5 1. .2 1 (2 1)( 1) 3 2 1 3 1 x xdx dx dxx x x x x x 2 (2 1) 5 ( 1) 3 2 1 3 1 d x d x x x 2 5ln 2 1 ln 13 3x x C Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(-1; 0; -3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: HD Gọi phương trình mặt cầu có dạng 2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d ( với 2 2 2 0a b c d ). Do mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D nên ta có hệ 2 2 2 2 4 5 4 2 5 2 6 10 a b d a c d a c d a c d Giải hệ suy ra 5 31 5 50; ; ;14 14 14 7a b c d Vậy phương trình mc là: 2 2 2 5 31 5 50 07 7 7 7x y z x y z . Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số 2 1 4 dxI x HD Đặt 22 1 2 1t x t x tdt dx 41 4 44 4 tdtI dt t ln t Ct t 2 1 4 2 1 4x ln x C Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0P x y z và đường thẳng d: 1 3 2 1 x t y t z t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 3 là HD M(1+3t, 2 – t, 1 + t) d. Ta có d(M,(P)) = 3 t = 1 Suy ra, có hai điểm thỏa bài toán là M1(4, 1, 2) và M2( – 2, 3, 0) Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 10 Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm 4;2;2 , 0;0;7A B và đường thẳng 3 6 1: 2 2 1 x y zd .Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là HD 3 2 ;6 2 ;1C d C t t t .Tam giác ABC cân tại A AB = AC (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45 9t2 + 18t - 27 = 0 t = 1 hoặc t = -3.Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng : 2 2 1 0P x y z và hai điểm 1; 2;3 , 3;2; 1A B . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là HD 2;4; 4AB , mp(P) có VTPT 2;1; 2Pn .mp(Q) có vtpt là ; 4; 4; 6Q Pn AB n (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0. Câu 33: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 3a ; 0120BAD và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( )SBC và ( )ABCD bằng 060 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng HD Gọi O AC BD . Vì DB AC , BD SC nên BD SAC tại O . Kẻ OI SC OI là đường vuông góc chung của BD và SC . Sử dụng hai tam giác đồng dạng ICO và ACS hoặc đường cao của tam giác SAC suy ra được 3 39 26 aOI .Vậy 3 39, 26 ad BD SC Câu 34: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: 3 1 12 1 2 x y z và điểm (1;2; –3)M . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là HD d có vectơ chỉ phương (2;1;2)du . (3 2 ; 1 ;1 2 ) (2 2 ; 3 ;4 2 )M t t t MM t t t . TacóMM d nên . 0dMM u . (2 2 ).2 ( 3 ).1 (4 2 ).2 0 9 9 0 1t t t t t (1; 2; 1)M Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 12 xy x và các trục tọa độ.Chọn kết quả đúng nhất HD Do đó 0 1 1 2 xS dxx 0 1 1 2 x dxx = 0 1 3(1 )2 dxx 0 1( 3ln 2 )|x x 2 31 3ln 3ln 13 2 Câu 38: Cho hình chóp đều S,ABCD có cạnh đáy bằng 3a .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060 . 3 2 3 2 3 23 , 2 2ABCD ABCD a aS a h V .Chọn đáp án A Câu 41: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA=a , AB=b, AC=c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng : HD Hà Duy Nghĩa THPT-Phan Đình Phùng-Đăklăk Trang 11 Dựng hình hộp chữ nhật có 3 cạnh là a.b,c nên có độ dài đường chéo là 2 2 2a b c .Do đó bán kính mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp là 2 2 212 a b c .Chọn đáp án C. Câu 42: Cho 4 điểm A(1;3;-3),B(2;-6;7),C(-7;-4;3) và D(0;-1;4) .Gọi P MA MB MC MD với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là : HD P = 4 MG với G là trọng tâm của tứ diện , M thuộc mặt phẳng Oxy nên M là hình chiếu của G lên mặt phẳng Oxy.do đó M(-1;-2;0).Chọn đáp án D. Câu 43: Cho ( ) xI f x xe dx biết (0) 2015f ,vậy I=? HD Ta có ( ) , (0) 2015 2016x xf x xe e C f C .Chọn đáp án B. Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau: HD Đặt AB=x ,BC =a-x ,AC= 2 2a ax .Diện tích tam giác 2 21( ) 22 6 3 aS x x a ax . Diện tích lớn nhất khi 3,3 3 3 a a ax AB AC .Chọn đáp án B. Câu 46:Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 36s t t .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là: HD Vận tốc chuyển động là , 212 3v s v t t .Ta có max (2) 12 / 2v v m s t Chọn đáp án A Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 2z z là: HD Ta có 2 2 2 2 2 2( ) 2 2 ( ) 0z z x y z z x y Vậy tập hợp cần tìm là 2 đường thẳng .Chọn đáp án B.
Tài liệu đính kèm: