>> Truy cập để học hóa tốt hơn 1/22 Câu 1 : Sản phẩm thu được khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit là? A .Axit axetic và ancol vinylic. B . xit axetat và ancol vinylic. C Axit axetic và ancol etylic. D. Axit axetic và anđehit axetic. Câu 2 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A . Ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn B . Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất C .Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. D . Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô Câu 3 : Cho các polime: polietilen (1), poli(metyl metacrilat) (2), polibutađien (3), polisitiren(4), poli(vinyl axetat) (5), tơ nilon-6,6 (6).Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là: A . (1),(2),(5);(4) B . (2),(3),(6). C . (2),(5),(6). D (1),(4),(5),(3) Câu 4: Nguyên tử Au có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44. 10^-10 và 197g/mol. Biết khối lượng riêng của Au là 19,36g/cm3 Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong tinh thể. A . 25% B . 68%). C . 76% D. 74% Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khí Cl2. Xác định % khối lượng MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị oxi hóa chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng? A . 52,4%. B . 26,9 % C .45,2% D. 21,59%. Câu 6 : Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A . Ag + , Fe 2+ , NO3 - , SO4 2- B . Fe 2+ , NO3 - , Cl - , H + C . Ba 2+ , Na + , HSO4 - , OH - D. Cu 2+ , Fe 3+ , SO4 2- , NO3 - ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƯỜNG: THPT HÀN THUYÊN >> Truy cập để học hóa tốt hơn 2/22 Câu 7 : Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau? A . NH3 B . NH3 C . HCl H2S D. NaBr Câu 8 : Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối so với SO2 là 0,75. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A . 8,3 gam B . 7,0 gam C . 7,3 gam D. 10,4 gam Câu 9 : Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metyl xiclopropan. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là? A . 6 B . 4 C . 5 D. 3 Câu 10 : Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm propinal, glucozo, fructozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 106,3 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của propinal trong X là A . 37,5% B . 42,5% C . 40% D. 40% Câu 11 : Trường hợp nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra? A . Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4 loãng B . Sục H2S vào dung dịch CuCl2 C . Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 D. Sục H2S vào dung dịch FeCl2 Câu 12 : Dãy các chất nào sau đây là các hợp chất ion? A . NaCl, CaO, NH4Cl B . AlCl3, HCl, NaOH. C . KNO3, NaF, H2O. D . HNO3, CaCl2, NH4Cl Câu 13 : Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với? A . Dung dịch NaOH B . H2(xt: Ni, t 0 ) C . Br2 trong nước D . Dung dịch H2SO4 đặc Câu 14 : Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Thành phần % khối lượng PCl3 trong X là? >> Truy cập để học hóa tốt hơn 3/22 A . 12,152% B . 30,31% C . 8,08% D . 26,96% Câu 15 : Do có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên dung dịch của hợp chất X được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế.Hợp chất X là? A . Andehit fomic B. ancol metylic C . Andehit axetic D . ancol etylic Câu 16 : Thực hiện phản ứng tách 15,9 gam hỗn hợp butan và pentan (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm các hidrocacbon mạch hở và hidro có tỉ khối so với H2 là 15. X phản ứng tối đa với bao nhiêu gam Br2 trong CCl4 A . 84,8 gam B. 56 gam C . 44,8 gam D . 37,5 gam Câu 17 : Khi bón đạm ure cho cây người ta không bón cùng với? A . phân lân B. vôi C . NH4NO3 D phân kali Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó).Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam H2O. Xà phóng hóa m gam X (H=90%) thì thu được khối lượng glixerol là A . 0,828 gam B. 1,656 gam C . 0,92 gam D 2,484 gam Câu 19 : Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, S, NaCl, FeCl2, FeBr3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là? A . 4 B. 6 C .7 D 5 Câu 20: Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO2)2 ,Ca(ClO3)2, KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (đktc). Cho chất B tác dụng với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M (vừa đủ) thu được kết của C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong A. % khối lượng KClO3 có trong A là? A . 54,67% B. 56,72% C . 58,55% D 47,83% Câu 21: Khi thủy phân polipeptit sau: H2N-CH2-CO-NH-CH—CO(CH2COOH)-NH-CH(CH2-C6H5)— CO-NH- CH(CH3)- COOH Số amino axit khác nhau thu được là? A .5 B. 3 C . 4 D 2 Câu 22: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là >> Truy cập để học hóa tốt hơn 4/22 A .3 B. 1 C . 2 D. 4 Câu 23: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là? A . 37,9 gam B. 29,25 gam C . 18,6 gam D. 12,4 gam Câu 24: Hỗn hợp A gồm một axit no, mạch hở, đơn chức và hai axit không no, mạch hở, đơn chức (gốc hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lượng của axit không no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là A . 22,78% B. 44,24% C . 40,82% D. 35,52% Câu 25 : Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, phenol, anilin, muối clorua của axit amino axetic, o-xilen, phenylamoni clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là? A . 6 B. 4 C . 3 D. 5 Câu 26 : Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 7% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là? A . 34,20%. B. 26,83%. C . 42,60%. D. 53,62%. Câu 27 : Hỗn hợp M gồm amino axit X (phân tử có chứa một nhóm COOH), ancol đơn chức Y ( Y có số mol nhỏ hơn số mol của X) và este Z tạo từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,65 gam muối và 5,76 gam ancol. Công thức của X và Y lần lượt là? A . H2NCH2COOH và CH3OH B. H2NC2H4COOH và C2H5OH C . H2NC2H4COOH và CH3OH D. H2NCH2COOH và C2H5OH Câu 28 : Cho 2,13 gam hỗn hợp gồm Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp X gồm 2 oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 0,6 M vừa đủ để phản ứng hết với X là? A . 300 ml B. 2 00 ml C . 150 ml D. 250 ml Câu 29 : Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%. >> Truy cập để học hóa tốt hơn 5/22 A . 2,012 tấn B. 1,710 tấn C . 1,500 tấn D. 1,454 tấn Câu 30 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? A . Anilin, metylamin, amoniac. B. Etylamin, anilin, amoniac. C . Anilin, amoniac, metylamin. D. Amoniac, etylamin, anilin. Câu 31 : Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư được dung dịch X, a gam kết tủa Y và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào dung dịch X thì thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hai chất Al4C3 và CaC2 trong A được trộn với tỉ lệ mol là? A . 2:1 B. 1:2 C . 1:1 D. 1:3 Câu 32 : Hidrocacbon thơm C9H8 (X) làm mất màu nước brom, cộng hợp được với brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau đây không đúng A . X có tên gọi benzyl axetilen B. X có độ bất bão hòa bằng 6 C . X có 3 công thức cấu tạo phù hợp D. X có liên kết 3 ở đầu mạch Câu 33 : R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R ? (I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7. (III) Hóa trị cao nhất của R trong oxit là 7 (IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là: A . 4 B. 2 C . 1 D. 3 >> Truy cập để học hóa tốt hơn 6/22 Câu 34 : Số thuốc thử tối thiều cần dùng để phân biệt 3 chất khí đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn: HCHO, CH3CHO, CH3OCH3 là? A .1 B. 4 C . 2 D. 3 Câu 35 : Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là A . Na và K. B. Rb và Cs C . Li và Na. D. K và Rb Câu 36 : Trong phân tử benzen: A . Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 nguyên tử cacbon. C . Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng. D. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. Câu 37 : Thêm nước vào 10 ml axit axetic băng ( axit 100%, D=1,05g/cm3) đến thể tích 1,75 lít ở 250C thu được dung dịch X có pH=2,9. Độ điện li của axit axetic là? A . 0,09% B. 1,26% C . 2,5% D. 0,126% Câu 38: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo A . 5 B. 6 C .3 D. 4 Câu 39 : Thành phần chính của quặng photphorit là? A . NH4H2PO4 B. CaHPO4 C . Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 Câu 40 : Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A . 29,55 B. 30,14 m 29,55 C . 35,46 m > 29,55 D. 35,46 Câu 41 : Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt cháy m gam B bằng oxi (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích isopren và acrilonitrin trong polime B tương ứng là? A . 1:3 B. 1:2 C . 2:1 D. 3:1 >> Truy cập để học hóa tốt hơn 7/22 Câu 42 : Hỗn hợp M gồm peptit X và peptit Y chúng cấu tạo từ cùng một loại aminoaxit và có tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5. Với tỉ lệ nX : nY = 1: 2, thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34 gam alanin. Giá trị của m và loại peptit X là A . 14,46 và tetrapeptit B. 14,61và tripeptit C . 14,46 và tripeptit D. 14,61 và tetrapeptit Câu 43 : Thả một viên bi sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Sau khi đường kính viên bi còn lại bằng 1/2 so với ban đầu thì khí ngừng thoát ra ( giả sử viên bi bị mòn đều từ mọi phía). Nồng độ (mol/l) của dung dịch HCl là? A . 0,5M B. 1,376 M C . 0,125 M D. 0,875 M Câu 44 : Một bình cầu dung tích 2 lít được nạp đầy oxi (X). Phóng điện để ozon hóa oxi trong bình, sau đó lại nạp thêm oxi cho đầy được hỗn hợp (Y). Cân (Y) thấy khối lượng lớn hơn so với (X) 0,84g. Thành phần % thể tích ozon trong (Y) là bao nhiêu? (biết các thể tích đo ở đktc) A . 58,8 % B. 48 % C . 24,6 % D. 22 % Câu 45 : X là hỗn hợp FeBr3 và MBr2. Lấy 0,1 mol X nặng 25,84 gam tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng FeBr3 trong X là? A . 41,77 % B. 60,71 % C . 51,63% D. 91,64 % Câu 46 : Cho V lít (đktc) hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối với hidro là 3,6. Tiến hành nung X (với xúc tác bột Fe, ở nhiệt độ thích hợp) để phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt 20% thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được 32,64 gam Cu. Giá trị của V là? A . 14,28 lít B. 11,2 lít C . 8,4 lít D. 16,8 lít Câu 47 : Chất X là một bazơ mạnh, được sửdụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là A . KOH B. NaOH C . Ca(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 48 : Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là? A . 55,5% B. 50% C . 72,5% D. 45% Câu 49 : Những chất nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp đẩy nước phương pháp dời nước? ` >> Truy cập để học hóa tốt hơn 8/22 A . NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2 B. NH3, O2, N2, HCl, CO2 C . H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S D. O2, N2, H2, CO2, CH4 Câu 50 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là A . 34,51 gam B. 22,6 gam. C . 34,3 gam D. 40,6 gam. >> Truy cập để học hóa tốt hơn 9/22 LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 TRƯỜNG: THPT HÀN THUYÊN Câu 1: Vinyl axetat có công thức CH3COOCHCH2 => Thủy phân sẽ thu được CH3COOH và CH3CHO => Đáp án D Câu 2 : ý A đúng, ứng dụng của ozon ý B đúng vì ion amoni NH4+ có tính axit ý C đúng ý D sai, không thể dùng CO2, nước hay cát để dập tắt đám cháy magie do Magie hoạt động rất mạnh => Đáp án D Câu 3 : Các polime 1 và 3 được tạo nên bằng phản ứng trùng hợp các hidrocacbon tương ứng, do hidrocacbon không phản ứng với axit và bazo nên chất 1 và 3 không thỏa mãn => Loại A, B, D => Đáp án C Câu 4: Theo bài ra thể tích của 1 mol Au là 197/19,36 (g/cm3) Đặt x% là thể tích các nguyên tử Au trong tinh thể, thì thể tích thực của một nguyên tử Au: Mặt khác với bán kính nguyên tử Au là 1,44.10^−8cm ta có: V = 4/3 . 3,14 . (1,44.10^−8)^3 (cm3) => => x = 73,95% => Đáp án D Câu 5 : Gọi số mol KMnO4 và MnO2 lần lượt là a và b >> Truy cập để học hóa tốt hơn 10/22 Ta có: KMnO4 + 16HCll -> 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5cC2 a. 8a. 2.5a MnO2 + 4HCl => MnCl2 + 2H2O + Cl2 b. 4b. b Mà HCl bị oxi hóa chiếm 60% lượng HCl phản ứng => 2*(2.5a+b)=0.6*(8a+4b) a=2b => %m MnO2 = 21.59% => Đáp án D Câu 6 : Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch nếu chúng không phản ứng với nhau Loại ý A vì Ag+ tác dụng với Fe2+ Loại B vì NO3- trong môi trường H+ tác dụng với Fe2+ Lo HCl ại C HSO4- là axit, tác dụng với OH- => Đáp án D Câu 7: Do H2SO4 là axit nên để làm khô => không xảy ra phản ứng => có thể dùng để làm khô HCl => Đáp án B Câu 8: Theo bài ra, M hỗn hợp là 48. Đặt công thức chung là CnH6 thì n = 3,5 => m = 0,02.3,5.100 = 7 gam => Đáp án B Câu 9 : Các chất làm mất màu brom là cả 6 chất axetilen, andehit axetic, axit fomic, anilin, phenol, metyl xiclopropan. >> Truy cập để học hóa tốt hơn 11/22 => Đáp án A Câu 10 : CH≡C-CHO ---> CAg≡C-COONH4 + 2 Ag a--------------------------a------------------2a C6H12O6 --> 2 Ag x-----------------2x khối lượng hh = 54a + 180x = 28,8 khối lượng rắn = 410a + 216x = 103,6 => a = 0,2 và x = 0,1 => mC3H2O = 10,8 => %m = 37,5 => Đáp án A Câu 11 : ý A có phản ứng do NO3- trong môi trường axit (tương tự HNO3) ý B có phản ứng, tạo kết tủa CuS ý C có phản ứng, tương tự ý A ý D không xảy ra do FeS bị tan trong HCl => Đáp án D Câu 12 : ý B loại HCl ý C loại nước ý D loại axit HNO3 => Đáp án A Câu 13: Ảnh hướng tác động đến nhóm -OH thì phản ứng phải xảy ra tại nhóm OH, vì rượu không tác dụng với NaOH nhưng phenol nhờ có nhân thơm nên mới tác dụng nên thể hiện qua phản ứng với NaOH => Đáp án A Câu 14 : Hoà tan PCl3 và PBr3 vào nước thì sẽ thu được H3PO3 và HCl và HBr >> Truy cập để học hóa tốt hơn 12/22 PCl3 +3H20-->H3PO3+3HCl x---------->x----->3x PBr3+3H20--->H3PO3+3HBr y------------>y---->3y Trung hoà dd Y bằng dd NaOH sẽ có PƯ H3PO3 +2KOH-->K2HPO4 +2H20 (x+y)->2(x+y) HCl+ KOH-->KCl +H20 3x-->3y HBr +KOH-->KBr +H20 3y-->3y nKOH=1.3mol -->5x+5y=1,35x+5y=1,3 kết hợp với 137,5x+271,5y=54,44 -->x=0,12,y=0,14 mol -->%PCl3=(0,12*137,50/54,44)*100=30,31% => Đáp án B Câu 15 : Hợp chất có tác dụng diệt khuẩn, thuộc da, tẩy uế... là anđehit fomic => Đáp án A Câu 16 : Hỗn hợp A gồm butan và pentan có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 => có MA = 63,6 có tổng Số mol = 15,9/63,6 = 0,25 Phân tử lượng X = 30 Khối lượng A = khối lượng X===> số mol hh X = 15.9/30 = 0,53 CnH2n+2 ----> CnH2n+2-2k + k H2 >> Truy cập để học hóa tốt hơn 13/22 a------------------------a-----------ak CnH2n+2-2k + k Br2 ---> CnH2n+2-2kBr2k a------------------ak Số mol X tăng = số mol H2 = số mol Br2 = ak = 0,53 - 0,25 = 0,28 Khối lượng Br2 = 160*0,28 = 44,8 => Đáp án C Câu 17 : Do phân đạm ure khi bón vào đất tạo ra ion NH4+ có tính axit, còn vôi có tính bazo, nếu bón cùng chúng sẽ phản ứng => Đáp án B Câu 18 : Ta có nX = (nH2O - nCO2)/(1- 3) = 0.01moln glixerol = 0.01*92*0.9 = 0,828 => Đáp án A Câu 19 : Các chất có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là Cu, FeS2, Na2SO3, S, FeCl2, và Fe3O4 => Đáp án B Câu 20 : KClO3 -----------> KCl + 3/2O2 (1) Ca(ClO2)2 ---------> CaCl2 + 2O2 Ca(ClO3)2 ----------> CaCl2 + 3O2 CaCl2 -----------> CaCl2 KCl ---------------> KCl Chất rắn B là KCl và CaCl2 Ta có nO2 = 0.78mol Bảo toàn khối lượng ta có mA = mB + mO2 => mB = 58,72 g CaCl2 + K2CO3 -----------> CaCO3 + 2Kcl 0.18____0.18__________________0.36 >> Truy cập để học hóa tốt hơn 14/22 Xét hỗn hợp B ta có m KCl = mB - m CaCl2 = 38.74g Vậy khối lượng KCl ở D là mKCl = 38.74 + 0.36*74.5 = 65.56 Khối lượng KCl tại A = 3 /22*Lượng KCl trong dung dịch D m KCl tại A = 8.94g Vậy khối lượng KCl tại phản ứng 1 là 38.74 - 8.94 = 29.8 g Theo phản ứng 1 thì m KClO3 = 49g => %KClO3 = 58,55 % => Đáp án C Câu 21 : Ta có mỗi gốc CO-NH là 1 liên kết của 2 aa, có 3 liên kết => có 4 axit amin khác nhau => Đáp án C Câu 22 : Chỉ có glucozo và fructozo là thuộc loại monosaccarit => Đáp án C Câu 23 : Gọi x, y là số mol của 2 chất H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa Khối lượng hỗn hợp muối ban đầu: m(hh muối) = m(H2NCH2COONa) + m(H2NCH2COONa) = 97x + 111y = 25,65gam [1] Cho dung dịch muối tác dụng với dung dịch H2SO4: 2NaOOCCH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4 x x 2NaOOCCH2CH2NH2 + 2H2SO4 → (HOOCCH2NH3)2SO4 + Na2SO4 y y Số mol H2SO4 cần dùng: n(H2SO4) = x + y = 1.0,25 = 0,25mol [2] >> Truy cập để học hóa tốt hơn 15/22 Giải hệ PT [1], [2] ta được: x = 0,15mol và y = 0,1mol Theo ĐL bảo toàn khối lượng, tổng khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành: m(hh muối) = m(NaOOCCH2NH2) + 98x = 0,15.97 + 0,15.98 = 29,25 gam => Đáp án B Câu 24 : A gồm CnH2nO2 a mol và CmH2m-2O2 b mol với m \geq 3 => muối CnH2n-1O2Na a mol và CmH2m-3O2Na b mol số mol hh A = mol NaOH phản ứng = 0,15*2 - 0,1*1 => a + b = 0,2 (1) Rắn khan gồm: CnH2n-1O2Na a mol, CmH2m-3O2Na b mol và NaCl 0,1 mol => khối lượng rắn = a(14n+54) + b(14m+52) + 58,5*0,1 = 22,89 => 14(na+mb) + 2a = 6,64 (2) Đốt cháy A ==> mol CO2 = na + mb và mol H2O = na + mb - b Từ
Tài liệu đính kèm: