Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 21

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Mã đề thi 21
 Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
 MÔN:TOÁN HỌC
HS:.. Ngày 05 tháng 02 năm 2017
Câu 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau:
A. B. 
C. D. 
Câu 2: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên khoảng 
A. B. C. D. 
Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau: 
A. B. C. D. 
Câu 4: Cho tích phân: .Hãy chọn mệnh đề đúng sau:
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho hàm số Hàm số đạt cực trị tại điểm Khi đó tổng có giá trị là: A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 6: Cho tích phân: . Hãy chọn mệnh đề đúng sau.
A. B. C. D. 
Câu 7: (nhận biết) Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn bằng: 
A. 5	B. 2	
C. 1	D. 
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi x=-1,x=2,y=0,y=x2-2x là:
A. B. 3 C. D. 
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. 	B. 0	C. 2	D. 
Câu 10: Một công ty có 100 căn hộ cho thuê với giá bằng nhau. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 200 đô la mỗi tháng thì tất cả các căn đều có người thuê. Nhưng cứ mỗi lần tăng giá 10 đô la thì sẽ có thêm hai căn bị bỏ trống. Hỏi công ty có thể thu được số tiền lớn nhất trong một tháng là bao nhiêu?
A. 20.000 đô la	B. 24. 500 đô la	C. 26.500 đô la	 D. 28. 500 đô la
Câu 11: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hàm số . Giá trị của để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua đi qua điểm A(2; -3) là
A. B. C. D. 
Câu 13: Tính thể tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi quay quanh trục Ox. A. B. C. D. 
Câu 14: Cho dạng đồ thị của hàm số như sau. Tìm điều kiện tương ứng với dạng đồ thị trên.
A. B. 
 C. D. 
Câu 15: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. 
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 16: Viết số phức dưới dạng z=a+bi.
A. 18+8i B. 8+18i C. 8-18i D. 7+19i
Câu 17: Xác định đúng nghiệm của phương trình :
A. 2i+1 B. 2i+1 C. -1+2i D. 1-2i
Câu 18: Cho hàm sốcó đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m (m là tham số). Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt?
A. m 6 C. m > 2 D. m 6
Câu 19: Giá trị của biểu thức là 
A. 3	B. 	C. 	D. 2
Câu 20: Tập hợp điểm M biểu diễn số phức là.
A. Đường thẳng B. Elip C. Đường tròn D. Parabol.
Câu 21: Cho Khi đó giá trị của tính theo và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Với biểu thức thì cơ số a phải thỏa điều kiện
A. B. C. 	 D. 
Câu 23: Xác định một căn bậc hai của số phức 
A. B. C. D. 
Câu 24: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	 D. 
Câu 25: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. 
Câu 28: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là bao nhiêu?
A. 107.232.573 người B. 107.232.574 người C. 105.971.355 người D.106.118.331 người
Câu 29: Viết số phức dưới dạng lượng giác.
A. B. C. D. 
Câu 30: Bất phương trình có tập nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Bất phương trình có tập nghiệm:
A. B. C. D. 
Câu 32: Một nguyên hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
Câu 33: Kết quả của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: xét vị trí tương đối của hai đường thẳng sau : 
A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
Câu 35: Cho hàm số . Một nguyên hàm của thỏa là:
A. B. 
C. D. 
Câu 36: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA= 2a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau , , . Thể tích tứ diện OABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B’, D’ lần lượt là trung điểm của SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tỉ số thể tích hai khối chóp S.AB’C’D’ và S. ABCD là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm I(3;-1;5),M(4;2;-1),N(1;-2;3) là:
A. B. 
C. D. 
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A. B. C. D. 4a2
Câu 41: Phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng là:
A. B. C. D. 
Câu 42: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. lần	B. lần	C. lần	D. lần
Câu 43: Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là:
A. B. C. D. 
Câu 44: Trong một tứ diện đều cạnh a, khoảng cách từ một đỉnh đến mặt đối điện là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hình cầu đường kính AB =. Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng AB, cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có diện tích bằng . Hỏi khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P) là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD chiều dài AB = 4, chiều rộng AD = 3 quay hình chữ nhật quanh cạnh AB thể tích hình trụ sinh ra là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=20cm, bán kính đáy =25cm. Diện tích xung quanh của hình nón là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a . Tính thể tích khối nón.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Người ta muốn thiết kế một khối lăng trụ tứ giác đều có các bề mặt làm bằng kính, thể tích khối lăng trụ là 27 m3. Giá mỗi m2 kính là 150.000 nghìn đồng/m2. Khi đó số tiền tối thiểu phải trả để trả tiền kính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy 1m. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn ( theo đơn vị )
A. 11,781 B. 12,637 C. D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT --------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_2217.doc