Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 29/10/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 3 - Năm học 2016-2017
ĐỀ SỚ 3	ĐỀ THI THỬ THPT (2016 - 2017). 
Cho: Cho h = 6,625.10-34 J.s, 1 eV = 1,6.10-19 J; e = 1,6.10-19 C.
Câu 1: Sóng điện từ có đặc điểm nào sau đây?
 A. Lan truyền trong các môi trường với vận tốc c = 3.108 m/s. 
 B. Là sóng ngang nếu lan truyền trong chân không. 
 C. Truyền được trong chân không với vận tốc 3.105 km/s. 
 D. Sóng vô tuyến không phải là sóng điện từ có bước sóng dài.
Câu 2: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha
 A. phần tạo ra điện năng luôn là stato. 	
 B. các cuộn dây của phần ứng giống nhau đặt lệch nhau trên vòng tròn. 
 C. phần ứng có thể là rôto.
 D. tần số dòng điện trong mỗi pha bằng nhau và bằng tần số của rôto.
Câu 3: Trong mạch động lí tưởng, độ tự cảm giữ không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động riêng của mạch có giá trị
 A. 16 MHz. 	B. 8 MHz. 	C. 1 MHz. 	D. 2 MHz.
Câu 4: Năng lượng dao động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
 A. khối lượng con lắc. 	B. biên độ dao động. 
 C. bình phương chu kì dao động. 	D. bình phương chiều dài quỹ đạo.
Câu 5: Trong thí nghiệm về giao thoa đơn sắc. Điểm M trên màn là vân sáng bậc 6 khi chiếu ánh sáng có bước sóng l1 = 450 nm. Để tại M là vân tối thứ 5 thì thay ánh sáng l2 có giá trị
 A. 675 nm. 	B. 540 nm. 	C. 600 nm. 	D. 500 nm.
Câu 6: Gọi l1, l2, l3 và e1, e2, e3 lần lượt là bước sóng và năng lượng phôtôn của ánh sáng màu vàng, hồng ngoại, tử ngoại. Biểu thức đúng là
 A. l1 > l2> l3; e1 < e2 < e3. 	B. l3 < l1< l2; e2 < e1< e3. 
 C. l2 > l3 > l1; e2 l1> l2; e3> e1> e2.
Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại?
 A. Tác dụng lên một số phim ảnh. 	B. Gây ra hiện tượng quang dẫn. 
 C. Gây ra hiện tượng quang điện hầu hết các kim loại.D. Năng lượng của phôtôn nhỏ hơn ánh sáng lục.
Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn cảm thuần có đợ tự cảm H, tụ điện có điện dung F. Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở thì điện áp có tần số là
 A. 0,1 kHz. 	B. 50 Hz. 	C. 60 Hz. 	D. 10 Hz.
Câu 9: Biện pháp làm giảm công suất hao phí trong việc truyền tải điện năng sử dụng phổ biến là
 A. tăng công suất truyền tải. 	B. tăng điện áp trước khi truyền tải. 
 C. tăng điện áp sau khi truyền tải. 	D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 10: Để đo nhiệt độ của các vật nung nóng phát sáng, người ta dựa vào
 A. quang phổ liên tục. 	B. quang phổ vạch. 	C. quang phổ phát xạ. 	D. quang phổ hấp thụ.
Câu 11: Công thoát của electrôn của kim loại là 3,45 eV. Chiếu vào kim loại lần lượt hai bức xạ có tần số f1 = 6.1014 Hz, f2 = 7,5.1014 Hz. Hiện tượng quang điện xảy ra với
 A. chỉ bức xạ f1. 	B. chỉ bức xạ f2. 	C. cả hai bức xạ. 	D. không có bức xạ nào.
Câu 12: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo electrôn là 5,3.10-11 m. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích nào nếu bán kính quỹ đạo của electrôn là 0,477 nm?
 A. EN. 	B. EM. 	C. EL. 	D. EO.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều 20 V không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần 50Ω. Mắc ampe kế nhiệt vào hai đầu điện trở thuần thì số chỉ của nó là 0,4 A. Tháo ampe kế ra, rồi mắc nối tiếp vào đoạn mạch thì số chỉ của nó là
 A. 0,20 A. 	B. 1,00 A. 	C. 0,50 A. 	D. 0,25 A.
Câu 14: Đặc điểm nào không phải của tia Rơnghen?
 A. Gây ra hiện tượng phản xạ. 	B. Gây ra hiện tượng quang điện của một số chất. 
 C. Bị lệch trong điện trường. 	D. Hủy hoại tế bào.
Câu 15: Chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Sau thời gian 1 giờ, lượng chất phóng xạ còn lại 60%. Tính từ lúc t = 0, lượng chất phóng xạ còn lại sau 3 giờ xấp xỉ bằng 
 A. 21,6%. 	B. 32,2%. 	C. 78,4%. 	D. 48,6%.
Câu 16: Mạch dao động có đợ tự cảm 4 mH, điện dung 0,01 mF. Bỏ qua điện trở của mạch. Tần số dao động riêng của mạch là
 A. 50 kHz. 	B. 25 kHz. 	C. 12,5 kHz. 	D. 40 kHz.
Câu 17: Lực hạt nhân thuộc loại tương tác nào sau đây?
 A. Tương tác điện từ. 	B. Tương tác mạnh. 	C. Tương tác hấp dẫn. 	D. Tương tác yếu.
Câu 18: Nguồn gốc của năng lượng Mặt Trời là
 A. phản ứng phân hạch urani. 	
 B. phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hạt nhân hiđrô thành beri. 
 C. phản ứng phân hạch plutôni.	
 D. phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hạt nhân hiđrô thành hạt nhân heli.
Câu 19: Phương trình sóng trên dây rất dài tại điểm M cách nguồn O một đoạn x: u = 4cos2p(2t – x) cm, x: m; t: s. Tốc độ truyền sóng là
 A. 2 m/s. 	B. 0,5 m/s. 	C. 1 cm/s. 	D. 2 cm/s.
Câu 20: Biên độ dao động của điểm N trên mặt thoáng chất lỏng trong vùng giao thoa của hai nguồn sóng: u1 = u2 = Acoswt cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2 tính bởi biểu thức
 A. 2Acos. 	B. 2Acos(p). C. 2A. 	D. A.
Câu 21: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn thay đổi thế nào nếu tăng khối lượng quả nặng lên 4 lần?
 A. Tăng 4 lần. 	B. Tăng 2 lần. 	C. Giảm 4 lần. 	D. Không đổi.
Câu 22: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào sau đây?
 A. Có đường sức là những đường cong kín. 	B. Do từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra. 
 C. Xuất hiện xung quanh dòng điện xoay chiều. 	D. Do điện tích điểm đứng yên sinh ra.
Câu 23: Nguồn sáng nào không thể phát ra tia tử ngoại?
 A. Mặt Trời. 	B. Hồ quang điện. 	C. Đèn ống.	D. Đèn hơi thủy ngân.
Câu 24: Aùnh sáng có lưỡng tính sóng hạt thể hiện ở chỗ
 A. ánh sáng có bước sóng càng ngắn, tính chất hạt thể hiện rõ. 
 B. ánh sáng có tần số càng lớn càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa. 
 C. năng lượng phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng. 
 D. năng lượng phôtôn càng nhỏ thì có khả năng đâm xuyên càng mạnh.
Câu 25: Trong mạch dao động lí tưởng, năng lượng dao động của mạch là
 A. năng lượng từ trường ở cuộn cảm. B. tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. 
 C. năng lượng điện trường ở tụ điện. D. năng lượng điện trường khi tụ điện phóng hết điện. 
Câu 26: Bức xạ có tần số 1,12.1015 Hz thì năng lượng phô-tôn của bức xạ có giá trị
 A. 7,42 J. 	B. 7,42.10-18 J. 	C. 4,64 eV. 	D. 4,37 eV.
Câu 27: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh trễ pha 0,5p so với dòng điện. Đoạn mạch trên có đặc điểm?
 A. Cuộn thuần cảm nối tiếp điện trở. 	B. Mạch không tiêu thụ công suất. 
 C. Cuộn dây không thuần cảm nối tiếp tụ điện. 	D. Cuộn dây thuần cảm. 
Câu 28: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp. Hai điểm M, N nằm trên hai gợn sóng liên tiếp, thì
 A. khoảng cách MN tối thiểu bằng nửa bước sóng. B. khoảng cách MN luôn bằng nửa bước sóng. 
 C. khoảng cách MN luôn lớn hơn bước sóng. 	D. hai điểm M, N dao động khác tần số.
Câu 29: Điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong đoạn mạch không phân nhánh có dạng: u = 80coswt (V); i = 2sin(wt + )(A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
 A. 80 W. 	B. 40 W. 	C. 40W. 	D. 80W.
Câu 30: Hai khe Y-âng cách nhau 1 mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe đến màn là 80 cm. Trên màn thấy vị trí vân tối thứ 3 cách vân chính giữa 0,84 mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị
 A. 0,513 mm. 	B. 0,420 mm. 	C. 0,380 mm. 	D. 0,600 mm.
Câu 31: Con lắc đơn cĩ vật nhỏ tích điện âm dao động điều hịa trong điện trường đều cĩ véctơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng lên vật nhỏ bằng một phần tư trọng lượng của nĩ. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động bé của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động bé của con lắc là T2. Liên hệ đúng là	
	A. .	B. .	C.  . 	D.  .
Câu 32: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện cĩ điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L, đang cĩ dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đĩ giảm từ Q0 đến Q0/2 là 10–6s. Lấy . Giá trị của L bằng
 A. 0,036 H.	B. 0,072 H.	C. 0,675 H.	D. 0,016 H.
Câu 33: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng cĩ chu kỳ dao động 0,5 s. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa với biên độ gấp hai lần độ dãn của lị xo khi vật cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần gia tốc của vật cĩ độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là 
	A. 1/8 s.	B. 1/12 s.	 C. 1/6 s.	D. 3/8 s.
Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng là 120V. Cường độ dịng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/4 so với điện áp ở hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là
	A. V.	B. V.	C. 120V.	D. V.
Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm là vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng chứa hai khe đến khi thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì dừng lại. Khi đĩ, vị trí này cách vị trí ban đầu một đoạn 0,75 m. Bước sĩng cĩ giá trị 	
 A. 0,70 mm.	B. 0,64 mm.	C. 0,50 mm.	D. 0,60 mm.
Câu 36: Một sĩng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ khơng đổi, ba điểm A, B và C nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t1, li độ của ba phần tử A, B, C lần lượt là – 4,8 mm; 0 mm; 4,8 mm. Nếu tại thời điểm t2, li độ của A và C đều bằng + 5,5 mm, thì li độ của phần tử tại B là
	A. 10,3 mm.	B. 11,1 mm.	C. 5,2 mm.	D. 7,3 mm.
Câu 37: Mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian 3τ, sớ hạt nhân bị phân rã gấp 7 lần sớ hạt nhân còn lại. Thời gian từ lúc sớ hạt nhân giảm mợt nửa đến lúc sớ hạt nhân giảm e lần (lne = 1) là 
 A. τ(ln4 – 1)/ln2. 	B. τ(1 – ln2)/ln2. 	C. 3τ(ln4 – 1)/ln2. 	D. 3τ(1 – ln2)/ln2.
Câu 38: Hai nguờn laser A và B có cơng suất lần lượt là 0,5 W và 0,6 W. Tỉ sớ số photon của nguờn B và nguờn A phát ra trong mỡi giây là 2/15. Tỉ sớ bước sóng của nguờn A và B là 
 A. 1/3. 	B. 3. 	C. 9. 	D. 1/9.
Câu 39: năng lượng trong nguyên tử hiđrơ được xác định bằng cơng thức En = - eV (n = 1, 2, 3...). Một nguyên tử hidro khi chuyển mức năng lượng từ cao xuống thấp thì bán kính quỹ đạo giảm 1,113 nm. Trước khi chuyển mức năng lượng, bước sĩng dài nhất mà nguyên tử này cĩ thể phát xạ là 
 A. 4,06 mm.	B. 5,12 mm.	C. 95,14 nm.	D. 0,12 mm.
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0coswt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện cĩ điện dung C mắc nối tiếp. Tụ điện C cĩ điện dung thay đổi được. Khi ZC = ZC1 thì cường độ dịng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi ZC = ZC2 = 2ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Hệ số cơng suất của mạch khi ZC = ZC2 là
A. .	B. .	C. .	D. .
	HẾT.
ĐỀ 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
D
D
C
B
C
A
B
A
D
B
A
C
A
B
B
D
A
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
C
A
B
C
B
A
C
B
C
A
B
C
D
D
B
C
A
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_3_nam_hoc_2016_201.doc