Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 3 - Nguyễn Trung Hiếu (Có đáp án)

pdf 13 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/11/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 3 - Nguyễn Trung Hiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 3 - Nguyễn Trung Hiếu (Có đáp án)
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
(0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -1- 
ĐỀ SỐ 3 – Vật Lý (60phút - 50 câu) 
 Cho: Hằng số Plăng 346,625.10 .h J s , tốc độ ánh sáng trong chân không 83.10 /c m s ; 
2
1 931,5
MeV
u
c
 ; độ lớn điện tích nguyên tố 191,6.10e C ; số A-vô-ga-đrô 
23 16,023.10AN mol
 . 
Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x  6cos(20t  π/3)cm. Quãng đường 
vật đi được trong khoảng thời gian t  13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là : 
 A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm. 
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với   10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x  2
3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động của 
quả cầu có dạng 
 A. x  4cos(10 2 t + /6) cm. B. x  4cos(10 2 t + 2/3) cm. 
 C. x  4cos(10 2 t  /6) cm. D. x  4cos(10 2 t + /3) cm. 
Câu 3. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  4 cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi 
từ x1  –2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1  2 3 cm theo chiều dương là: 
 A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s) 
Câu 4. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao 
động này có phương trình là 1 1 cosx A t và 2 2 cos
2
x A t


 
  
 
. Gọi W là cơ năng của vật. Khối 
lượng của vật bằng: 
 A. 
2 2 2
1 2
2

W
A A
 B. 
2 2 2
1 2
W
A A
 C. 
 2 2 21 2
W
A A
 D. 
 2 2 21 2
2

W
A A
Câu 5. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m  100g. Con lắc dao động điều hoà 
theo phương trình x  cos(10 5 t)cm. Lấy g  10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá 
treo có giá trị là: 
 A.Fmax  1,5 N; Fmin = 0,5 N ` B.Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N 
 C.Fmax = 2 N; Fmin = 0,5 N D.Fmax= 1 N; Fmin= 0 N. 
Câu 6. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần 
lượt là: )cos( 111   tAx ; )cos( 222   tAx . Cho biết: 4
2
2
2
1 xx  = 13 (cm
2) . Khi chất điểm thứ 
nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là 
 A. 9 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 12 cm/s. 
Câu 7. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu 
kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3s. 
Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s . Chu kỳ 
T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là: 
 A. 5s B. 2,4s C.7s. D.2,4 2 s 
Câu 8: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim 
khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của 
không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của 
không khí là d = 1,3g/lít. 
 A. 2,00024s. B.2,00015s. C.1,99993s. D.1,99985s. 
Câu 9: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5 3 cos(6t + 
π/2) (cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5cos(6t + π/3) (cm). Tìm biểu thức của dao động 
thứ hai. 
 A. x2 = 5cos(6t + 2π/3)(cm). B. x2 = 5 2 cos(6t + 2π/3)(cm). 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
(0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -2- 
 C. x2 = 5cos(6t - 2π/3)(cm). D. x2 = 5 2 cos(6t + π/3)(cm). 
Câu 10: Một sóng ngang có chu kì T = 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1 m/s. Xét 
trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M 
theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị tri cân bằng đi 
lên đỉnh sóng. Khoảng cách MN là: 
 A. 50cm B.55cm C.52cm D.45cm 
Câu 11: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 
bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON 
nhận giá trị đúng nào? 
 A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm 
Câu 12: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động 
theo phương trình tau 30cos1  , )
2
30cos(

  tbub . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi 
C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn 
CD là: 
 A.12 B. 11 C. 10 D. 13 
Câu 13: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận 
tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? 
 A. 3 điểm B. 4 điểm . C. 5 điểm . D. 6 điểm 
Câu 14: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li 
độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng : 
 A. √6 cm. B. 3 cm. C. 2√3 cm. D. 3√3cm. 
Câu 15: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, 
mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng 
lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm 
đó là 
 A. 77 dB B. 80,97 dB C.84,36 dB D.86,34 dB 
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm hai đoạn: đoạn AN là một điện trở thuần; đoạn NB 
gồm một cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng 
giữa hai đoạn NB được đo bằng một vôn kế. khi C = C1 thì vôn kế chỉ V1 = 36 V; khi C = C2 thì vôn 
kế chỉ V2 = 48 V. Biết cường độ dòng điện 1i vuông pha với dòng điện 2i .Hệ số công suất ứng với 
đoạn mạch có điện dung C2 (U khộng đổi) 
 A. 0,8 B. 0,6 C. 0,5 D. 1/ 2 
Câu 17: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L= 0,4 / (H) mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch 
hiệu điện thế u = Uo cost (V ). Khi C = C1 = 2.10-4/  F thì Uc = Ucmax =100 5 V, C = 2,5C1 thì i trễ 
pha /4 so với u 2 đầu mạch. Tìm Uo: 
 A. 50 B. 100 2 C. 100 D. 50 5 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 
thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100πt + π/4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ 
dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100πt - π/12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 
A. u = 60 2 cos(100πt - π/12) (V) B. u = 60 2 cos(100πt + π/6 ) (V) 
C. u = 60 2 cos(100πt + π/12) (V) D. u = 60 2 cos(100πt - π/6 ) (V) 
Câu 19: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 
trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần 
cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện 
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: 
A. 100 3CU V B. 100 2CU V C. 200CU V D. 100CU V 
Câu 20 : Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 
vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n3 = 25 
vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : 
 A. 0,035A B. 0,045A C. 0,023A D. 0,055A 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
(0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -3- 
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 6 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để 
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu 
dụng ở hai đầu cuộn cảm là 
 A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V. 
Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn 
AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu 
mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. 
Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L? 
 A. 100 V. B.100 2 V. C.100 3 V. D. 120 V. 
Câu 23:. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10-4/ F, R thay đổi được. Đặt vào 
hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R 
phải có giá trị 
 A. 50  . B. 150 3  C. 100 D. 100 2  
Câu 24 Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 cos(100t) (V). Nếu 
roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: 
 A. 5 B. 4 C. 10 D. 8 
Câu 25: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL 
= 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100 t + /6)(V). 
Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng như thế nào? 
 A. u = 50cos(100 t - /3)(V). B. u = 50cos(100 t - 5 /6)(V). 
 C. u = 100cos(100  t - /2)(V). D. u = 50cos(100 t + /6)(V). 
Câu 26: Một máy biến thế có tỉ số vòng n1/n2 = 5, hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn 
sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ 
dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: 
 A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A) 
Câu 27:. Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện 
thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos = 0,9. 
Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị: 
 A. 9,62R   . B. 3,1R   . C. 4,61R k  . D. 0,51R   
Câu 28:.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa 
hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của 
mạch: 
 A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. 
Câu 29:. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện 
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch 
là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị 
 A. 5C1. B. 
5
1C . C. 5 C1. D. 
5
1C . 
Câu 30: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 2 V thì cường độ 
dòng điện qua cuộn dây là i ,khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây 
là i/2. Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là: 
 A. 2 5 V B.6 V C.4 V D. 2 3 V 
Câu 31: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó 
dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian ¾ T thì điện tích trên 
bản tụ có độ lớn 92.10 .C Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng 
 A. 0,5 .ms B. 0,25 .ms C. 0,5 .s D. 0,25 .s 
Câu 32: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5H, tụ điện có điện 
dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 
20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10─8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là 
 A. 4.10 ─ 8 C. B. 2.5.10 ─ 9 C. C. 12.10─8 C. D. 9.10─9 C 
2
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
(0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -4- 
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ 
vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ 
nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu? 
 A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3. 
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 
0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm. Nếu chiếu hai khe đồng 
thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8 mm vân có màu giống vân 
trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung 
tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là 
 A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C.0,65 μm. D. 0,76 μm. 
Câu 35: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64 
μm (đỏ), λ2 = 0,48 μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng 
màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là 
 A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam 
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam 
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng  từ 0,4  m đến 0,7 m. Khoảng cách 
giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2 m tại điểm M cách vân sáng 
trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng 
 A.có 1 B.có 3 C.có 8 D.có 4 
Câu 37: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn 
sắc có bước sóng 
1 704nm  và 2 440nm  . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và 
cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là : 
 A 10 B 11 C 12 D 13 
Câu 38: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 
5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt 
phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia 
đơn sắc màu 
 A. Vàng đỏ; B.Tím, lam; C.Đỏ, lam; D. Vàng, lục 
Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu 
bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng 
chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 40: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ 
quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng 
nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là: 
 A:1,46.10-6 m B:9,74.10-8 m C:4,87.10-7 m D:1,22.10-7 m 
Câu 41: Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo tính bằng công thức En= -13.6/n2 eV; n = 1,2,3,4.... 
Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là: 
 A.12,75 eV B.10,2 eV C.12,09 eV D.10,06 eV 
Câu 42: Trong ống Cu-lit-giơ electron được tăng tốc bới một điện trường rất mạnh và ngay trước khi 
đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c2. Bước sóng 
ngắn nhất của tia X có thể phát ra: 
 A. 3,64.10-12 m B. 3,64.10-12 m C. 3,79.10-12 m D. 3,79.1012m 
Câu 43: Một kim loại có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây 
thì gây ra hiện tượng quang điện. 
 A.  = 3,35 m B.  = 0,355.10- 7m C.  = 35,5 m D.  = 0,355 m 
Câu 44: Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện 
2
0  và công thoát 
điện tử khỏi catốt là 0A thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải bằng : 
 A. 0A B.1/2 A0 C. 1/4 A0 D. 1/3 A0 
Câu 45: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là Umax = 25 kV. Coi vận tốc ban 
đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, 
điện tích nguyên tố bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
(0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -5- 
 A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1018 Hz. 
Câu 46: Hạt nhân Be104 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối 
lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 
Be104 
 A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV. 
Câu 47: Cho biết mα = 4,0015u; 999,15Om u; ump 007276,1 , umn 008667,1 . Hãy sắp xếp các hạt nhân 
He42 , C
12
6 , O
16
8
 theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là: 
 A. C126 , ,
4
2 He O
16
8
. B. C126 , O
16
8
, ,42 He C. ,
4
2 He C
12
6 , O
16
8
. D. ,42 He O
16
8
, C126 . 
Câu 48: Phốt pho 32
15
P phóng xạ 
- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S).. 
Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 32
15
P còn lại là 2,5g. 
Tính khối lượng ban đầu của nó. 
 A.20g B.10g C.5g D.7,5g 
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: 31 T + 
2
1 D  
4
2 He + X +17,6MeV. Tính năng lượng toả ra từ phản 
ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli. 
 A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D.2,012.1024 
MeV 
Câu 50: Pônôli là chất phóng xạ (210Po84) phóng ra tia α biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 
ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? 
 A.384 ngày B.138 ngày C.179 ngày D.276 ngày 
-----Hết------ 
ĐÁP ÁN 
1D – 2C – 3B – 4D – 5A – 6C – 7D – 8B – 9A – 10B – 11C – 12A – 13C – 
14C – 15B – 16B – 17B – 18C – 19C – 20B – 21D – 22B – 23A – 24A – 
25D – 26D – 27D – 28C – 29B – 30A – 31C – 32A – 33C – 34A – 35C – 
36D – 37B – 38A – 39B – 40B – 41A – 42B – 43D – 44A – 45A – 46C – 
47C – 48A – 49A - 50D. 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
(0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -6- 
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 
Câu 1. D 
Câu 2. C. 
 1- Cơ sở lý thuyết: 
(0)
(0)0
(0)
(0)
cos
coscos( . )
sin( . ) sin sin
t
x A a
x Ax A t
v
v A t v A A b

 
     


 
   
   
         

 Vậy 
0cos( ) tx A t x a bi       
2- Phương pháp giải SỐ PHỨC: 
 Biết lúc t = 0 có: 
(0)
(0)
(0)(0)
cos( )
a x
A
v
x x i x tv
b
A 





       
 

Số liệu của bài : 
(0)
(0)
2 3
20 2
2
10 2
a x
v
b

  


    

 hay : 2 3 2x i  
Nhập máy : 2 3 -2i = 4 4
6
cos(10
6
223 )x t cSHIFT m
 
     . Chọn : C 
Câu 3. HD : Tiến hành theo các bước ta có : 
 Vật dao động điều hòa từ x1 đến x2 theo chiều dương tương ứng vật CĐTĐ từ M đến N 
 Trong thời gian t vật quay được góc Δφ  1200  2π/3. ( hình vẽ 4) 
 Vậy : t  


2


T  2 T
3.2


= 
T 1 1
(s)
3 4.3 12
  Chọn : B 
Câu 4.Chọn D. Hai dao động vuông pha: 2 21 2A A A  . Suy ra :
 
2 2 2
1 2 2 2 2
1 2
1 2
( )
2
E
E m A A m
A A


   

Câu 5. HD : Fmax  k(Δl + A) với 2
2
A 1cm 0,01m
g
l 0,02m
k m 50N / m
  


  

   
 Fmax  50.0,03  1,5N. Chọn : A 
Câu 6. Giải:Từ 4 22
2
1 xx  = 13(cm
2) (1) . 
Đạo hàm hai vế của (1) theo thời gian ta có : ( v1 = x’1 ; v2 = x’2) 
 8x1v1 + 2x2v2 = 0 => v2 = -
2
114
x
vx
. Khi x1 = 1 cm thì x2 = ± 3 cm. => v2 = ± 8 cm/s. . 
Tốc độ của chất điểm thứ hai là 8 cm/s. Chọn C 
Câu 7. HD: 
2 2
1
1 1
4
g a
T l

 ; 
2 2
2
1 1
4
g a
T l

 =>
2 2 2 2
1 2
1 1 1 1
2. 2
4
g
T T l T
   
=> 1 2
2 2
1 2
2T T
T
T T


 =
2 2
3.4 2
2,4 2
3 4
s

Câu 8: Giải : Lực đẩy Acsimet : gVFP  ( = D0 là khối lượng riêng của chất lỏng hoặc chất khí 
( ở đây là không khí), V là thể tích bị vật chiếm chỗ ) , lực đẩy Acsimet luôn có phương thẳng đứng , 
hướng lên trên =>
m
gV
gg

' => g’ = g - 
D
g
= g( 1-
D
D0 ) 
BỘ ĐỀ – Luyện Thi THPT.QG - 2017_____________________________________Thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU 
(0933.939.557 – nth040863@gmail.com) Trang -7- 
Ta có: 
'
'
g
g
T
T
 => 
D
D
T
T 01
'
 => T’ =
0
.
DD
D
T

=2
310.3,167,8
67,8
.

= 2,000149959s Hay T= 
2,00015s. 
Câu 9: 
Cách 1: Ta có: A2 = )cos(2 11
2
1
2   AAAA = 5 cm; tan2 = 
11
11
coscos
sinsin


AA
AA


Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_de_so_3_nguyen.pdf