Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn: Hóa học – Lần 8 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1087Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn: Hóa học – Lần 8 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn: Hóa học – Lần 8 thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC –LẦN 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 622
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; 
Mn= 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag =108; Ba = 137.
Câu 1: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là 
1-metylbutan-1-ol.	B. 1-metylbutan-2-ol.	C. 2-metylbutan-1-ol.	D. 2-metylbutan-2-ol.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,35 mol.	B. 0,65 mol.	C. 0,45 mol.	D. 0,25 mol.
Câu 3: Oxi (Z = 8) thuộc nhóm 
IVA.	B. VA.	C. VIA.	 D. VIIA.
Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28% . Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3 , trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với
11.	B. 12.	C. 10.	 D. 14.
Câu 5: Cho các cân bằng hóa học sau
N2 (k) + 3H2 (k) ⇋ 2NH3(k) ΔH 0
(c) 2HI(k) H2(k) +I2 (k) ΔH > 0	(d) CO (k)+ H2O (k) CO2(k) + H2 (k) ΔH < 0
Khi tăng nhiệt độ hoặc giảm áp suất thì cân bằng đều bị chuyển dịch sang chiều thuận là 
(b).	B. (a).	C. (d).	D. (c).
Câu 6: Cho 1 mol anđehit no đơn chức X mạch hở, tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 4 mol Ag. X là 
Anđehit oxalic.	B. Anđehit fomic.	C. Anđehit axetic.	D. Anđehit acrylic.
Câu 7: Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
Phenol tan tốt trong etanol.
Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
Câu 8: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m gam kết tủa. và thoát ra hỗn hợp khí Y. Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị m là
28,8.	B. 26,4.	C. 24,0.	D. 21,6.
Câu 9: Lên men 4,5 kg tinh bột tạo thành V lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). Giá trị V là
	A. 5,5.	B. 4,5.	C. 6,0.	D. 5,0.
Câu 10: Chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của ankan ?
	A. CH4. 	B. C2H4.	C. C3H8. 	D. C4H10.
Câu 11: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X , tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
50.	B. 40.	C. 45.	D. 35.
Câu 12: Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo ?
Tơ olon.	B. Tơ xenlulozơ triaxetat.	C. Tơ tằm.	D. Tơ capron.
Câu 13: Phát biểu không đúng là 
FeS và CuS (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong HCl dư.
Zn và Sn (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.
Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong H2O dư.
Câu 14: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lit dung dịch chứa AgNO3 a M và Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Giá trị m là
38,8.	B. 34,4.	C. 22,6.	D. 31,2.
Câu 15: Mùa đông, các gia đình ở nông thôn thường hay sử dụng than tổ ong để sưởi ấm, một thói quen xấu đó là mọi người thường đóng kín cửa để cho ấm hơn. Điều này có nguy hại rất lớn đến sức khỏe, như gây khó thở, tức ngực, nặng hơn nữa là gây hôn mê, buồn nôn thậm chí dẫn đến tử vong. Khí là nguyên nhân chính gây nên tính độc trên là
	A. COCl2. 	B. CO2. 	C. CO. 	D. SO2.
Câu 16: Cho phương trình ion thu gọn sau: Ba2+ + HCO3-+ OH-→ BaCO3 + H2O
Phương trình ion thu gọn trên là của phản ứng 
Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2). 	B. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2).
C. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).	D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1: 1).	
Câu 17: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ? 
Đốt Al trong khí Cl2.
Để gang ở ngoài không khí ẩm.	
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển	
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.	
Câu 18: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy... X là 
Bôxit.	B. Criolit.	C. Manhetit.	D. Đôlômit.
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 59,8 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 0,6 mol H2O. Giá trị của m là
	A. 31,4.	B. 35,2.	C. 30,2.	D. 33,2.
Câu 20: Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa 
	A. Na2HPO4, Na3PO4.	B. NaH2PO4, Na2HPO4.	C. Na3PO4, NaOH.	D. NaH2PO4, Na3PO4.
Câu 21: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?
Glucozơ.	B. Fructozơ.	C. Saccarozơ.	D. Mantozơ.
Câu 22: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 đvC. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của 63Cu là
	A. 73%.	B. 27%.	C. 54%.	D. 50%.
Câu 23: 100 ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là 
0,050.	B. 0,100.	C. 0,075.	D. 0,150.
Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng sau :
	(a) X + O2 Y	(b) Z + H2O G
 (c) Z + Y T	(d) T + H2O Y + G.
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C.
% Khối lượng của nguyên tố oxi có trong phân tử T là
37,21%.	B. 53,33%.	C. 43,24%.	D. 44,44%.
Câu 25: Cho các phản ứng sau:
2HCl + Sn→ SnCl2 + H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
8HCl + 2NaNO3 + 3Cu → 3CuCl2 + 2NaCl + 2NO + 4H2O.
2HCl + K2CO3 → 2KCl + CO2 + H2O.
Phản ứng HCl thể hiện tính oxi hóa là
 (4).	B. (2).	C. (3).	D. (1). 
Câu 26: Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? 
	A. 16 gam 	B. 24 gam 	C. 20 gam 	D. 32 gam 
Câu 27: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 23,64	B. 15,76	C. 21,92	D. 39,40
Câu 28: Hòa tan hỗn hợp X chứa 12 gam Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). % Khối lượng Fe trong X là
6,67%.	B. 46,67%.	C. 53,33%.	D. 93,33%.
Câu 29: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với?
0,1.	B. 0,2.	C. 0,3.	D. 0,4.
Câu 30: A là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H,O . Cho một lượng chất tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 117,6 gam chất rắn khan B và m gam rượu. Oxi hóa m gam rượu C bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp X, Chia X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 được 21,6 gam Ag.
Phần 2: Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc)
Phần 3: Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan.
Công thức phân tử của A là
C5H10O2.	B. C4H8O2.	C. C6H12O2.	D. C3H6O2
Câu 31: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3, đun nóng thu được hỗn hợp Y gồm : ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H2O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y (gam) gần giá trị nào nhất ?
14,5.	B. 17,5.	C. 18,5.	D. 15,5.
Câu 32: Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
Glixerol.	B. Gly-Ala.	C. Lòng trắng trứng.	D. Glucozơ.
Câu 33: Phát biểu không đúng là 
CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào.
Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.
Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam.
Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit.
Câu 34: Lấy m gam K cho tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lít hỗn hợp X (đktc) gồm 2 khí và dung dịch Y chứa 17,97 gam hỗn hợp muối. Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo một sản phẩm duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây
6,8.	B. 5,8.	C. 6,1.	D. 7,8.
Câu 35: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Khối lượng phân tử của X là 
146.	B. 147.	C. 104.	D. 105.
Câu 36: Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2) .Trong đó bình (1) đựng 40ml dung dịch NaOH 1,73M. Trong bình (2) có chứa dung dịch gồm 0,45 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân dung dịch một thời gian. Lấy dung dịch sau phản ứng 
- Thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M.
- Cho tiếp 28 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 2 kim loại. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
	A. 17.	B. 18.	C. 16.	D. 10.
Câu 43: Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
	A. C6H5OH (phenol).	B. CH2=CH-COOH.	C. CH3COOH.	D. CH≡CH.
Câu 38:Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. giá trị m là 
89,70.	B. 19,80.	C. 78,05.	D. 79,80.
Câu 39: Chia m gam hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.
- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc).
- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp kim loại
Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là
5,22.	B. 1,77.	C. 2,61.	D. 3,54.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ nào dưới đây là hợp chất đơn chức ?
Ancol etylic.	B. Alanin.	C. Axit lactic.	D. Axit oxalic.
Câu 41: Dãy kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là 
Ba, Ni, K. 	B. Cu, Na, Li.	C. Zn, Fe, Sn.	D. Mg, Al, Ca.	
Câu 42: Ong đốt , hoặc kiến đốt gây cảm giác ngứa hoặc đau nhức, trong thành phần nước bọt của côn trùng trên có chứa axit fomic. Để giảm đau nhức do vết đốt nên dùng 
	A. Muối ăn.	B. Giấm ăn.	C. Cồn iot.	D. Vôi bột.
Câu 43:Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
 t0
A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
 t0
B. NaNO3 rắn + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4 
 t0
C. NaClkhan + H2SO4 đặc NaHSO4 + 2HCl 
 t0
D. MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 44: Hidrocacbon X điều kiện thường là chất khí có cấu tạo mạch hở có phản ứng với AgNO3/NH3 cho kêt tủa Y . biết MY – MX = 107 đvC. Số cấu tạo X thỏa mãn là 
2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 45: C3H7NO2 có bao nhiêu đồng phân aminoaxit ?
1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 46:Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch đặc, nóng (dư), thu được khí (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 22,34	B. 12,18	C. 15,32	D. 19,71
 Câu 47: Phản ứng không sinh ra đơn chất là 
Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.	B. Sục khí F2 vào nước.
C. Nhỏ Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.	D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
Câu 48: Dung dịch nào dưới đây thuộc loại nước cứng tạm thời ?
CaCl2, Mg(HCO3)2.	B. CaCl2, MgCl2.
C. NaHCO3, NaNO3.	D. Ca(HCO3)2 và NaHCO3.
Câu 49: Amin có tính bazơ yếu nhất trong các amin dưới đây là 
C2H5NH2.	B. C6H5NH2 (phenylamin)
C. CH3NH2.	D. (C6H5)2NH (điphenylamin)..
Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,0.	B. 1,2.	C. 13,0.	D. 12,8.
-------------HẾT------------

Tài liệu đính kèm:

  • docdai_hoc_nguyen_hue_lan_1.doc