Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN :TOÁN HS: . Ngày 14 tháng 02 năm 2017 Câu 1: Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu cực trị ? A. hoặc hoặc B. hoặc C. hoặc hoặc D. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai ? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có cực đại và cực tiểu. C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số có cực trị. Câu 3: Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số Hàm số đạt cực trị tại điểm Khi đó tổng có giá trị là: A. B. C. D. Câu 5: Đồ thị hàm số có điểm cực trị nằm trên đường thẳng thì giá trị của tổng bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 6: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì các hệ số có giá trị lần lượt là: A. B. C. D. Câu 7: Tìm các giá trị để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận: A. hoặc B. C. D. hoặc Câu 8: Cho hàm số có tiệm cận ngang là và đồ thị hàm số đi qua điểm thì tích ab bằng: A. 32 B. 12 C. 8 D. 4 Câu 9: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của tổng M+N là: A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 Câu 10: Gọi là tập giá trị của hàm số với . Khi đó bằng ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho hàm sốcó đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số). Với những giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ? A. m 6 C. m > 2 D. m 6 Câu 12: Hàm số nào sau đây có tập xác định là A. B. C. D. Câu 13: Cho . Biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 14: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm và được tính theo kỳ hạn một năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi là bao nhiêu?(kết quả làm tròn đến hàng ngàn) A. 143562000đồng B. 1641308000đồng C. 137500000đồng D. 133547000đồng Câu 15: Cho biết năm 2016, dân số Việt Nam có 94 444 200 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,06%. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi thì vào năm nào dưới đây dân số Việt Nam sẽ lớn hơn hoặc bằng 100.000.000 người? A. 5. B. 6. C. 2021. D. 2022. Câu 16: Một lon nước soda được đưa vào máy làm lạnh chứa đá tại . Nhiệt độ T của soda ở phút thứ được tính theo định luật Newtơn bởi công thức , phải làm mát soda trong bao nhiêu phút để nhiệt độ là A. 4 B. 1,56 C. 2 D. 9,3 Câu 17: Tính chất nào đúng của hàm số trên A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số luôn nghịch biến. C. Đồ thị của hàm số luôn đi qua điểm D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm Câu 18: Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trình . Khi đó bằng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19: Giải phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 20: Tổng hai nghiệm của phương trình là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích của khối lăng trụ này là: A. B. C. D. Câu 22: Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Thể tích của khối lăng trụ này là: A. B. C. D. Câu 23: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: A. B. C. D. Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: và có kết quả là: A. 12 B. C. D. 6 Câu 25: Tính ? A. B. C. D. Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 27: Biết hai số phức có tổng bằng 3 và tích bằng 4. Tổng môđun của chúng bằng: A. 5 B. 10 C. 8 D. 4 Câu 28: Nếu ; , với thì bằng: A. B. C. D. Câu 29: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 30: Giả sử rằng . Khi đó, giá trị của là: A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là: A. B. C. D. Câu 32: Cho tam giác đều cạnh bằng a, có ba đỉnh nằm trên mặt cầu tâm O. Biết khoảng cách từ tâm O đến bằng . Diện tích mặt cầu này là A. B. C. D. Câu 33: Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình trònvà. Biết rằng tồn tại dây cungcủa đường trònsao chođều vàhợp với mặt phẳng chứa đường trònmột góc . Tính thể tích khối trụ. A. B. C. D. Câu 34: Cắt một hình nón đỉnh O không có mặt đáy theo một đường thẳng đi qua đỉnh rồi trải lên một mặt phẳng được một hình quạt có tâm O. Biết hình nón có bán kính đáy và chiều cao . Diện tích hình quạt tạo thành là: A. B. C. D. Câu 35: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Thể tích của khối trụ có 2 đáy nội tiếp 2 đáy của hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng: A. pa3 B. pa3 C. 4pa3 D. 2pa3 Câu 36: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B’, D’ lần lượt là trung điểm của SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.AB’C’D’ và S. ABCD là. A. B. C. D. Câu 37: Cho bốn hình sau đây: Mệnh đề nào sau đây SAI ? A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều B. Khối đa diện B là khối đa diện lồi C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi D. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi. Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích khối chóp S.ABC giữ nguyên thì tan của góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy phải giảm đi bao nhiêu lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 39: Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích khối cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình lập phương. Tính tỉ số . A. B. C. D. Câu 40: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Nếu hình chóp tứ giác là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều B. Nếu lăng trụ tam giác là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều. C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải là số chẵn. D. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau. Câu 41: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O¢, Đường kính đáy bằng 6. Trên đường tròn đáy tâm O lấy hai điểm A sao cho AO’ = 5. Diện tích xung quanh là A. B. C. D. Câu 42: Khối lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ có đáy nội tiếp đường tròn đường kính 2R và ADD’A’ có diện tích bằng 3R2. Thể tích của khối lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỷ số thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 44: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên: A. lần B. lần C. lần D. lần Câu 45: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng Thể tích của khối lập phương đó là: A. B. C. D. Câu 46: Cho đường thẳng và mặt phẳng .Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. cắt tại điểm C. D. cắt tại điểm Câu 47: Trong không gian , cho bốn điểm , , và .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tam giác là tam giác vuông B. Tam giác là tam giác đều C. Bốn điểm tạo thành một tứ diện D. Câu 48: Cho hai điểm , . Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm . Điểm chia đoạn theo tỉ số A. B. C. D. Câu 49: Cho bốn điểm , , , . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có phương trình la: A. B. C. D. Câu 50: Cho mặt cầu và đường thẳng . Mặt phẳng vuông góc với và cắt theo giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất. Phương trình là A. B. C. D. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: