Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Mã đề 134 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Bình Thanh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Mã đề 134 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Bình Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Mã đề 134 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Bình Thanh
SỞ GD ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT BÌNH THANH
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 
MÔN VẬT LÝ –NĂM HỌC 2014-2015
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Cho biết : hằng số Plăng , điện tích nguyên tố , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s ; ; me = 9,1.10-31 kg; 
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh
Câu 1: .Trong chương trình Goodmorning American của đài ABC ngày 13/5/2015 truyển hình trực tiếp
hình ảnh hang động Sơn Đoòng (Quảng Bình - Việt Nam – là hang động lớn nhất thế giới) sử dụng sóng
A. dài	B. ngắn	C. cực ngắn	D. trung
Câu 2: .Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 3cos(2t + 0,9)cm , t tính theo đơn vị giây.
Khi t = 0,135s thì pha dao động là
A. 0,75 rad	B. 1,17rad	C. 0,57 rad	D. 0,69 rad
Câu 3: .Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợ dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao
động có tần số f = 500 (Hz) ± 0,2%. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa sáu điểm
liên tiếp trên dây không dao động với kết quả d = 0,6 (m) ± 0,5%. Tốc độ truyền sóng v trên sợi dây AB
là
A. v = 120 ± 0,84 (m/s)	B. v = 100 ± 0,70 (m/s)
C. v = 100 ± 0,84 (m/s)	D. v = 120 ± 0,70 (m/s)
Câu 4: .Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 μm. Công thoát của êlectron khỏi bạc tương đương với động năng của một êlectron chuyển động với tốc độ
A. 1,3.105 m/s.	B. v = 1,3.106 m/s.	C. 0,9.106 m/s.	D. 0,9.105 m/s.
Câu 5: .Cho một đường thẳng D. Hai điểm A và B nằm trên hai đường thẳng song song cách nhau 12m
và vuông góc với D. Điểm A cách D một đoạn 4m, điểm B cách D một đoạn 9m. Đặt tại A một nguồn âm
điểm đẳng hướng. Giả sử môi trường không hấp thụ âm thì thấy mức cường độ âm tại B là 19,97dB. Gọi
M thuộc D sao cho AM+MB nhỏ nhất. Điểm H thuộc đoạn MB. Mức cường độ âm lớn nhất tại H gần
nhất với giá trị
A. 20,15dB	B. 45,36dB	C. 31,62dB	D. 54,63dB
Câu 6: .Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N0 chu kì bán rã T, sau thời gian Δt (tính từ thời điểm ban đầu t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N. Sau thời gian 2Δt ( tính từ thời điểm ban đầu t = 0), số hạt nhân đã bị phân rã là
A. N0 – 2N	B. N0 – N2	C. N2/N0	D. N0- N2/N0
Câu 7: .Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn bằng đồng hồ
bấm giây. Sai số dụng cụ của đồng hồ bấm giây là 0,01s. Kết quả đo khoảng thời gian t của 10 dao động
toàn phần liên tiếp như bảng dưới 
Lần
1
2
3
4
5
t ( s)
20,15
20,3
20,15
20,3
20,15
Kết quả chu kỳ dao động T của con lắc đơn là
A. 20,21 ± 0,07 (s)	B. 2,021 ± 0,008 (s)	C. 2,021 ± 0,007 (s)	D. 20,21 ± 0,08 (s)
Câu 8: .Một đao động riêng dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số ngoại lực f có thể thay đổi được. Biên độ ngoại lực và lực cản môi trường là không đổi. Ban đầu, f = f0 và nhỏ hơn tần số dao động riêng thì biên độ dao động cưỡng bức là A, tăng f thì
A. biên độ dao động cưỡng bức có thể tăng
B. biên độ dao động cưỡng bức có thể giảm
C. biên độ dao động cưỡng bức có thể tăng rồi giảm
D. biên độ dao động cưỡng bức có thể giảm rồi tăng
Câu 9: .Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến nói chung và truyền thanh nói riêng, ta phải dùng
A. sóng điện từ âm tần.	B. sóng điện từ cao tần.
C. sóng siêu âm.	D. sóng hạ
Câu 10: .Thành phần điện trường của sóng điện từ có phương trình E = E0cos(256π.10 t) với t tính theo
đơn vị giây. Trong chân không, năng lượng photon của sóng điện từ này là
A. 256eV	B. 848eV	C. 424eV	D. 530eV
Câu 11: .Electron của nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng P, chuyển động tròn đều quanh hạt nhân
với tốc độ v. Khi electron trở về trạng thái dừng L thì tốc độ chuyển động tròn đều quanh hạt nhân của
electron là
A. v/9	B. v/3	C. 3v	D. 9v
Câu 12: .Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng
âm này là
A. 500 Hz.	B. 1000 Hz.	C. 2000 Hz.	D. 1500 Hz.
Câu 13: .Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì
A. động năng của vật lớn gấp 3 lần thế năng đàn hổi của lò xo
B. động năng của vật lớn gấp 4 lần thế năng đàn hổi của lò xo
C. động năng của vật bằng một nửa thế năng đàn hổi của lò xo
D. động năng của vật lớn gấp 11 lần thế năng đàn hổi của lò xo
Câu 14: .Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V.Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A. - 20 V.	B. - 40 V.	C. 40 V.	D. 20 V.
Câu 15: .Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ lan truyền tăng, tần số không đổi	B. tốc độ lan truyền giảm, tần số giảm
C. tốc độ lan truyền giảm, tần số không đổi	D. tốc độ lan truyền tăng, tần số giảm
Câu 16: .Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi
chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau.	B. âm sắc khác nhau.
C. biên độ âm khác nhau.	D. tần số âm khác nhau.
Câu 17: .Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng điện từ lan truyền trong mọi môi trường với tốc độ như nhau.
B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
D. Trong sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ vuông góc với nhau tại mỗi
điểm.
Câu 18: .Tại điểm O trên bề mặt một chất lỏng có một nguồn phát sóng với chu kỳ T = 0,01(s), tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 2,0(m/s). Hai điểm M và N trên bề mặt chất lỏng cách nguồn O các khoảng 3(cm) và 4(cm). Hai điểm M và N dao động
A. lệch pha nhau 0,25π	B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau	D. vuông pha nhau
Câu 19: .Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50(N/m) một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu
nhỏ tích điện q = +5(μC), khối lượng m = 200(gam). Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo
trục lò xo nằm ngang và cách điện. Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 4(cm). Ở thời điểm ban đầu t = 0, thả nhẹ
đến thời điểm t = 0,2(s) thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1(s), biết điện trường nằm
ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn E = 105 (V/m). Lấy p2= 10. Biên độ
lớn nhất là
A. 4 (cm/s)	B. 17 (cm/s)	C. 26 (cm/s)	D. 5 (cm/s)
Câu 20: .Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (µs). Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng
A. 8 µC.	B. 8,5 µC.	C. 6 µC.	D. 5,7 µC.
Câu 21: .Electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo K có năng lượng là –13,6eV ; ở quỹ đạo L có năng lượng –3,4eV. Để kích thích electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì cần chiếu vào nguyên tử bức xạ có tần số gần nhất với giá trị
A. 15,4.1015 Hz	B. 24,6.1015 Hz	C. 15,4.1014 Hz	D. 24,6.1014 Hz
Câu 22: .Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau trên màn là
A. 0,9mm	B. 0,45mm	C. 0,3mm	D. 0,6mm
Câu 23: .Một bút laze phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng 532 nm với công suất 5 mW. Một lần bấm sáng trong thời gian 2 s, bút phát ra bao nhiêu phôtôn ?
A. 1,86.1016 phôtôn.	B. 2,68.1015 phôtôn.	C. 2,68.1016 phôtôn.	D. 1,86.1015 phôtôn
Câu 24: .Một vật có khối lượng 0,5kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 6cm. Trong
1 phút vật thực hiện được 120 dao động. Cơ năng của vật là
A. 0,144J	B. 37,6J	C. 18,8J	D. 37,6. 104J
Câu 25: .Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc bức xạ λ1=560 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 (λ2 nằm trong khoảng từ 650 nm đến 730 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ2 là
A. 670 nm.	B. 700 nm.	C. 720 nm.	D. 650 nm.
Câu 26: .Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4 s và biên độ A = 5 cm. Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không bến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc lò xo lúc này là
A. 3 cm.	B. 35 cm.	C. 7 cm.	D. 5 cm.
Câu 27: .Một đơn vị bộ đội đi hàng dọc, mỗi phút đi được 100 bước chân, đi đều theo tiếng còi của
người dẫn đầu. Người ta thấy, khi người đi đầu tiến lên bằng chân phải thì chỉ người đi cuối cùng tiến lên bằng chân trái. Cho tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. Chiều dài gần đúng của hàng dọc đơn vị bộ đội là
A. 283,3m	B. 102m	C. 556,7m	D. 204m
Câu 28: .Cho giới hạn quang điện của các kim loại Kẽm là 0,35µm; Canxi là 0,45µm; Xesi là 0,66µm.
Nếu dùng ánh sáng kích thích mà mỗi photon của nó có năng lượng ε = 2eV thì không thể gây ra hiện
tượng quang điện với
A. Kẽm	B. không kim loại nào
C. Kẽm, Canxi và Xesi	D. Kẽm, Canxi
Câu 29: .Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với tần số nhỏ nhất là 5Hz. Tăng tần số đến giá trị 2015Hz
thì trên dây có sóng dừng. Tiếp tục tăng tần số thì giá trị tần số tiếp theo gần nhất sợi dây có sóng dừng
là A. 2020Hz	B. 2022,5m/s	C. 2025m/s	D. 2017,5m/s
Câu 30: .Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng m = 100g ± 1%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là A. 2%	B. 1%	C. 4%	D. 3%
Câu 31: .Chiếu tia sáng màu vàng có bước sóng 0,6µm từ không khí vào nước. Kết luận nào sau đâylàđúng
A. Tia sáng vẫn màu vàng, bước sóng tăng	B. Tia sáng có màu cam, bước sóng tăng
C. Tia sáng màu lục, bước sóng giảm	D. Tia sáng vẫn màu vàng, bước sóng giảm
Câu 32: .Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và
điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau π/3.	B. cùng pha nhau.	C. ngược pha nhau.	D. lệch pha nhau π/2.
Câu 33: .Kết luận nào sau đây là sai về các loại quang phổ
A. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát
B. Quang phổ vạch hấp thụ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, nhiệt độ càng lớn phổ càng mở rộng về
phía bước sóng ngắn.
D. Quang phổ vạch của chất khác nhau thì có thể khác nhau về số vạch, màu sắc, vị trí vạch và độ
sáng tỉ đối.
Câu 34: .Cho ba hạt nhân X, Y và Z có là năng lượng liên kết riêng lần lượt là 5.105eV; 6MeV; 7.10-13 J.Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tăng dần mức độ bền vững
A. Y, Z, X.	B. X, Z, Y.	C. X, Y, Z.	D. Z, Y, X.
Câu 35: .Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng sàn nằm ngang. Lò xo có độ cứng bằng 10N/m, vật nhỏ gắn vào lò xo có khối lượng 1kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,005. Từ vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, kéo vật đến vị trí sao cho lò xo giãn một đoạn 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Quãng đường nhỏ nhất mà vật chuyển động được kể từ khi buông vật đến khi tốc độ của vật đạt 18,5cm/s gần nhất với giá trị
A. 4cm	B. 2cm	C. 3cm	D. 1cm
Câu 36: .Trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử Hidro mà ta thu được tối đa 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro thì electron chuyển động trên:
A. quỹ đạo O	B. quỹ đạo L	C. quỹ đạo N	D. quỹ đạo M
Câu 37: .Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần và hộp đen X mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầumạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch là K1. Nối tắt hộp đen X thì thấy cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch không đổi, còn pha dao động giảm bớt một lượng π/6 và hệ số 
công suất của đoạn mạch là K2. Khi đó
A. K1 = 0,9659; K2 = 0,8660	B. K1 = K2 = 0,8660
C. K1 = 0,8660; K2 = 0,5000	D. K1 = K2 = 0,9659
Câu 38: .Cho prôtôn có động năng 2,14 MeV bắn phá hạt nhân 73 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt a cócùng động năng. Biết mp = 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; ma = 4,0015 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Góc hợp bởi các véc tơ vận tốc của hai hạt a sau phản ứng là
A. 138,60	B. 166,50	C. 69,30	D. 83,250
Câu 39: .Giá trị hiển thị trên các đồng hồ đo hiệu điện thế, cường độ dòng điện xoay chiều là giá trị
A. tức thời	B. ở thời điểm đo	C. hiệu dụng	D. cực đại
Câu 40: .Điều nào sau đây là sai khi nói về tia g ?
A. Tia g không bị lệch trong điện trường và từ trường.
B. Khi đi trong không khí, tia g làm ion hoá chất khí mạnh nhất so với các tia phóng xạ khác
C. Tia g là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen.
D. Tia g phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 41: .Một con lắc đơn có vật khối lượng m = 100g được tích điện dương q = 10-6 C treo trong điện
trường đều phương nằm ngang có cường độ điện trường E = 104 V/m. Gia tốc trọng trường là g = 10m/s2.Ban đầu vật cân bằng (đứng yên), đột ngột đảo ngược chiều của điện trường E. Vật sẽ dao động với biên độ góc
A. 0,18rad	B. 0,01rad	C. 0,36rad	D. 0,02rad
Câu 42: .Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi w1, w2, w3 lần lượt là tốc độ góc của dòng điện xoay chiều ba pha, của từ trường quay tại tâm O và của rotor. Kết luận nào sau đây là sai:
A. 2w3 > w1 + w2	B. w1 > w3	C. w2 > w3	D. w1 = w2
Câu 43: .Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,8 mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm λ = 0,4 μm. Gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là
A. 1,2 m.	B. 0,4 m.	C. 1,6 m.	D. 0,32 m.
Câu 44: .Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch .AB gồm điện trở thuần R = 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng
A. 5vòng/s	B. 20 vòng/s	C. 10vòng/s	D. 15 vòng/s
Câu 45: .Môt máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,4U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là: A. 600	B. 1200	 C. 300	D. 900
Câu 46: .Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Biết ZL = 2ZC. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi điện áp hai đầu mạch là 100V thì điện áp hai đầu cuộn dây là 80V. Khi đó, điện áp hai đầu điện trở thuần là A. - 60V	B. 20V	C. 60V	D. - 20V
Câu 47: .Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi U. Mắc song song các vôn kế V1, V2,V3 lần lượt vào hai đầu điện trở R, cuộn dây L và tụ điện C. Các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Vôn kế V1 và V2 chỉ 100V, vôn kế V3 chỉ 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U bằng A. 100 V	B. 100V	C. 200 V	D. 200V
Câu 48: .Một nhà máy sản xuất đặt cách khu dân cư 300m gây ra tiếng ồn tại khu dân cư với mức cường
độ âm là 85dB và vượt mức cho phép 15dB. Để đảm bảo trong mức cho phép về tiếng ồn, nhà máy phải
di dời ra xa khu dân cư thêm một khoảng tối thiểu gần nhất với giá trị là
A. 1687m	B. 2315m	C. 1387m	D. 2015m
Câu 49: .Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(1000t – 10x) cm, trong đó x
là tọa độ tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 10m/s	B. 100m/s	C. 628m/s	D. 62,8m/s
Câu 50: .Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất có khả năng phát quang
thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm . Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang bằng 2%
công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng kích
thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng
A. 60.	B. 45.	C. 15.	D. 30.

Tài liệu đính kèm:

  • docly_12.doc