Họ và tên:SBD:MÃ ĐỀ:204 Câu 1: Hàm số y = nghịch biến trên các khoảng nào? A. (-2 ; + ∞) B. (- ∞ ; 0) và (2 ; + ∞) C. (0 ; 2) D. (2 ; + ∞) Câu 2: Hàm số y = đồng biến trên các khoảng nào? A. (- ∞ ; 0) và (2 ; + ∞) B. (-2 ; 0) và (2 ; + ∞) C. (- ∞ ; - 2) và (2 ; + ∞) D. (- ∞ ; - 2) và (0 ; 2) Câu 3: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R A. B. C. D. Câu 4: Cho hàm số (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số luôn đồng biến trên R? A. m 2 B. 1 ≤ m ≤ 3 C. 1 < m < 3 D. m ≤ 1 hoặc m ≥ 3 Câu 5: Cho hàm số (m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞) A. m ≥ - 1 B. m > - 1 C. m ≤ - 1 D. m < - 1 Câu 6: Cho hàm số . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. (1 ; 0) B. (2 ; 2) C. (0 ; 2) D. (2 ; - 2) Câu 7: Hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: A. x = B. x = C. x = 0 D. x = 2 Câu 8: Hàm số (m là tham số) đạt cực đại tại x = - 3 khi m nhận giá trị nào? A. m = B. m = 3 C. m = - 3 D. m = Câu 9: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu A. m ≥ B. m > C. m < D. m ≤ Câu 10: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 11: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong các hàm số được chỉ ra ở các phương án A, B, C và D. Hãy cho biết đó là đồ thị hàm số nào ? A. B. C. D. Câu 12: Hàm số nào trong các hàm số sau không có cực đại, cực tiểu? A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đồ thị có tâm đối xứng I ( ; 0) B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; ) và (; + ∞) Câu 14: Cho hàm số (m là tham số). Tìm điều kiện của tham số m để tiệm cận ngang của đồ thị đi qua A (6 ; 3) A. m = - 2 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 1 Câu 15: Cho hàm số y = . Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang . Tính m – n: A. 4 B. 2 C. 0 D. – 2 Câu 16: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [- 1 ; 2] là: A. B. C. D. Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. B. 2 C. D. không có max y Câu 18: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị và trục Ox là : A. B. C. D. Câu 19: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 20: Cho hàm số: . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 21: Hàm số có tập xác định là A. (0 ; + ∞) B. [ ; + ∞) C. ( ; + ∞) D. (- ∞ ; ) Câu 22: Hàm số có tập xác định là A. (0 ; + ∞) B. (1 ; + ∞) C. R \ {± 1} D. R Câu 23: Hàm số có tập xác định là: A. (2 ; + ∞) B. (1 ; + ∞)\{3} C. (2 ; + ∞) \ {3} D. R \ {3} Câu 24: Cho . Tính M = theo a A. M = B. M = C. M = D. M = Câu 25: Cho a, b > 0 và a,b ≠ 1; ab ≠ 1. Khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 26: Phương trình có nghiệm là x thì A. B. C. D. Câu 27: Phương trình có nghiệm là x thì: A. B. C. D. Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a, góc giữa đường thẳng A’C và mặt (ABB’A’) bằng α với tanα = , Tính thể tích khối lăng trụ theo a A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 29: Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SBC) là một tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp A. V= B. V= C. V= D. V= Câu 30: Thiết diện qua trục của một khối nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a . Tính thể tích V của khối nón theo a A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 31: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng a . Xét hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp ABCD và A’B’C’D’. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 32: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH ta có một khối nón. Tính thể tích V của khối nón theo a A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 33: Câu 33: Hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A (AB = AC = a), SB vuông góc với đáy, SB = a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp chóp theo a? A. R = B. R = C. R = D. R = Câu 34: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng b . Mặt xung quanh của một hình nón sinh ra do quay đoạn AC’ xung quanh trục AA’. Tính diện tích xung quanh S của hình nón A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 35: Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 36: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số A. Đồ thị hàm số đi qua A (0 ; 1) B. y < 0 khi x < 1 C. Hàm số nghịch biến trên R D. Câu 37: Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 38: Phương trình có hai nghiệm x1, x2. Tính tổng x1 + x2 ? A. 2 B. 12 C. 4 D. Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp theo a ? A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 40: Chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích khối chóp A. V = B. V = C. V = D. V = Câu 41: Số nghiệm của phương trình là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 42: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 0 B. x > -2 C. -2 0 Câu 43: Số nghiệm của pt là: A. 3 B. Vô nghiệm C. 2 D. 1 Câu 44: Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu đúng? A. B. C. D. Câu 45: Số nghiệm của Phương trình là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 46: Cho hàm số . Tổng hai nghiệm của phương trình là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 47: Công thức nào không phải là công thức tính diện tích tam giác chính xác: A. B. C. D. Câu 48: Gọi là một nghiệm của phương trình: thì: A. B. C. D. Câu 49: Phương trình có hai nghiệm và . Giá trị của A. 14 B. 6 C. 10 D. 12 Câu 50: Phương trình có hai nghiệm . Giá trị của là: A. 2 B. 5/2 C. 10 D. 5 Ðáp án : 1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. C 7. C 8. A 9. C 10. C 11. A 12. B 13. C 14. B 15. B 16. B 17. C 18. D 19. A 20. B 21. C 22. D 23. C 24. B 25. B 26. A 27. C 28. B 29. D 30. D 31. D 32. A 33. C 34. B 35. D 36. D 37. D 38. A 39. B 40. A 41. C 42. D 43. D 44. B 45. A 46. A 47. D 48. A 49. A 50. D
Tài liệu đính kèm: