Đề 3. Câu 1: Tia tử ngoại không có ứng dụng nào sau đây? A. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. B. Tìm khuyết tật bên trên bề mặt kim loại. C. Trong y tế dùng để chụp điện. D. Tiệt trùng cho thực phẩm. Câu 2: Một vật dao động điều hòa. Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s ở nơi có gia tốc trọng trường . Chiều dài con lắc bằng A. 100 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 150 cm Câu 5: Khi nói về hiện tượng quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. B. Pin quang điện biến đổi quang năng thành điện năng. C. Quang điện trở có điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào sau đây? A. Định luật bảo toàn động năng. B. Định luật bảo toàn động lượng. C. Định luật bảo toàn điện tích. D. Định luật bảo toàn số nuclon. Câu 7: Trong phóng xạ , tia A. là dòng các hạt nhân . B. chuyển động với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. C. không bị lệch trong điện trường và từ trường. D. đi được vài mét trong không khí. Câu 8: Trong nguyên tư hidro.Gọi r0 là bán kính quỹ đạo Bo thì bán kính quỹ đạo M bằng A. 4 r0. B. 3 r0. C. 9 r0. D. 16 r0. Câu 9: Điện áp có tần số góc bằng A. (rad/s). B. 100 (rad/s). C. (rad/s). D. 50 (rad/s). Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy điện đi xa, lúc "đưa" điện năng lên đường dây truyền tải ta phải tìm cách A. giảm điện áp. B. tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện. D. giảm cường độ dòng điện. Câu 11: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f, tốc độ truyền sóng v, bước sóng . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện chạy qua mạch . Giá trị của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ khác nhau. Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha. D. Sóng điện từ là sóng dọc. Câu 15: Một vật dao động duy trì có A. biên độ thay đổi và chu kì không đổi. B. biên độ và chu kì không đổi. C. biên độ không đổi và chu kì thay đổi. D. biên độ và chu kì thay đổi. Câu 16: Một vật có khối lượng 50 (g) chịu tác dụng đồng thời của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình và . Cơ năng của vật bằng A. 160 (mJ). B. 16 (J). C. 160 (J). D. 16 (mJ). Câu 17: Sóng âm dùng để chẩn đoán bệnh trong y học A. hạ âm. B. tạp âm. C. âm nghe được. D. siêu âm. Câu 18: Cho h = 6,625.10-34 (J.s). Trong chân không, ánh sáng đơn sắc có tần số f = 6.1014 (Hz). Năng lượng photon của ánh sáng này bằng A. 4,82 (eV). B. 2,84 (eV). C. 4,28 (eV). D. 2,48 (eV). Câu 19: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 (mm). Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 1,5 (m). Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng ta thấy trên màn có hệ vân giao thoa với khoảng vân đo được bằng 1,5 (mm). Bước sóng bằng A. B. C. D. Câu 20: Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Suất điện động hiệu dụng bằng A. 2 (V). B. (V). C. (V). D. 4 (V). Câu 21: Một chất khi phát quang sẽ phát ra ánh sáng màu lục. Để gây ra hiện tượng phát quang thì có thể chiếu vào chất này một chùm ánh sáng A. màu vàng. B. màu tím. C. màu cam. D. màu đỏ. Câu 22: Hạt nhân có A. 78 notron. B. 78 proton. C. 78 nuclon. D. 78 electron. Câu 23: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau ở cùng nhiệt độ thì giống nhau. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt. C. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về photon? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định thì các photon mang năng lượng như nhau. B. Photon có năng lượng càng lớn khi bước sóng càng lớn. C. Photon tồn tại trong trạng thái chuyển động và đứng yên. D. Năng lượng photon ánh sáng đỏ lớn hơn ánh sáng tím. Câu 25: Một bệnh nhân điều trị đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 6 tháng. Thời gian chiếu xạ cho lần đầu là 30 phút. Cứ sau 2 tháng thì bệnh nhân phải đến bệnh viện tiếp tục chiếu xạ. Hỏi lần thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng chất phóng xạ như lúc đầu? A. 47,62 phút. B. 42,14 phút. C. 38,22 phút. D. 53,15 phút. Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian như hình vẽ. Vật có khối lượng 50 (g). Độ cứng của lò xo gần bằng A. 87 (N/m). B. 109 (N/m). C. 152 (N/m). D. 131 (N/m). Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 1200 vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V, tần số không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp và nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 96 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 72 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện là uc = - 56V. Số vòng dây cuộn sơ cấp khoảng A. 592 vòng. B. 776 vòng. C. 677 vòng. D. 695 vòng. Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng với L = 5 (mH). Điện tích của một bản tụ điện biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Điện dung của tụ điện bằng A. 11,67 (nF). B. 11,67 (μF). C. 28,45 (nF). D. 28,45 (μF). Câu 29: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng và mang điện tích q = 3.10-5C . Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 (mm). Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 1,2 (m). Chiếu ánh sáng có bước sóng từ 380nm đến 760nm.Trên màn bề rộng vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 3 và bậc 4 bằng A. 2,536 mm. B. 3,784 mm. C. 1,824 mm. D. 3,542 mm. Câu 31: Giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha đặt tại AB cách nhau 30 (cm) dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Hai điểm gần nhất dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là 2 (cm). Xét đường tròn với đường kính AB, điểm M nằm trên đường tròn và nằm trên cực đại. Diện tích tam giác AMB có giá trị nhỏ nhất gần bằng A. 29 (cm2). B. 38 (cm2). C. 35 (cm2). D. 22 (cm2). Câu 32: Một sợi dây dài 1,2 (m) có một đầu gắn vào nguồn dao động với tần số 60 (Hz) và một đầu thả tự do. Biết tốc độ truyền sóng trên dây biến thiên từ 27 (m/s) đến 36 (m/s). Trên dây có sóng dừng với tốc độ truyền sóng bằng A. 30 (m/s). B. 28 (m/s). C. 32 (m/s). D. 35 (m/s). Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng với tần số góc 1000 (rad/s). Vào thời điểm t = 0 thì điện tích của một bản tụ có giá trị bằng và cường độ dòng điện có giá trị bằng 2 (mA). Điện tích của một bản tụ biến thiên với phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho phản ứng nhiệt hạch: . Biết ; ; mHe = 4,0026u; mn = 1,00866u; 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp 2 (g) là A. 8,43.105 (J). B. 4,38.1011 (J). C. 8,43.1011 (J). D. 4,38.105 (J). Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 (cm), chu kì 2 (s). Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3 (cm) theo chiều dương đến thời điểm vận tốc có giá trị cực tiểu lần thứ 3 thì vật có tốc độ trung bình là A. 18,8 (cm/s). B. 12,2 (cm/s). C. 16,5 (cm/s). D. 11,8 (cm/s). Câu 36: Chiếu tia sáng trắng từ không khí vào bể nước sâu 0,8 (m) thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia phản xạ màu tím vuông góc với tia khúc xạ. Chiết suất của nước đối với tia màu đỏ là 1,328. Chiết suất của nước đối với tia màu tím là 1,432. Bề rộng quang phổ ở đáy bể gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,6 (cm). B. 6,5 (cm). C. 5,4 (cm). D. 4,3 (cm). Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch có R, L, C mắc nối tiếp với L thay đổi được. Hình vẽ biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị L. Tại thời điểm L = L2 thì hệ số công suất hai đầu mạch có R, L gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,82. B. 0,75. C. 0,86. D. 0,71. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp với C thay đổi được. Khi hoặc thì công suất tiêu thụ có cùng giá trị và bằng 200 (W). Thay đổi C để công suất tiêu thụ mạch đạt cực đại và bằng A. 300 (W). B. 400 (W). C. 440 (W). D. 360 (W). Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f và điện áp hiệu dụng bằng 200 (V) vào mạch điện chỉ có tụ điện với điện dung thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 4 (A). Giá trị của f bằng A. 100 (Hz). B. 50 (Hz). C. 60 (Hz). D. 120 (Hz). Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết . Hệ số công suất của mạch bằng A. . B. . C. . D. . 1c 2c 3b 4c 5d 6a 7a 8c 9c 10b 11c 12d 13a 14d 15b 16d 17d 18d 19b 20b 21b 22a 23a 24a 25a 26b 27b 28a 29d 30c 31a 32c 33a 34c 35d 36b 37d 38b 39c 40d
Tài liệu đính kèm: