Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 26 - Lê Phương

doc 22 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/10/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 26 - Lê Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 26 - Lê Phương
 ĐỀ 26 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Gv: Lê Phương
Câu 1: Trong các tia: tia X, tia gama, tia anpha và tia tử ngoại. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh nhất là tia A. X. B. gamma. C. tử ngoại. D. anpha.
Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. năng lượng các phôtôn của tia gamma. B. động năng của các mảnh.
C. động năng các nơtron phát ra. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
Câu 3: Chất phóng xạ bị phân rã càng nhanh khi chúng
A. có hằng số phóng xạ lớn. B. ở nhiệt độ cao.
C. chịu áp lực lớn. D. có chu kỳ bán rã lớn.
Câu 4: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến, người ta xoay nút dò đài để
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần. B. khuếch đại tín hiệu thu được.
C. thay đổi tần số của sóng tới. D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường v t chất. Tại điểm M cách nguồn x(m) có phương trình dao động , t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường có giá trị: A. 0,4m/s. B. 4cm/s. C. 8cm/s. D. 0,8m/s.
Câu 6: Khi đi xe ôtô vào ban đêm, dưới ánh đèn xe ta thấy rõ các công nhân dọn vệ sinh bên đường là nhờ họ khoác trên người một loại áo đặc biệt. Loại áo này ứng dụng hiện tượng vật lý nào sau đây?
A. Quang điện trong. B. Quang điện ngoài. C. Quang phát quang. D. Phát xạ cảm ứng.
Câu 7: Một bàn ủi (bàn là) điện trên nhãn có ghi AC 220V-240V 50Hz – 1000W. Bàn ủi này hoạt động tốt nhất khi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp
A. hiệu dụng từ 220V đến 240V, tần số 50Hz. B. cực đại từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
C. hiệu dụng từ 110V đến 120 V, tần số 50Hz.
D. tức thời từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
Câu 8: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100 πt (A) chạy qua điện trở thuần R = 10W .Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 125 W. B. 250 W. C. 25 W. D. 50 W.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(8πt + π/2) cm . Tần số góc của dao động là A. 8π rad/s. B. 4 rad/s. C. 8 rad/s. D. 4π rad/s.
Câu 10: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S1, S2 là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khi chiếu vào hai khe bức xạ có bước sóng 0,65 µm thì khoảng cách từ vân sáng bậc 3 ở bên trái vân trung tâm đến vân sáng bậc 7 ở bên phải vân trung tâm là A. 6,5. 10-3 mm. B. 2,6. 10-3 mm. C. 6,5 mm. D. 2,6 mm.
Câu 11: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? 
 A. Chiếu sáng. B. Quang điện. C. Diệt khuẩn. D. Phát quang.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
 A. Lực cản của môi trường luôn sinh công âm. B. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của dao động bảo toàn. D. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm A. chuyển động theo chiều dương. B. đổi chiều chuyển động.
 C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. D. chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 14: Ánh sáng được khẳng định có tính chất hạt là do hiện tượng
A. quang điện. B. giao thoa. C. phản xạ. D. khúc xạ.
Câu 15: Với mức cường độ âm thích hợp, tai người bình thường có thể nghe được mọi âm có tần số nằm trong khoảng từ
A. 20kHz đến 30kHz. B. 500Hz đến 1500Hz. C. 160Hz đến 25kHz. D. 10Hz đến 2000Hz.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện:
A. không phụ thuộc tần số của dòng điện. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. lớn khi tần số của dòng điện lớn. D. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 18: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình x1 =2cos(5πt + π/2) (cm) và x2 =2cos(5πt) cm . Biên độ dao động tổng hợp là:
 A. cm.	B. 4 cm.	C. cm.	D. 2 cm.
Câu 19: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ có hai thành phần: véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha. C. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường, sóng điện từ có thể bị phản xạ và khúc xạ. 
D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 20: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T, khối lượng ban đầu là m0 = 20g. Sau 2 chu kỳ bán rã, khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là
A. 15 g. B. 5 g. C. 2,5 g. D. 10 g. 
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng, trong đó cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 1 mH, tụ điện có điện dung C = 1 nF thì chu kỳ dao động của mạch là
A. 2π.10-3 s. B. 2π.10-12 s. C. 2π s. D. 2π.10-6 s . .
Câu 22: Một sóng âm lan truyền trong môi trường, gọi I là cường độ âm tại một điểm, I0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm theo đơn vị đêxi Ben (dB) tính bằng công thức
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 23: Trong mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, cho bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì bán kính quỹ đạo là
A. 21,2.10-11 m. B. 132,5.10-11 m. C. 47,7.10-11 m. D. 84,8.10-11 m.
Câu 24: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. không phụ thuộc bản chất hạt nhân. B. có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. không phụ thuộc số khối A.
Câu 25: Một sóng cơ có chu kỳ là T, tần số là f, tần số góc ω , tốc độ truyền sóng là v và bước sóng là λ. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. .	C. l = v.f.	 D. 
Câu 26: Lõi thép của máy biến áp được cấu tạo từ các lá thép mỏng ghép cách điện để
A. làm khối lượng của máy nhẹ hơn. B. tận dụng thép phế liệu khi chế tạo.
C. giảm sự nóng lên của máy khi hoạt động. D. giảm tiếng ồn của máy khi hoạt động.
Câu 27: Một mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì đồ thị điện áp hai đầu hộp X là 1 và hai đầu hộp Y là 2 như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A. u = 82 cos(100πt + π/3) (V). B. u = 80cos(200πt - π/3) (V).
C. u = 60cos(100πt + π/6) (V). D. u = 40 cos(200πt - π/6) (V).
Câu 28. Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,8 mm, khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 1,2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,56 μm; λ2 = 0,72 μm. Vị trí vân tối quan sát được trên màn là
	A. xT = 0,42 mm	B. xT = 7,56 mm	
 C. xT = 0,54 mm	D. xT = 3,78 mm
Câu 29: Trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C. Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C bằng nhau và bằng 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm khác có công suất P’, để mức cường độ âm tại B vẫn không đổi thì
A. P’=5P.	B. P’=P/3.	C. P’=P/5.	D. P’=3P.
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là l1 = 720 nm, l2 = 540 nm, l3 = 432 nm và l4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng
A. bậc 2 của l1 và bậc 3 của l2. B. bậc 2 của l2 và bậc 3 của l4 .
C. bậc 3 của l2 và bậc 3 của l4. D. bậc 4 của l3 và bậc 2 của l2 .
Câu 31: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây với hai đầu cố định, lực căng dây không đổi, chiều dài sợi dây có thể thay đổi được. Cho tần số rung của dây là 50 Hz và điều chỉnh sợi dây dài 0,6 m thì quan sát thấy hiện tượng sóng dừng với hai bó sóng.
 Muốn quan sát được 3 bó sóng thì cần điều chỉnh chiều dài sợi dây như thế nào?
A. Giảm 30 cm. B. Giảm 45 cm. C. Tăng 45 cm. D. Tăng 30 cm.
Câu 32: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Kết quả học sinh này đo được: khoảng cách giữa hai khe là a = (1,200 ± 0,033) mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = (1,60 ± 0,05) m và bước sóng dùng trong thí nghiệm là l = (0,680 ± 0,007) µm. Sai số tương đối của khoảng vân trong phép đo của học sinh này xấp xỉ bằng
A. 4,59%. B. 3,28%. C. 6,9%. D. 1,28%.
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D, a là khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi được. Xét điểm M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng Da thì tại M là vân sáng bậc k và 3k. Nếu tăng khoảng cách hai khe thêm lượng 2Da thì tại M là
A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9. C. vân tối thứ 7. D. vân tối thứ 9.
Câu 34 Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì năng lượng tỏa ra:
 A. 8,2.1010J	 B. 16,4.1010J C. 9,6.1010J	 D. 14,7.1010J	
: 
Câu 35: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q=20μC và lò xo có độ cứng k=10N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều E trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 8 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là. A.2,5.104V/m 	B.2.104V/m 	C.3.104V/m	 D.4.104V/m
Câu 36 Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa áng sáng dùng khe I-âng, khoảng cách 2 khe a = 1mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39µm 0,76µm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có 9 vân sáng của 9 bức xạ khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là: A. 11,70 mm B. 13,26mm C. 12,48 mm D. 2,34mm
Câu 38 Trong thí nghiệm y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp s phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng = 4410A0 và . Trên màn trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có 9 vân sáng khác. Biết rằng 0,38m 2 0,76m. Giá trị của bằng:
A. 7717,5 A0	B. 5512,5 A0	C. 3675,0 A0	D. 5292,0 A0
Câu 39: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400 g. Lấy p2 = 10. Biên độ dao động là 
	A. 2,5 cm. 	B. 1 cm. 	C. 4 cm. 	D. 2 cm. 
11
Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23 Na đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV và KX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 1500. B. 300. C. 1700. D. 700.
 ĐỀ 27 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
	Gv: Lê Phương
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con lắc ở vị trí biên âm, có biên độ góc αo với cosαo = 0,98. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của con lắc theo li độ góc là A. α = 0,2cos(10t+π)rad 	B. α = 11,48cos(5t - π/2)rad 
 C. α = 0,2cos(5t)rad 	D. α = 11,48cos(10t+π)rad
Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
 A. biên độ và tốc độ. B. biên độ và năng lượng. C. li độ và tốc độ.	 D. biên độ và gia tốc.
Câu 3: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hòa có công thức  (x tính bằng cm; v tính bằng cm/s). Chu kỳ dao động của chất điểm là A. 1s	 B. 2s	 C. 1,5s	D. 2,1s
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ thì động năng của vật là
 A.  B. 	C. D. 
Câu 5. Một vật khối lượng m = 0,01kg dao động điều hòa quanh 
vị trí x = 0 dưới tác dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên
 (hình vẽ). Chu kỳ dao động của vật bằng.
A. 0,256s B. 0,152s C. 0,314s D. 1,255s
Câu 6: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 7: Chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ. 
Phương trình dao động của vật là
A. x = 20cos(2πt + π/2)cm B. x = 20cos(πt - π/2)cm
C. x = 20cos(2πt)cm D. x = 20cos(πt + π/2)cm
Câu 8:  Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt - 0,02πx) (cm; s) tốc độ truyền của sóng này là A. 100cm/s B. 150cm/s C. 200cm/s D. 50cm/s
Câu 9: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực
đại là A. 4cm	B. 6cm	C. 2cm	D. 1cm
Câu 10: Chọn phát biểu sai về sóng âm
A. sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí
B. khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng
C. tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ
D. tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 11: Điện áp xoay chiều u = 120√2.cos(100πt) (V) vào hai đầu điện trở R = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-3/4π (F). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
A. i = 3cos(100πt + π/6) (A)	B. i = 2√2cos(100πt + π/6) (A)
C. i = 3cos(100πt + π/4) (A)	D. i = 2√2cos(100πt + π/4) (A)
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực. Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
	A. 480 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 25 vòng/phút.
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng
	 A. . B. . C. . D. 0.
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở thuần của mạch R = 50Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì cường độ dòng điện bằng 1A. Chỉ tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,8 A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f1 là
 A. 25 Ω. 	 B. 50 Ω. 	 C. 37,5 Ω. 	 D. 75 Ω.
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8. B. 0,7.	C. 1. D. 0,5
Câu 16: Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
	 A. phản xạ sóng điện từ.	 B. giao thoa sóng điện từ.
	 C. khúc xạ sóng điện từ.	 D. cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10-6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là
	 A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
	 A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
	 B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
	 C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
	 D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
Câu 19: Tia Rơnghen có 
	 A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
	 C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 20: Quang phổ liên tục
	 A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
	 B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	 C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
	 D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 21: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 mm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 3,2 mm. B. 4,8 mm.	C. 1,6 mm. D. 2,4 mm.
Câu 22: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
	A. màu tím và tần số f.	 B. màu cam và tần số 1,5f.
	C. màu cam và tần số f.	 D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 23: Lượng tử năng lượng là A. năng lượng nhỏ nhất đo được trong thí nghiệm.
	 B. năng lượng nguyên tố, không thể chia cắt được.
	 C. năng lượng nhỏ nhất mà một êlectron, một nguyên tử, hoặc một phân tử có thể có được.
	 D. năng lượng của mỗi phôtôn ánh sáng
Câu 24: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng là bao nhiêu? Cho e = 1,6.10-19 C, c = 3.108 m/s, h = 6,625.10-34 J.s
 A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,0974 μm.
	Câu 25: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 mm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 mm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. . B. .	 C. . D. .
Câu 26: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là:
 A. 21,15 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 2,00 kV.
Câu 27: So với hạt nhân , hạt nhân  có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.	B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.	D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 28: Hạt nhân đang đứng yên phóng xạ α biến thành hạt nhân X. Cho mPo= 209,9828u; mX = 205,9744u; mα= 4,0015u; 1u=931,5 MeV/c2. Động năng của hạt α phóng ra là 
 A. 4,8 MeV.	 B. 6,3 MeV. C. 7,5 MeV. D. 3,6 MeV.
Câu 29: Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 30: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
	 A. 75 kg. B. 80 kg. C. 60 kg. D. 100 kg.
Câu 31: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giây. Sai số dụng cụ của đồng hồ bấm giây là 0,01s. Kết quả đo khoảng thời gian t của 10 dao động toàn phần liên tiếp như bảng dưới
Lần
1
2
3
4
5
t (s)
20,15
20,30
20,15
20,30
20,15
Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là
 A. 20,21 ± 0,0071 (s)	B. 2,021 ± 0,0081 (s)	C. 2,021 ± 0,0172 (s)	D. 20,21 ± 0,081 (s)
Câu 32: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là.
	A. 750m.	B. 2000m.	C. 1000m.	D. 3000m.
Câu 33 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120V và tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang, biết đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào không nhỏ hơn 60V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong thời gian 30 phút là:A. 3 lần;	 B.1/3 lần	 C. 2 lần;	D.1/2 lần 
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 11/120 s. B. 1/60 s. C. 1/120 s. D. 1/12 s.
Câu 35 Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là 
	A. B. C. D. 
Câu 36: Điện năng từ một nhà máy được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_de_so_26_le_phu.doc