Đề thi THPT quốc gia năm 2017 đề tham khảo môn Toán

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 936Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia năm 2017 đề tham khảo môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT quốc gia năm 2017 đề tham khảo môn Toán
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI THPT QUỐC GIA
STT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
Tổng
01
Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
1
1
2
02
Cực trị của hàm số
1
1
2
03
GTLN – GTNN của hàm số
1
1
2
04
Đường tiệm cận
1
1
2
05
Sự tương giao của các đường
1
1
2
06
Đồ thị
1
1
07
Lũy thừa
1
1
2
08
Hàm số mũ – Hàm số logarit
1
1
2
09
Phương trình mũ- Phương trình logarit
1
1
2
4
10
Bất Phương trình mũ- Bất Phương trình logarit
1
1
2
11
Nguyên hàm
1
1
2
12
Tích phân
1
1
2
13
Các bài toán ứng dụng
1
2
1
4
14
Số phức
1
2
2
1
4
15
Thể tích khối đa diện
1
1
1
3
16
Khối cầu
1
1
1
1
4
17
Tọa độ trong không gian
1
1
18
Phương trình mặt phẳng
1
1
2
4
19
Phương trình đường thẳng
1
1
1
3
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG PT HERMANN GMEINER NT
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 4: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt bằng:
	A. 2 và 0	 B. 1 và -2	 C. 0 và -2	 D. 1 và -1
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng làm đường tiệm cận:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 8: Đường thẳng và đồ thị hàm số có bao nhiêu giao điểm ?
	A. Ba giao điểm	B. Hai giao điểm	C. Một giao điểm	D. Không có giao điểm
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số là hàm số nào trong bốn hàm số sau: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng là tiệm cận đứng và đường thẳng làm tiệm cận ngang.
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 12: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai ?
	A. Tập xác định 	B. Hàm số có tiệm cận ngang 
	C. 	D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành
Câu 13: Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P= được kết quả là
 B. C. D. 
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số 
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 15: Cho hàm số . Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) ?
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 16: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa . Tính giá trị biểu thức 
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 17: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
 B. C. D. 
Câu 18: Giải phương trình 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 19: Với , nghiệm của phương trình là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình: là
( -1; 0 ) B. C. ( 0; 1 ) D. 
Câu 21: Giải bất phương trình 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 B. C. D. 
Câu 23: Tìm F(x) biết F’(x) = sin2x và 
 B. C. D. F(x) = -cos2x
Câu 24: Tích phân có giá trị bằng:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 25: Cho . Tìm m 
	A. hoặc 	 B. hoặc	
	C. hoặc 	 D. hoặc 
Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , đồ thị hàm số và trục hoành.
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoaysinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 
 y = x2 – 4x + 6 và y = - x2 – 2x + 6
 B. C. D. -1
Câu 30: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
Số phức có phần thực là 25 và phần ảo là 
Số phức là số thuần ảo
Điểm M là điểm biểu diễn số phức 
Số 0 không phải là số phức
Câu 31: Thu gọn số phức ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Điểm biểu diễn số phức: có tọa độ là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho số phức z thỏa . Khi đó bằng:
	A. 5	 B. 25	 C. 	 D. 4
Câu 35: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn là:
	A. Đường tròn tâm , bán kính 2	 B. Đường tròn tâm, bán kính 2
	C. Đường tròn tâm, bán kính 4	 D. Đường thẳng .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là . Tính thể tích V khối chóp đó.
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 37: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh , góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có . Mặt bên SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối chóp SABC bằng 
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 39: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau. 
	A. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là 
	B. Diện tích toàn phần hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ l là 
	C. Diện tích xung quang mặt nón hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l là 
	D. Thể tích khối lăng trụ với đáy có diện tích là B, đường cao của lăng trụ là h, khi đó thể thích khối lăng trụ là .
Câu 40: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy . Khi đó thể tích khối nón là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho tứ diện S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 450. Thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC là:
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 42: Có một hộp nhựa hình lập phương người ta bỏ vào hộp đó 1 quả bóng đá. Tính tỉ số , trong đó V1 là tổng thế tích của quả bóng đá, V2 là thể tích của chiếc hộp đựng bóng. Biết rằng đường tròn lớn trên quả bóng có thể nội tiếp 1 mặt hình vuông của chiếc hộp.
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho ,,. Vec tơ có tọa độ A.(13; 3; -4) B. ( 1; -3; -4 )	C. ( 2; -1; 1 ) D. ( 5 ; -3; 2 )
Câu 45: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm và song song với đường thẳng .
	A. 	 B. 
	C. 	 D. 
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính .
	A. 	 B. 
	C. 	 D. 
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm . Phương trình của mặt phẳng (P) là:
	A. 	 B. 
	C. 	 D. 
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:
	A. Chéo nhau	 B. Song song với nhau	 C. Cắt nhau	 D. Trùng nhau
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm trên (P) điểm M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ
	A. 	 B. 	 C. 	D. 
ĐÁP ÁN
1 - D
2 - A
3 - C
4 - D
5 - A
6 - D
7 - C
8 - B
9 - D
10 - D
11 - C
12 - C
13 - B
14 - D
15 - C
16 - D
17 - C
18 - D
19 - D
20 - D
21 - B
22 - C
23 - B
24 - B
25 - B
26 - A
27 - B
28 - A
29 - C
30 - D
31 - C
32 - B
33 - A
34 - A
35 - B
36 - B
37 - A
38 - B
39 - A
40 - A
41 - D
42 - C
43 - D
44 - B
45 - B
46 - B
47 - B
48 - C
49 - A
50 - D

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE TOAN 12-Hermann.docx