Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN: TOÁN HS. Ngày 15 tháng 02 năm 2017 Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K B. Hàm số nghịch biến trên K thì C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K D. Hàm số đồng biến trên K thì Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R? A. B. C. D. Câu 4: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R. A. B. C. D. Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. A. B. C. D. Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu đổi dấu từ dương sang âm khi qua thì hàm số đạt cực đại tại B. Nếu đổi dấu từ âm sang dương khi qua thì hàm số có điểm cực tiểu là C. Nếu không đổi dấu khi qua thì hàm số không có điểm cực trị tại D. Nếu có nghiệm là thì hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị A. B. C. D. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số luôn có cực trị B. Hàm số có một điểm cực trị C. Hàm số có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m D. Hàm số không có cực trị Câu 10: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 11: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: A. B. C. D. Câu 12: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số . Điểm I có tọa độ là: A. I(-2;3) B. I(3;-2) C. I(3;) D. I(3;2) Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 5 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7 A. B. C. D. Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi A. 10(đvdt) B. 8(đvdt) C. 9(đvdt) D. 11(đvdt) Câu 16: Thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi Quay quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 17: Tìm một căn bậc hai của một số phức A. B. C. D. Câu 18: Tìm môđun của số phức z thoả mãn : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 20: Cho .Tính giá trị của biểu thức A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 21: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm D. Đồ thị hàm số và đường thẳng có 3 giao điểm Câu 22: Tìm tập hợp điểm M(z) biết z thỏa mãn A. B. C. D. Câu 23: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Độ dài của đoạn thẳng AB là: A. B. C. 4 D. Câu 24: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng Câu 25: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. yCĐ = -1 B. yCĐ = 7/3 C. yCĐ = 5 D. yCĐ = 3 Câu 26: Một anh công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh công nhân được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị) A. 456.788.972 B. 450.788.972 C. 452.788.972 D. 454.788.972 Câu 27: Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Câu 28: Cho (). Khi đó A. B. C. D. Câu 29: Cho (). Chọn đẳng thức đúng A. B. C. D. Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Khithì B. Khi thì C. Khi thì D. Khi thì Câu 31: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 32: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số . Chọn đẳng thức đúng A. B. C. D. Câu 34: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 36: Chọn công thức đúng A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng là: A. B. C. D. Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là: A. B. C. D. Câu 40: Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng Xác định tọa độ điểm B đối xứng với A qua đường thẳng (d). A. B. C. D. Câu 41: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là : A. B. C. D. Câu 42: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng . A. song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 44: Viết phương trình mặt phẳng (Q) cách mặt phẳng (P):3x+4y+z+1=0 một khoảng bằng 4.thuộc phần nữa mặt phẳng giới hạn bởi (P) không chứa điểm M(1;2;0). A. B. C. D. Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a. Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó A. B. C. D. Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là: A. B. C. D. Câu 47: Cho điểm A(2;3;-2) và đường thẳng có phương trình: .lập phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với (d) và cắt (d). A. B. C. D. Câu 48: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) là: A. B. C. D. Câu 50: Viết phương trình tiếp tuyến với mặt cầu (S): tại điểm A(0;0;5)và vuông góc với mặt phẳng A. B. C. D. ---Hết---
Tài liệu đính kèm: