Đề thi thử THPT QG trường Chuyên Lê Thánh Tông_Quảng Nam Môn: Vật lý Câu 1: Tần số cơ bản do dây đàn phát ra phụ thuộc vào A. sức căng và khối lượng trên một đơn vị chiều dài. B. vị trí của sợi dây trên thân đàn. C. cấu tạo của thùng đàn. D. cách kích thích làm dây rung. Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí dựa trên cơ sở vật lí là A. năng lượng âm. B. tần số âm. C. biên độ âm. D. vận tốc âm. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Độ cứng lò xo là k, khối lượng quả nặng là m. khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức A. B. C. D. Câu 4: Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch? A. đèn dây tóc. B. hồ quang điện. C. mặt trời. D. đèn huỳnh quang. Câu 5: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng A. cộng hưởng điện. B. từ cảm. C. hỗ cảm. D. từ hóa. Câu 6: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa x1(t) tương ứng với đường cong (1) và (2) như hình vẽ. Lệch pha dao động ∆φ = φ2 – φ1 của chúng ở thời điểm t = 2s là A. 0 rad. B. π rad. C. – π/2 rad. D. π/2 rad. Câu 7: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 8: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 9: Biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là A. A2 = x2 + ω2v2. B. A2 = v2 + ω2v2. C. A2 = x2 + v2/ω2. D. A2 = v2 + x2/ω2. Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) V (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tăng dần giá trị của R thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở tăng. B. hệ số công suất của mạch giảm. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch tăng. D. công suất của mạch giảm. Câu 11: Một dây đàn có chiều dài L. Họa âm bậc 3 do dây đàn phát ra có bước sóng bằng A. 2L/3. B. 3L/2. C. 3L. D. L/3. Câu 12: Trong các loại sóng thì A. sóng cực ngắn, phản xạ ở tầng điện li. B. sóng trung nhiễu xạ kém hơn sóng ngắn. C. sóng dài truyền tốt dưới nước hơn sóng trung. D. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. Câu 13: Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện năng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất trên toàn mạch bằng 1. Hao phí truyền tải điện năng được tính theo công thức A. B. C. D. Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, khi phần cảm quay với tốc độ góc ω thì tần số của dòng điện A. phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng. B. phụ thuộc vào tần số riêng của mạch tiêu thụ. C. phụ thuộc vào số cặp cực từ của roto. D. được tính theo công thức f = ω/2π Hz. Câu 15: Khi có sóng dừng xảy ra trên sợi dây có hai đầu cố định thì thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp tính theo vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ là A. 2λ/v B. λ/v. C. λ/4v. D. λ/2v. Câu 16: Khung dây dẫn thẳng, quay đều với vận tốc góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều. Từ thông cực đại gởi qua khung và suất điện động cực đại E0 trong khung liên hệ nhau bởi công thức A. B. C. D. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đó. B. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. C. tia tử ngoại có tần số thấp hơn tần số của tia sáng vàng. D. bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. Câu 18: Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen (tia X) A. tác dụng lên kính ảnh. B. không xuyên qua lớp chì dày cỡ vài cm. C. là bức xạ điện từ. D. không có khả năng đâm xuyên. Câu 19: Đặt vào hai đầu mạch điện không phân nhánh điện áp thì biểu thức dòng điện qua mạch là. Điện trở thuần và tổng trở của mạch là R và Z. Biểu thức nào sau đây không tính được công suất tiêu thụ trung bình trên mạch? A. B. C. D. Câu 20: Trong sơ đồ khối của hệ thống phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào sau đây? A. mạch biến điệu. B. anten. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng. Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O. Trên đường thẳng qua O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng λ/2 và đối xứng nhau qua O dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. vuông phương. Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là A. B. C. D. Câu 23: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Chiều dài dây treo. B. vị độ địa lý. C. gia tốc trọng trường. D. khối lượng quả nặng. Câu 24: Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng gì? A. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động. B. truyền dao động cưỡng bức. C. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động. D. duy trì dao động tự do. Iđ t(s) 0 i(A) Im K M N L R C B A Câu 25: Đặt điện áp vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình vẽ. khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và iđ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là A. B. C. D. Câu 26: Trong một phòng thu âm, tại một điểm M, máy đo thu được mức cường độ âm do nguồn truyền trực tiếp tới là 50 dB còn mức cường độ âm do âm phản xạ ở các bức tường truyền tới là 45 dB. Mức cường độ âm tại M bằng? A. 55,0 dB. B. 51,2 dB. C. 95,0 dB. D. 52,5 dB. Câu 27: Đặt vào điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử: tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thay đổi được. Ban đầu, giá trị hiệu dụng của điện áp đo được trên các linh kiện là UR = 60V; UL = 120V; UC = 60V. Thay đổi R để điện áp hai đầu tụ điện có giá trị UC’ = 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là A. 52,9 V. B. 105,8 V. C. 40,0 V. D. 74,8 V. Câu 28: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. trên màn quan sát được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc một là A. 4,8 mm. B. 9,6 mm. C. 19,2 mm. D. 2,4 mm. Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 2m dao động điều hòa trọng trường biên độ góc α0 = 0,175 rad . Chọn mốc thế năng của vật tại vị trí cân bằng. Ở vị trí tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng thì chiều dài cung tính từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật gần bằng A. 22,5 cm. B. 30,0 cm. C. 17,5 cm. D. 25,0 cm. Câu 30: Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (cm). Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 25 cm là A. 3/2 s. B. 7/6 s. C. 4/3 s. D. 13/6 s. Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 10cos(ωt - π) (cm) và x2 = A2cos(ωt – π/3) (cm). Thay đổi A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, khi đó lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động thành phần x1 là A. 5π/6 rad. B. 2π/3 rad. C. π/6 rad. D. π/3 rad. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm ba linh kiện mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C = 10-3/π F. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là . Biểu thức dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 33: Mạch chọn sóng của máy thu sóng vô tuyến có cuộn dây với độ tự cảm L = 2,5.10-3 H và tụ điện biến đổi. Khi điều chỉnh cho C = 2 pF thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng A. 188 m. B. 64,2 m. C. 133,2 m. D. 94,2 m. Câu 34: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây có biên độ tại bụng sóng là 5 cm, giữa hai điểm M, N cách nhau 20 cm có các điểm dao động với biên độ lớn hơn 2,5 cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. 60 cm. B. 40 cm. C. 120 cm. D. 30 cm. Câu 35: Gắn vật nặng có khối lượng 100 g vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tạo thành con lắc và cho vật dao động theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ Ox hướng xuống. Kích thích cho vật điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Công của vật đàn hồi khi vật di chuyển từ li độ x1 = 1 cm đến li độ x2 = 3cm bằng. A. -30 mJ. B. -40 mJ. C. -10 mJ. D. -60 mJ. Câu 36: Đoạn AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp (xem hình vẽ). biết X, Y chỉ chứa một linh kiện hoặc là điện trở, hoặc là cuộn dây, hoặc là tụ điện. Đặt vào hai đoạn mạch AB một điện áp thì ampe kế (a) chỉ 1A; UAM = 2UMB = V và công suất tiêu thụ toàn mạch là . Biết điện áp tức thời giữa hai điểm AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần của hộp X gần bằng A. 12,2 Ω. B. 9,7 Ω. C. 7,1 Ω. D. 2,6 Ω. Câu 37: Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: U50 = 3U10, U40 – U20 = 4V, 25U30 = U. Giá trị của U là A. 200 V. B. 240 V. C. 220 V. D. 183 V. Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khối lượng quả nặng là m = 150g. Biết rằng, khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì lực hồi phục tác dụng lên vật có công suất cực đại. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là A. 2,4 N. B. 3,6 N. C. 2,7 N. D. 3,0 N. Câu 39: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng tại A và B. Phương trình dao động của nguồn là UA = UB = 2cos10πt (cm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là hai tiêu điểm có M1A – M1B = -2 cm và M2A – M2B = 6 cm. Xem sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại thời điểm li độ M1 là cm thì tốc độ của M2 là A. B. C. D. Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 cm. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Giá trị của λ1 là A. 0,64 µm. B. 0,48 µm. C. 0,52 µm. D. 0,75 µm. Đáp án 1- A 2- B 3- C 4- D 5- B 6- B 7- C 8- C 9- C 10- A 11- A 12- C 13- A 14- C 15- D 16- C 17- B 18- D 19- A 20- D 21- A 22- A 23- D 24- A 25- B 26- B 27- D 28- A 29- C 30- B 31- C 32- A 33- C 34- D 35- D 36- A 37- A 38- B 39- D 40- B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Dưới góc độ vật lý, độ cao của âm do dây đàn phát ra phụ thuộc vào lực căng của dây và phụ thuộc vào khối lượng của một đơn vị chiều dài dây. Khi lên dây đàn làm cho dây căng thêm, lực kéo của các phần tử dây đàn tăng làm tần số dao động của dây đàn tăng. Kết quả là độ cao của âm do nó phát ra cũng tăng. Câu 2: Đáp án B Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý dựa vào đặc trưng vật lý tần số của âm. Câu 3: Đáp án C Chu kì dao động của con lắc: Tại vị trí cân bằng Câu 4: Đáp án D Quang phổ của đèn huỳnh quang là quang phổ vạch. Câu 5: Đáp án B Nguyên nhân hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng tự cảm xảy ra ở cuộn dây. Câu 6: Đáp án B Cách 1: Từ đồ thị ta thấy rằng trong khoảng thời gian 2s dao động (1) thực hiện được 1 chu kỳ, dao động (2) thực hiện được nửa chu kì. Tại thời điểm ban đầu, hai dao động đều qua vị trí cân bằng theo chiều dương Cách 2: Nhìn đồ thị tại thời điểm t = 2s ta thấy: Vật (1) qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Vật (2) qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Độ lệch pha của hai dao động ở thời điểm t = 2s là Câu 7: Đáp án C Dung kháng của tụ điện: Câu 8: Đáp án C A và D đúng. Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì điện áp hai đầu mạch luôn vuông pha với dòng điện trong mạch, với hai đại lượng vuông pha ta có: : B đúng. Câu 9: Đáp án C Công thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc của vật dao động điều hòa là Câu 10: Đáp án A A. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biến trở R tăng thì tăng. B. Hệ số công suất của mạch: Ta thấy rằng khi R tăng thì y giảm thì tăng. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn không đổi (theo giả thiết bài toán không đổi). D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch Câu 11: Đáp án A Âm cơ bản do dây đàn phát ra ứng với sóng dừng trên dây với một bó sóng Họa âm bậc 3 với tần số : Câu 12: Đáp án C Ta có thể tham khảo bảng: PHẦN LOẠI SÓNG VÔ TUYẾN TẦN SỐ (kHz) BƯỚC SÓNG (m) SỬ DỤNG Sóng dài 3 - 300 > 3000 Không bị nước hấp thụ Thông tin dưới nước Sóng trung 300 - 3000 200 - 3000 Bị tầng điện liên hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm Thông tin trên bề mặt Trái Đất trong phạm vi hẹp Sóng ngắn 3000 - 30000 10 - 200 Bị tầng điện li phản xạ nhiều lần Thông tin trên Trái Đất Sóng cực ngắn 30000 - 3000000 0,01 - 10 Không bị tầng điện li hấp thụ và phản xạ Vô tuyến truyền hình, điện thoại di động, thông tin vệ tinh. Câu 13: Đáp án A Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: Câu 14: Đáp án C Tần số f của máy phát điện xoay chiều phụ thuộc vào tốc độ quay n vòng/phút của roto và số cặp cực p theo công thức Câu 15: Đáp án D Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là Câu 16: Đáp án C Suất điện động cực đại được xác định bởi Câu 17: Đáp án B Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại. Câu 18: Đáp án D Ta có thể tham khảo bảng: Định nghĩa Nguồn phát Đặc điểm Ứng dụng Tia X Là các bức xạ điện tử mà mắt ta không nhìn thấy được (còn gọi là các bức xạ ở ngoài vùng kiến) có bước sóng rất nhỏ từ đến Mỗi khi có chùm tia catôt, tức là một chùm electron có năng lượng lớn đập vào một vật rắn thì vật đó phát ra tia X. + Có tính đâm xuyên mạnh. + Có tác dụng lên phim ảnh. + Làm phát quang một số chất. + Làm ion hóa không khí. + Có tác dụng sinh lý, làm hủy diệt tế bào. + Chẩn đoán và chữa trị một số bệnh trong y học. + Dò vết nứt bên trong các vật phẩm. + Kiểm tra hành lý trên máy bay. + Nghiên cứu cấu trúc mạng tinh thể. Câu 19: Đáp án A Các công thức tính công suất của mạch bao gồm: Câu 20: Đáp án D Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: (1) Micro (2) Mạch phát sóng điện tử cao tần (3) Mạch biến điện (4) Mạch khuếch đại (5) Anten phát Câu 21: Đáp án A Phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn O một khoảng x: hai dao động cùng pha. Câu 22: Đáp án A Vì biên độ dao động A lớn hơn độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng, do đó trong quá trình dao động sẽ có thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, lúc này Câu 23: Đáp án D Chu kì dao động của con lắc đơn: trong đó: + là chiều dài của con lắc. + g là gia tốc trọng trường phụ thuộc vào vị trí địa lý của con lắc. Câu 24: Đáp án A Lò xo giảm xóc trên ô tô có tác dụng giảm cường độ gây xóc và làm dao động tắt dần. Câu 25: Đáp án B Biểu thức cường độ dòng điện khi đóng và mở K hai dòng điện này vuông pha nhau. Sử dụng phương pháp giản đồ vectơ kép. Từ hình vẽ ta thấy rằng: Hệ số công suất của mạch khi đó Ghi chú: Phương pháp giản đồ vectơ kép với u làm chuẩn GIẢN ĐỒ VECTƠ KÉP Phương pháp này phù hợp để giải quyết những bài toán liên quan đến độ lệch pha của dòng điện trong hai trường hợp do sự thay đổi thông số của mạch. Vẽ điện áp nằm ngang. Vẽ các vectơ và Vẽ các vectơ và sao cho các góc tại M và N là vuông. Trong mạch RLC nối tiếp thì luôn vuông pha với do đó khi thông số của mạch thay đổi thì quỹ tích của các điểm M và N là một đường tròn nhận U làm đường kính. Trường hợp đặc biệt: Nếu hai dòng điện lệch pha nhau một góc khi đó các vectơ điện áp hợp với nhau thành một hình chữ nhật, mối liên hệ điện áp trong hai trường hợp: Câu 26: Đáp án B Cường độ âm là năng lượng âm truyền đến trên một đơn vị diện tích nên có tính cộng được. Cường độ âm tại M do thu được trực tiếp từ M và do phản xạ là: Mức cường độ âm tại M: Câu 27: Đáp án D Từ giả thiết của bài toán: ta suy được Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch: Khi Với điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi, ta có: Câu 28: Đáp án A Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 1 (ứng với ) Câu 29: Đáp án C Với con lắc đơn dao động điều hòa ta có: Chiều dài cung: Câu 30: Đáp án B Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì luôn là 2A. Vậy ta chỉ cần tính thêm thời gian để vật đi được thêm 5s nữa. Từ hình vẽ ta thấy, quãng đường đi được 5cm ứng với Vậy tổng thời gian sẽ là Câu 31: Đáp án C Áp dụng kết quả của tổng hợp dao động: Thay các giá trị đã biết vào biểu thức: Tam thức bậc hai trên nhỏ nhất khi: Khi đó: Áp dụng định lý cos trong tam giác: Câu 32: Đáp án A Dung kháng của tụ điện: Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch: Dòng điện trong mạch luôn sớm pha so với điện áp hai đầu tụ điện một góc nên ta có: Câu 33: Đáp án C Bước sóng điện từ mà máy thu được: Câu 34: Đáp án D M, N là hai điểm đối xứng nhau qua bụng và dao động với biên độ a (với 2a là biên độ của bụng). Biên độ dao động của một diểm cách nút một khoảng d được xác định bởi: Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là Câu 35: Đáp án D Tần số góc của dao động: Vận tốc của vật tại vị trí vật có li độ Áp dụng định lý động năng: Độ biến thiên động năng bằng tổng công của ngoại lực (gồm lực đàn hồi và trọng lực) Câu 36: Đáp án A Công suất tiêu thụ của mạch: mạch cộng hưởng vậy Y chỉ có thể là tụ điện C. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch đúng bằng công suất tiêu thụ trên X: Câu 37: Đáp án A Giả sử số vòng dây của cuộn sơ cấp là N, số vòng dây nhỏ nhất của cuộn thứ cấp ứng với mức 01 là và công sai của cấp số cộng là d. Câu 38: Đáp án B Lực phục hồi có công suất cực đại tại vị trí Mặt khác Ghi chú: Bài toán công suất tức thời cực đại của lực phục hồi. Ta có: Để thì Câu 39: Đáp án D Bước sóng của sóng: Phương trình dao động của một điểm trên bề mặt chất lỏng được xác định bởi: và là hai điểm cùng nằm trên một elip do vậy . Xét tỉ số: Mặt khác tại thời điểm có li độ thì tốc độ của nó là: Thay vào (1) ta thu được: Câu 40: Đáp án B Khoảng cách giữa ahi vân sáng liên tiếp trùng màu vân trung tâm là Vậy ta có:
Tài liệu đính kèm: