
ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang) MÃ ĐỀ THI 811 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:............................................................ Số báo danh:.................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mωA2. B. . C. . D. . Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình . Pha ban đầu của dao động là A. . B. 0,5. C. 0,25. D. 1,5. Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Một chất điểm dao động theo phương trình (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 2cm. B. 6cm. C. 3 cm. D. 12 cm. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. V. B. 100 V. C. 220 V. D. V. Câu 7: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 10: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 13: Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. số prôtôn càng lớn. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 14: Cường độ dòng điện I = (A) có pha tại thời điểm t là A. 50t. B. 100t. C. 0. D. 70 t. Câu 15: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = (cm) và x2=(cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25. B. 1,25. C. 0,50. D. 0,75. Câu 16: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19J. Biết h =6,625.10-34J.s, c=3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 18: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. Câu 19: Đặt điện áp u = (với U0 không đổi, thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi =0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc 0 là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ. B. 64 mJ. C. 16 mJ. D. 128 mJ. Câu 22: Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia . B. tia . C. tia . D. tia . Câu 23: Hạt nhân và hạt nhân có cùng A. điện tích. B. số nuclôn. C. số prôtôn . D. số nơtron. Câu 24: Đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =(F). Dung kháng của tụ điện là A. 150 . B. 200 . C. 50 . D. 100 . Câu 25: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W. Câu 26: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị đổi màu. C. bị thay đổi tần số. D. không bị tán sắc. Câu 27: Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. 0,6868u. D. 0,9686u. Câu 28 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8 B. 0,7 C. 1 D. 0,5 Câu 29: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang? A. Sự phát sáng của con đom đóm B. Sự phát sáng của đèn dây tóc. C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng D. Sự phát sáng của đèn LED. Câu 30: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có tác dụng sinh lí : nó hủy diệt tế bào Câu 31: Số tia không bị lệch trong điện trường và từ trường thuộc nhóm tia gồm tia hồng ngoại; sóng vô tuyến; tia lazer; tia tử ngoại; tia catot; tia X; tia β–; tia β+; tia α; tia γ là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 32. Một vật dao động điều hòa khi li độ là 2cm thì thế năng bằng cơ năng. Chiều dài quỹ đạo là A. 8 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 33. Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số f = 480 Hz. Tần số nhỏ nhất của sóng để có sóng dừng trên dây đó là A. 80 Hz B. 160 Hz C. 40 Hz D. 120 Hz Câu 34. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thỏa mãn LCω² = 2 với ω là tần số góc của dòng điện. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R và C là URC = 40 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của đoạn mạch AB là A. 40 V B. 60 V C. 80 V D. 50 V Câu 35. Cho mạch xoay chiều có đoạn mạch AN không phân nhánh, gồm điện trở thuần R và cuộn dây có điện trở thuần r = R và độ tự cảm L, nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Biết giá trị hiệu dụng của điện áp trên tụ C và hai đầu đoạn mạch AB bằng nhau, hệ số công suất trên đoạn AN là 0,6. Hệ số công suất của mạch AB là A. cos φ = 0,96 B. cos φ = 0,48 C. cos φ = 0,92 D. cos φ = 0,85 Câu 36. Mức năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô có biểu thức En = –13,6/n² eV (với n = 1, 2, 3, ...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 91 nm B. 95 nm C. 127 nm D. 152 nm Câu 37. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là A. 3 mm B. 3,5 mm C. 2 mm D. 2,5 mm Câu 38. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i =0,08cos(2000t)A. Cuộn dây có độ tự cảm là . Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 4,56V. B. 5,66V. C. 6,56V. D. 7,56V. Câu 39. Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lò xo có chiều dài tự nhiên là (cm), (-10)(cm) và ( -20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là : 2s; và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,00 s B. 1,28s C. 1,41s D. 1,50s Câu 40: U + n → Mo + La +2n + 7e- là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết khối lượng hạt nhân : mU = 234,99 u ; mMo = 94,88 u ; mLa = 138,87 u ; mn = 1,0087 u.Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J/kg . Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U phân hạch ? 1616 kg B. 1717 kg C.1818 kg D.1919 kg *****HẾT***** Câu 31: Số tia không bị lệch trong điện trường và từ trường thuộc nhóm tia gồm tia hồng ngoại; sóng vô tuyến; tia lazer; tia tử ngoại; tia catot; tia X; tia β–; tia β+; tia α; tia γ là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 A (ngoại trừ tia α, hai tia β, tia catot) Câu 32. Một vật dao động điều hòa khi li độ là 2cm thì thế năng bằng cơ năng. Chiều dài quỹ đạo là A. 8 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm Thế năng bằng cơ năng ở vị trí biên nên A = 2 cm. Chiều dài quỹ đạo là 2A = 4 cm. Câu 33. Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số f = 480 Hz. Tần số nhỏ nhất của sóng để có sóng dừng trên dây đó là A. 80 Hz B. 160 Hz C. 40 Hz D. 120 Hz A (nếu tần số nhỏ nhất thì bước sóng lớn nhất tức là trên dây chỉ còn 1 bụng so với lúc có 6 bụng bước sóng tăng 6 lần => tần số giảm 6 lần vì f = v/λ => fmin = 480/6 = 80 Hz) Câu 34. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thỏa mãn LCω² = 2 với ω là tần số góc của dòng điện. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R và C là URC = 40 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của đoạn mạch AB là A. 40 V B. 60 V C. 80 V D. 50 V LCω² = 2 ZL = 2ZC. ZRC = Z = = ZRC. => U = URC = 40 V. Câu 35. Cho mạch xoay chiều có đoạn mạch AN không phân nhánh, gồm điện trở thuần R và cuộn dây có điện trở thuần r = R và độ tự cảm L, nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Biết giá trị hiệu dụng của điện áp trên tụ C và hai đầu đoạn mạch AB bằng nhau, hệ số công suất trên đoạn AN là 0,6. Hệ số công suất của mạch AB là A. cos φ = 0,96 B. cos φ = 0,48 C. cos φ = 0,92 D. cos φ = 0,85 UC = UAB ZC = ZAB (ZC)² = (r + R)² + (ZL – ZC)² (ZC)² = 4R² + (ZL)² – 2ZLZC + (ZC)² 4R² = ZL(2ZC – ZL) (*) Hệ số công suất của cuộn dây là cos φAN = (r + R)/ZAN = 0,6 => 3ZAN = 5(r + R) 9(r + R)² + 9(ZL)² = 25(r + R)² ZL = 4(r + R)/3 = 8R/3. Thay vào (*) ta được 4R² = (8R/3)(2ZC – 8R/3) ZC = 25R/12 => ZAB = 25R/12. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos φ = (r + R)/ZAB = 2R/ZAB = 12/25 = 0,96 Câu 36. Mức năng lượng trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô có biểu thức En = –13,6/n² eV (với n = 1, 2, 3, ...). Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 25 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là A. 91 nm B. 95 nm C. 127 nm D. 152 nm Ban đầu nguyên tử hidro ở mức năng lượng n = 1, khi hấp thụ photon thì nguyên tử mức năng lượng m = 5 Em = –13,4/25 = –0,544 ΔE = Em – En = –0,544 – (–13,6) = 13,056 eV. Độ biến thiên năng lượng lớn nhất ứng với bước sóng nhỏ nhất λmin = hc/ΔE ≈ 9,5.10–8 m = 95 nm. Câu 37. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là A. 3 mm B. 3,5 mm C. 2 mm D. 2,5 mm Giải: Do và D không đổi nên khoảng vân i tỉ lệ với khoảng cách D, ta có hệ: với . Từ (2) và (3) suy ra Từ (4) và (1) suy ra: Chọn C. Câu 38. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i =0,08cos(2000t)A. Cuộn dây có độ tự cảm là . Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 4,56V. B. 5,66V. C. 6,56V. D. 7,56V. Hướng dẫn giải: = 5mF. , suy ra: Câu 39. Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thằng ba lò xo có chiều dài tự nhiên là (cm), (-10)(cm) và ( -20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là : 2s; và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là A. 1,00 s B. 1,28s C. 1,41s D. 1,50s chu kỳ dao động của ba con lắc lần lượt là: Đề cho T1 = 2s và T2 = s => l = 0,4 m, suy ra T3 = T1/ = = 1,41 s. Đáp án: C Câu 40: U + n → Mo + La +2n + 7e- là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết khối lượng hạt nhân : mU = 234,99 u ; mMo = 94,88 u ; mLa = 138,87 u ; mn = 1,0087 u.Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J/kg . Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam U phân hạch ? 1616 kg B. 1717 kg C.1818 kg D.1919 kg Tóm tắt Giải mU = 234,99 u Số hạt nhân nguyên tử 235U trong 1 gam vật chất U là : mMo = 94,88 u N = = hạt . mLa = 138,87 u Năng lượng toả ra khi giải phóng hoàn toàn 1 hạt nhân 235U mn = 1,0087 u phân hạch là: DE = ( M0 – M ).c2 = ( mU + mn – mMo– mLa – 2mn ).c2 = 215,3403 MeV q = 46.106 J/kg Năng lượng khi 1 gam U phản ứng phân hạch : E = DE.N = 5,5164.1023 MeV = 5,5164.1023 .1,6.10 –3 J = 8,8262 J Khối lượng xăng m? Khối lượng xăng cần dùng để có năng lượng tương đương Q = E => m kg. Chọn đáp án D Câu 31: A (ngoại trừ tia α, hai tia β, tia catot) Câu 32. Thế năng bằng cơ năng ở vị trí biên nên A = 2 cm. Chiều dài quỹ đạo là 2A = 4 cm. Câu 33. A (nếu tần số nhỏ nhất thì bước sóng lớn nhất tức là trên dây chỉ còn 1 bụng so với lúc có 6 bụng bước sóng tăng 6 lần => tần số giảm 6 lần vì f = v/λ => fmin = 480/6 = 80 Hz) Câu 34. LCω² = 2 ZL = 2ZC. ZRC = Z = = ZRC. => U = URC = 40 V. Câu 35. UC = UAB ZC = ZAB (ZC)² = (r + R)² + (ZL – ZC)² (ZC)² = 4R² + (ZL)² – 2ZLZC + (ZC)² 4R² = ZL(2ZC – ZL) (*) Hệ số công suất của cuộn dây là cos φAN = (r + R)/ZAN = 0,6 => 3ZAN = 5(r + R) 9(r + R)² + 9(ZL)² = 25(r + R)² ZL = 4(r + R)/3 = 8R/3. Thay vào (*) ta được 4R² = (8R/3)(2ZC – 8R/3) ZC = 25R/12 => ZAB = 25R/12. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là cos φ = (r + R)/ZAB = 2R/ZAB = 12/25 = 0,96 Câu 36. Ban đầu nguyên tử hidro ở mức năng lượng n = 1, khi hấp thụ photon thì nguyên tử mức năng lượng m = 5 Em = –13,4/25 = –0,544 ΔE = Em – En = –0,544 – (–13,6) = 13,056 eV. Độ biến thiên năng lượng lớn nhất ứng với bước sóng nhỏ nhất λmin = hc/ΔE ≈ 9,5.10–8 m = 95 nm. Câu 37. Do và D không đổi nên khoảng vân i tỉ lệ với khoảng cách D, ta có hệ: với . Từ (2) và (3) suy ra Từ (4) và (1) suy ra: Chọn C. Câu 38. = 5mF. VÀ , suy ra: Câu 39. chu kỳ dao động của ba con lắc lần lượt là: Đề cho T1 = 2s và T2 = s => l = 0,4 m, suy ra T3 = T1/ = = 1,41 s. Đáp án: C Câu 40: Tóm tắt Giải mU = 234,99 u Số hạt nhân nguyên tử 235U trong 1 gam vật chất U là : mMo = 94,88 u N = = hạt . mLa = 138,87 u Năng lượng toả ra khi giải phóng hoàn toàn 1 hạt nhân 235U mn = 1,0087 u phân hạch là: DE = ( M0 – M ).c2 = ( mU + mn – mMo– mLa – 2mn ).c2 = 215,3403 MeV q = 46.106 J/kg Năng lượng khi 1 gam U phản ứng phân hạch : E = DE.N = 5,5164.1023 MeV = 5,5164.1023 .1,6.10 –3 J = 8,8262 J Khối lượng xăng m? Khối lượng xăng cần dùng để có năng lượng tương đương Q = E => m kg. Chọn đáp án D
Tài liệu đính kèm:
 de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_811_co_da.doc
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_ma_de_811_co_da.doc