Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 23

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 23
HS:. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
 MÔN: TOÁN
 Ngày 11 tháng 02 năm 2017
Câu 1: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? 
	A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. B. C. D. 
Câu 3: Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng là :
A. 	B. C. 	D. Không có tâm đối xứng
Câu 4: Xác định kết quả của tích phân 
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của với trục tung có phương trình : A.	B. 	C.	D. 
Câu 6: Diện tích hình phảng giới hạn bởi 
A. B. C. D. 
Câu 7: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi (a>0)
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên sau :
Với giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt 
A. 	B. 	 C. hoặc 	 D. hoặc 
Câu 9: Giá trị của biểu thức là :
A. - B. 3 C. D. 2
Câu 10: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Xác định mođun số phức 
A. B. C. D. 
Câu 12: Trên đồ thị (C) của hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?
 A. 3	B. 4	C. 6	D. 2
Câu 13: Cho hàm số . Xác định m để hàm số đồng biến trên 
	A.	B.	C.	Không có m	D. Đáp số khác
Câu 14: Cho các phát biểu sau: 
(I) Hàm số không có cực trị 
(II) Hàm số có điểm uốn là 
(III) Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ
(IV) Hàm số có 
Số các phát biểu Đúng là: 
A.	1	B.	2	C.	3	D. 4
Câu 15: Cho hàm số (1). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) và song song với đường thẳng có phương trình :
A.	B.	C.	;	 D. ;
Câu 16: Cho hàm số có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị (C) đến các đường tiệm cận của nó bằng bao nhiêu ?.
	A.	B.	C.	D. 
Câu 17: Tìm một căn bậc hai của số phức 
A. B. C. D. 
Câu 18: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau : 
A.	 B.	
C.	 D. 
Câu 19: Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng . Khi đó tích bằng A. -6	 B. -8 C. -2	D. 2
Câu 20: Tìm tập hợp điểm M(z) biết là số thực.
A. Là Parabol hợp với trục Ox bỏ đi điểm A(1;0) B. Là Hypecbol hợp với trục Ox bỏ đi điểm A(1;0) C. Là ELip với trục Ox bỏ đi điểm A(1;0) 
D. Là đường tròn tâm A(1;0) bán kính bằng 1 hợp với trục Ox bỏ đi điểm A(1;0)
Câu 21: Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó bằng 2 khi bằng : A.	0	 B.	1	 	C.	2	D. 3
Câu 22: Cho phương trình . Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 
	A.	B.	C.	D. 
Câu 23: Bất phương trình có nghiệm khi :
	A.	B.	C.	D. 
Câu 24: Cho hàm số . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
	A.	 	B.	C.	D. Đáp số khác
Câu 25: Cho hàm số (1). Điểm M thuộc đường thẳng và có tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :
	A.	B.	C.	D. 
Câu 26: Cho . Khi đó
	A.	B.	C.	D. 
Câu 27: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. B. C. D. 
Câu 28: Cho a > 0, a ¹ 1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau: 
A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R	 B. Tập giá trị của hàm số y = là tập R
C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +¥)	 D. Tập xác định của hàm số y = là R
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Phương trình có nghiệm là: 
	A.	B.	C. 	D. 
Câu 31: Bất phương trình có nghiệm là:
A.	B.	 C.	D. 
Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là :
	A.	 và 1	B.	 và 1	C.	1 và 0	D. Đáp số khác
Câu 33: Cho hàm số , của hàm số bằng bao nhiêu ?
	A.	2	B.	C.	D. 4
Câu 34: Nghiệm của phương trình: là :
	A.	B.	C.	D. Vô nghiệm
Câu 35: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?
	A.	12 quý	B.	24 quý	C.	36 quý	D. Không thể có
Câu 36: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi :
A.	d song song với (P)	 B.	d nằm trên (P)	 C.	 	 D. d nằm trên (P) hoặc 
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
	A.	Một	B. Hai	C.	Ba	D. Bốn
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?
A. Đỉnh S	B. Tâm hình vuông ABCD C. Điểm A	 D. Trung điểm của SC.
Câu 39: Diện tích với A(1;1;1),B(5;1;-2),C(7;9;1)
A. B. C. D. 
Câu 40: Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được phần giao là:
	A. một parabol	B. một elip	C. một hypebol	D. một đường tròn
Câu 41: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?
	A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu
	B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón
	C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có bằng nhau.
	D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón
Câu 42: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(-1;1;2),B(3;-1;0),C(2;1;1).
A. x-y+3z-4=0 B. x+y+3z-4=0 C. x-y-3z-4=0 D. x-y+3z+4=0 
Câu 43: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón là :
	A.	B.	a2	C.	D. 
Câu 44: Cho hình chóp , có vuông góc mặt phẳng ; tam giác vuông tại . Biết . Khi đó bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 45: Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm (1;4;-2) và song song với hai mặt phẳng 
A. B. C. D. 
Câu 46: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ là :
	A.	B.	 	C. 	D. 
Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc . Thể tích lăng trụ là : 
A.	B.	C.	D. 
Câu 48: Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A(0;1;0),B(2;3;1),C(-2;2;2),D(1;-1;2)
A. B. 
C. D.
Câu 49: Một hình trụ có trục , ABCD là hình vuông có cạnh bằng 8 có đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho tâm của hình vuông trùng với trung điểm của Thể tích của hình trụ bằng bao nhiêu ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Một công ty muốn thiết kế bao bì để đựng sữa với thể tích . Bao bì được thiết kế bởi một trong hai mô hình sau: dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông hoặc dạng hình trụ và được sản xuất cùng một nguyên vật liệu. Hỏi thiết kế theo mô hình nào sẽ tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất? Và thiết kế mô hình đó theo kích thước như thế nào?
A. Hình trụ và chiều cao bằng bán kính đáy B. Hình trụ và chiều cao bằng đường kính đáy
C. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy D. Hình hộp chữ nhật và cạnh bên bằng cạnh đáy
..................HẾT...................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_2617.doc