Trang 1/4 - Mã đề thi 058 SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÊ VĂN THỊNH (Đề thi có 04 trang ) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: HÓA HỌC Ngày thi: 07 tháng 01 năm 2017 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 058 Họ, tên thí sinh:................................................ Số báo danh: ................................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Hỗn hợp X gồm muối Y (C2H8N2O4) và đipeptit Z mạch hở (C5H10N2O3). Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,15 mol khí (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Mặt khác 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 20,45. B. 17,70. C. 23,05. D. 18,60. Câu 2: Chất nào không phải là polime? A. Amino axit. B. Cao su. C. Tơ nilon-6,6. D. Tinh bột. Câu 3: Trong phân tử amino axit nào dưới đây có số nhóm –NH2 ít hơn số nhóm –COOH? A. Glyxin. B. Alanin. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 4: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Fe, Pb, Na. B. Fe, Cu, Ni. C. Ca, Fe, Cu. D. Pb, Al, Fe. Câu 5: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với A. giấm. B. nước. C. cồn. D. nước muối. Câu 6: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Zn. B. K. C.W. D. Hg. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,40 gam hỗn hợp este đơn chức X và Y (MX > MY) cần dùng vừa hết 200 gam dung dịch KOH 4,2% thu được 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 1 ancol. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 8: Cho 1,24 gam một amin X đơn chức tác dụng với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,70 gam muối. Công thức của X là A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. CH3NHCH3. Câu 9: Cho 2,94 gam H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 160 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,16. B. 6,96. C. 7,00. D. 6,95. Câu 10: Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài. Axit stearic là axit béo có công thức là A. C17H31COOH. B. C17H35COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH. Câu 11: Đun 12,0 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 75,0%. B. 40,0%. C. 80,0%. D. 50,0%. Câu 12: Cho 0,2 mol este đơn chức X (mạch hở) phản ứng hoàn toàn với 250 gam dung dịch chứa đồng thời NaOH 6,0% và KOH 2,8%, thu được 267,2 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 27,6 gam chất rắn khan. Số chất X thỏa mãn là Trang 2/4 - Mã đề thi 058 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 13: Cho 10,84 gam hỗn hợp X (Fe, Cu, Ag) phản ứng hoàn toàn bằng với dung dịch HNO3 thấy giải phóng 1,344 lít khí NO duy nhất (đktc), thu được m gam hỗn hợp muối Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3. Giá trị của m là A. 24. B. 26. C. 22. D. 28. Câu 14: Loại đường nào sau đây có nhiều trong quả nho chín? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 15: X là hỗn hợp gồm ancol Y; axit cacboxylic Z (Y, Z đều no, đơn chức, mạch hở) và este M tạo bởi Y, Z. Chia một lượng X làm hai phần bằng nhau: + Đốt cháy hết phần 1 được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O. + Xà phòng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol Y và muối khan N. Đốt cháy hoàn toàn N được 15,9 gam Na2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp CO2; H2O. Oxi hóa lượng ancol Y thu được ở trên bằng lượng dư CuO; đun nóng được anđehit T. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được 153,9 gam bạc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este M trong X gần nhất với. A. 63. B. 73. C. 59. D. 33. Câu 16: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,05 gam. B. 23,85 gam. C. 18,54 gam D. 13,72 gam Câu 17: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 2:1. Cho 2m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được x gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hỗn hợp X, cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được y gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa x, y là A. x = 2y. B. 3x = y. C. x = y. D. 3x = 2y. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 5,48 gam peptit X (mạch hở) trong môi trường axit, sản phẩm sau phản ứng là dung dịch chứa 3,56 gam alanin và 3,0 gam glyxin. Số công thức phù hợp của X là A. 2. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Cho cùng lượng X trên tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch thì thu đượcm gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là. A. 3,96 gam. B. 4,72 gam. C. 5,00 gam. D. 5,12 gam. Câu 20: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 3240000. Hệ số polime hóa của xenlulozơ là A. 24000. B. 36000. C. 25000. D. 20000. Câu 21: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Chuối chín. B. Hoa hồng. C. Hoa nhài. D. Dứa chín. Câu 22: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Vinyl axetat. B. Propyl fomat. C. Propyl axetat. D.Metyl axetat. Câu 23: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một loại muối clorua A. Au. B.Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 24: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là Trang 3/4 - Mã đề thi 058 A. 28,6. B. 23,2. C. 11,6. D. 25,2. Câu 25: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T Chất Thuốc thử X Y Z T Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ có kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa có kết tủa trắng Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch xanhlam Cu(OH)2 không tan dung dịch xanh lam dung dịch xanh lam Nước brom mất màu kết tủa trắng không hiệntượng không hiện tượng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ. C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 24,64 gam O2, thu được 0,55 mol CO2 và 0,50 mol H2O. Mặt khác, x mol X tác dụng tối đa với 240 ml dung dịch Br2 1,0M. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,12. C. 0,24. D. 0,08. Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Trong máu người chứa một lượng nhỏ glucozơ với hàm lượng khoảng 0,01%. C. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit. D. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. Câu 28: Cho một mẩu K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng xẩy ra là A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan. B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. Câu 29: Có 5 dung dịch riêng biệt: a) HCl có lẫn FeCl3; b) HCl; c) CuCl2; d) MgCl2; e) H2SO4 có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 30: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2ở điều kiện thường là. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 31: Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76% màu xanh đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối lượng 247,7 gam. Kim loại R là A. Al. B. Na. C. Ca. D.Mg. Câu 32: Cho 7,4 gam etyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu? A. 6,8 gam. B. 12,3 gam. C. 10,5 gam. D. 8,2 gam. Trang 4/4 - Mã đề thi 058 Câu 33: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Axit Axetic. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Glucozơ. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn cho kết quả nào sau đây? A. Số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. B. Số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. C. Số mol CO2 bằng số mol H2O. D. Số mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O. Câu 35: Chất nào sau đây là đipeptit A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH. B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH. C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH. D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH. Câu 36: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Cu. C.Mg. D. Na. Câu 37: Hòa tan 9,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X (không chứa NH4NO3) và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 14,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là A. 20,20%. B. 13,88%. C. 40,69%. D. 12,20%. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tripeptit bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit. B. Dung dịch của các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. C. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 4 liên kết peptit. Câu 39: Khi thay thế hai nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng hai gốc hiđrocacbon, ta thu được loại chất nào sau đây? A. -amino axit. B. Peptit. C. Amin bậc hai. D. Amin bậc một. Câu 40: Dung dịch Gly-Ala-Ala tham gia phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. vàng. ––––––––––– HẾT –––––––––– Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 1 D 11 A 21 A 31 A 2 A 12 A 22 B 32 A 3 D 13 C 23 B 33 D 4 B 14 A 24 D 34 C 5 A 15 C 25 C 35 D 6 C 16 A 26 D 36 B 7 B 17 C 27 B 37 B 8 B 18 D 28 A 38 C 9 B 19 D 29 C 39 C 10 B 20 D 30 D 40 C
Tài liệu đính kèm: