Đề thi thử THPT quốc gia Môn: Toán - Mã đề thi 111

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 620Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Môn: Toán - Mã đề thi 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Môn: Toán - Mã đề thi 111
KHÓA GIẢI ĐỀ THẦY MẪN
THPT CHUYÊN VINH
Đề gồm có 6 trang
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 lần 1
Môn: Toán Mã đề thi: 111
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Số báo danh:
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = (2x− x2)−pilà
A
(
0;
1
2
)
. B (0; 2) . C (−∞; 0) ∪ (2; +∞) . D [0; 2] .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x)có lim
x→+∞
f (x) = 0 và lim
x→−∞
f (x) = +∞. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang.
B Đồ thị hàm số y = f (x)nằm phía trên trục hoành.
C Đồ thị hàm số y = f (x)có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D Đồ thị hàm số y = f (x)có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Câu 3. Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z¯.
A Phần thực là –3 và phần ảo là 2i.
B Phần thực là 3 và phần ảo là -2.
C Phần thực là 3 và phần ảo là −2i.
D Phần thực là –3 và phần ảo là 2.
Câu 4. Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) = e3x thỏa mãn F (0) = 1.Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A F (x) =
1
3
e3x + 1. B F (x) = e3x. C F (x) =
1
3
e3x +
2
3
. D F (x) = −1
3
e3x +
4
3
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểmM (3; 0; 0) , N (0; 0; 4). Tính độ dài đoạn thẳng
MN .
A MN = 10. B MN = 5. C MN = 1. D MN = 7.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : −3x+ 2x− 1 = 0.Véc tơ pháp tuyến
~n của mặt phẳng (P ) là
A ~n = (−3; 2;−1) . B ~n = (3; 2;−1) . C ~n = (−3; 0; 2) . D ~n = (3; 0; 2) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.
A V =
1
3
. B V =
1
6
. C V =
1
12
. D V =
2
3
.
Câu 8. Giả sử f (x) là hàm liên tục trên R và các số thực a < b < c. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A
∫ b
a
cf (x) dx = −c
∫ a
b
f (x) dx. B
∫ c
a
f (x)dx =
∫ b
a
f (x)dx+
∫ c
b
f (x)dx
C
∫ b
c
f (x)dx =
∫ a
b
f (x)dx+
∫ c
a
f (x)dx D
∫ b
a
f (x)dx =
∫ c
a
f (x)dx−
∫ c
b
f (x)dx.
Trang 1/6 - Mã đề thi: 111
Câu 9. Cho hàm số y = x2 (3− x) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; +∞) .
B Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 3) .
C Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) .
D Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 0) .
Câu 10. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A 8 B 12 C 16 D 30
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4y − 4z −m = 0.
có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m.
A m = −16. B m = 16. C m = 4. D m = −4.
Câu 12. Cho các số thực a, b, α (a > b > 0, α 6= 1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
(a
b
)α
=
a
α
b−α
. B (a+ b)α = a
α
+ b
α
. C (a− b)α = aα − bα . D (ab)α = aαbα
Câu 13. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích
bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
A h = A. B h = 9A. C h = 3A. D h =
a
3
.
Câu 14. Hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
x
f ′(x)
f(x)
−∞ 1 2 +∞
− 0 + −
−∞
3
0
+∞
A Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. B Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. D Hàm số đã cho không có giá trị cự c tiểu.
Câu 15. Biết rằng
∫ 5
1
3
x2 + 3x
dx = a ln 5 + b ln 2 (a, b ∈ Z) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A a+ 2b = 0. B 2a− b = 0. C a− b = 0. D a+ b = 0.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;−3; 1) và đường thẳng ∆ : x+ 1
2
=
y + 2
−1 =
z
2
. Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng với M qua ∆.
A M ′ (3;−3; 0) . B M ′ (1;−3; 2) . C M ′ (0;−3; 3) . D M ′ (−1;−2; 0) .
Câu 17. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (−1; 2; 4) , B (−1; 1; 4) , C (0; 0; 4) . Tìm số đo
của ÂBC.
Trang 2/6 - Mã đề thi: 111
A 1350. B 450. C 600. D 1200.
Câu 18. Biết rằng phương trình 2x
2−1 = 3x+1. có hai nghiệm là a, b. Khi đó a+ b+ ab có giá trị bằng.
A 1 + log23. B −1 + 2log23. C 1 + 2log23. D −1
Câu 19. Cho hàm số y = x2ex . nghiệm của bất phương trình y′ < 0 là:
A x ∈ (−2; 0) . B x ∈ (−∞;−2) ∪ (0; +∞) .
C x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞) . D x ∈ (0; 2) .
Câu 20. Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương.
Giá trị của m để phương trình |f (x)| = m có 4 nghiệm đôi một khác nhau
là
A −3 < m < 1 B m < 0
C m = 0;m = 3 D 1 < m < 3
Câu 21. Cho hàm số y = x4 − 2
3
x3 − x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
B Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −2
3
và − 5
48
.
C Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
D Hàm số có giá trị cực tiểu là −2
3
và giá trị cực đại là − 5
48
.
Câu 22. Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A ln
(a
b
)
= ln |a| − ln |b|. B ln (ab)2 = ln(a2) + ln(b2).
C ln
(a
b
)2
= ln(a2)− ln(b2). D ln
(√
ab
)
=
1
2
(ln a+ ln b).
Câu 23. Xét hàm số f (x) = 3x+ 1 +
3
x+ 1
trên tập D = (−2; 1]. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A Giá trị lớn nhất của f(x) trên D bằng 5.
B Hàm số f(x) có một điểm cực trị trên D
C Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên D bằng 1.
D Không tồn tại giá trị lớn nhất của f(x) trên D
Câu 24. Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 − 3mx2 − 3x + 2 nghịch biến trên R và đồ thị
của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là
A −1 ≤ m ≤ 0. B −1 ≤ m < 0. C −1 < m < 0. D −1 < m ≤ 0.
Câu 25. Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc
450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A V =
2
√
3a3
3
B V = a3
√
2 C V =
a3
2
D V =
a3
√
2
3
.
Trang 3/6 - Mã đề thi: 111
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :
x− 2
−3 =
y + 2
1
=
x+ 1
−2 và
d′ :
x
6
=
y − 2
−2 =
z − 2
4
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A d ‖ d′ B d và d′ cắt nhau C d và d′ chéo nhau D d ≡ d′
Câu 27. Cho hàm số f(x) = ln (x4 + 1). Đào hàm f ′ (1) bằng
A
1
2
. B 1. C
ln 2
2
. D 2.
Câu 28. Cho hàm số f(x) liên tục trên Rvà
∫ 4
−2
f(x)dx = 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A
∫ 2
−1
f(2x)dx = 2 B
∫ 3
−3
f(x+ 1)dx = 2 C
∫ 2
−1
f(2x)dx = 1 D
∫ 6
0
1
2
f(x− 2)dx = 1
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, cạnh bên SC = 2a và SC vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A R = 3a B R = 2a C R =
2a√
3
D R =
a
√
13
2
Câu 30. Cho số phức z = 1 +
√
3i. Khi đó
A
1
z
=
1
4
+
√
3
4
i B
1
z
=
1
2
+
√
3
2
i C
1
z
=
1
2
−
√
3
2
i D
1
z
=
1
4
−
√
3
4
i
Câu 31. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z
2 + 4z+ 5 = 0. Đặt w = (1 + z1)
100 + (1 + z2)
100.
Khi đó:
A w = 250i B w = −251i C w = 251 D w = −250i
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2˘2x− 4y + 4z − 16 = 0 và
đường thẳng d :
x− 1
1
=
y + 3
2
=
z
2
. Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt
cầu (S).
A (P ) : −2x+ 11y − 10z − 105 = 0 B (P ) : 2x− 2y + z − 8 = 0
C (P ) : −2x+ 2y − z + 11 = 0 D (P ) : 2x− 11y + 10z − 35 = 0
Câu 33. Cho đồ thị (C) có phương trình y =
x+ 2
x− 1 . Biết rằng đồ thị hàm số y = f(x) đối xứng với (C)
qua trục tung. Khi đó f(x)là :
A f(x) = −x+ 2
x− 1 B f(x) = −
x− 2
x+ 1
C f(x) =
x− 2
x+ 1
D f(x) =
x+ 2
x+ 1
Câu 34. Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = ax+
√
4x2 + 1 có tiệm cận ngang là
A a = ±2 B .a = −2 và a = 1
2
C a = ±1
2
D a = ±1
Câu 35. Hàm số y = log2(4
x − 2x +m) có tập xác định D = R khi:
Trang 4/6 - Mã đề thi: 111
A m ≥ 1
4
B m ≥ 1
4
C m <
1
4
D m > 0
Câu 36. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0,
y = x
√
ln(x+ 1) và x = 1 xung quanh trực Ox là
A V =
5pi
6
B V =
pi
6
(12 ln 2− 5) C V = 5pi
18
D V =
pi
18
(12 ln 2− 5)
Câu 37. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3, y = 2− x và y = 0. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A S =
∫ 1
0
x3dx+
∫ 2
1
(x− 2) dx. B S =
∣∣∣∣∫ 2
0
(
x3 + x− 2) dx∣∣∣∣
C S =
1
2
+
∫ 1
0
x3dx D S =
∫ 1
0
∣∣x3 − (2− x)∣∣dx
Câu 38. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y =
ax+ b
cx+ d
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A ad > 0, ab 0
C ab 0, ad > 0.
Câu 39. Cho α, β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = xα, y = xβ trên
khoảng (0; +∞) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào đây là đúng?
A 0 < β < 1 < α. B β < 0 < 1 < α.
C 0 < α < 1 < β. D α < 0 < 1 < β.
Câu 40. Cho hìn hộp chữ nhật ABCD.A′B′C ′D′ có AB = AD = 2a,AA′ = 3
√
2A. Tính diện tích toàn
phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.
A S = 7pia2. B S = 12pia2. C S = 20pia2. D S = 16pia2.
Câu 41. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây
một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể được dùng để chiết xuất ra
chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên
mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng
một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau.
Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
A 7× log325. B 3
25
7 . C 7× 24
3
. D 7× log324.
Câu 42. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3 |z + i| = |2z − z + 3i| . Tập hợp tất cả các
điểm M như vạy là:
A một đường tròn. B một parabol. C một đường thẳng. D một elip.
Trang 5/6 - Mã đề thi: 111
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn 2z = i (z + 3). Môđun của z là:
A |z| = 3
√
5
4
. B |z| = √5. C |z| = 5. D |z| = 3
√
5
2
.
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn |z| =
√
2
2
và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của
số phức ω =
1
iz
là một trong bốn điểm M,N,P,Q. Khi đó điểm biểu diễn
của số phức ω là:
A điểm Q. B điểm M . C điểmN . D điểmP .
Câu 45. Cho hàm số f(x) = x3 + x2 − 2x+ 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số y = f(x− 2017) không có cực trị.
B Hai phương trình f(x) = m và f(x− 1) = m+ 1 có cùng số nghiệm với mọi m.
C Hai phương trình f(x) = 2017 và f(x− 1) = 2017 có cùng số nghiệm.
D Hai phương trình f(x) = m và f(x− 1) = m− 1 có cùng số nghiệm với mọi m.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa Oxyz, cho hai điểm M(−2;−2, 1), A(1; 2,−3) và đường thẳng
d :
x+ 1
2
=
y − 5
2
=
z
−1 . Tìm véctơ chỉ phương
−→u của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với đường
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A −→u = (2; 1; 6). B −→u = (1; 0; 2). C −→u = (3; 4;−4). D −→u = (2; 2;−1).
Câu 47. Số nghiệm của phương trình log3
∣∣x2 −√2x∣∣ = log5 (x2 −√2x+ 2) là:
A 4 B 3 C 2 D 1
Câu 48. Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất
đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo
phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t) = 10t− t2, trong đó t (phút) là thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động, v(t) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp
đất vận tốc v của khí cầu là:
A v = 7 (m/p) B v = 9 (m/p) C v = 5 (m/p) D v = 3 (m/p)
Câu 49. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thay đổi trên nửa đường tròn đó, đặt
ĈAB = α và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB. Tìm α sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo
thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt giá trị lớn nhất.
A α = 450 B α = arctan
1√
2
C α = 300 D α = 600
Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C ′ có AB = a, đường thẳng AB′ tạo với mặt phẳng
(BCC ′B′) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
A V =
a3
√
6
4
B V =
a3
√
6
12
C V =
a3
4
D V =
3a3
4
Trang 6/6 - Mã đề thi: 111

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_DHV_la_1.pdf