Đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán lớp 12 - Đề 12

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán lớp 12 - Đề 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn: Toán lớp 12 - Đề 12
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017 
Thời gian làm bài: 90 phút
 Cấp độ
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Hàm số và đồ thị hàm số
5
1,0
2
0,4
2
0,4
2
0,4
11
2,2
2) Hàm số, pt, bpt mũ, lôgarit.
5
1,0
2
0,4
2
0,4
1
0,2
10
2,0
3) Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng.
4
0,8
1
0,2
1
0,2
1
0,2
7
1,4
4) Số phức
3
0,6
1
0,2
2
0,4
6
1,2
5) Hình không gian tổng hợp
4
0,8
2
0,4
2
0,4
8
1,6
6) Tọa độ trong không gian.
4
0,8
2
0,4
1
0,2
1
0,2
8
1,6
Số câu
Số điểm 
25
5,0
10
2,0
10
2,0
5
1,0
50
10,0
ĐỀ SỐ 12
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán – lớp 12
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi gồm 04 trang
Câu 1. Hàm số đồng biến trên:
 	 A. 	B. 	C.	D. 
Câu 2. Cho hàm số y= f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên
x
 0 1 
y’
y
 2
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x =2.
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sốtrên đoạn [2; 4].
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Hàm số đạt cực tiểu tại khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6 . Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 7. Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên là:
	A. 	B. C. 	D. 
Câu 9. Dưới đây là đồ thị của hàm số Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có một nghiệm dương duy nhất :
 A. .	 B. .	C. .	 D. .
Câu 10. Cho x, y, z là các số dương. Tìm GTNN của biểu thức 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12. Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng.
	A. 	B. hoặc 5	C. 5	D. 
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14. Hàm số có tập xác định là.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Một người X vay 500 triệu theo phương thức trả góp, nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất người X trả 5000000 và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,6% trên tháng thì sau bao lâu người đó trả hết số tiền trên?
	A. 153 	B. 150	C. 151	D. 154
Câu 17. Bất phương trình. có tập nghiệm là.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Để giải bất phương trình > 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau:
	Bước 1. Điều kiện 
	Bước 2. Ta có 
	Bước 3. 
	Kết hợp (3) và (1) ta được 
	Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
	Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
	A. Lập luận hoàn toàn đúng	B. Sai từ bước 1	C. Sai từ bước 2	D. Sai từ bước 3
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Hệ phương trình sau có mấy nghiệm ? 
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 22. Biết tích phân =aln2 +b . Thì giá trị của a là:
A. 7	B. 3	C. -7	D. 2
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho liên tục trên [0; 10] thỏa mãn : Khi đó, Giá trị của P = có giá trị là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 25. Cho hàm số . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, trục Ox và hai đường thẳng , là 
A. . 
B. . 
C. . 
D. . 
Câu 26. 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 27. Tập hợp các giá trị của b sao cho là 
A. . 
B. . 
C. . 
D. . 
Câu 28. Cho . Khi đó n bằng 
A. 3. 
B. 5. 
C. 4. 
D. 6. 
Câu 29. Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là 
	A. và 2	B. 2 và i	C. i và 2	D. 2 và 1
Câu 30. Cho số phức . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A.(-4;5)	B.(5;-4)	C. (5; 4)	D.(-5;4)
Câu 31. Cho số phức . Số phức có phần ảo là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Phương trình có bao nhiêu nghiệm phức 
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 33. Cho số phức thỏa mãn và . Trong mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm , bán kính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho số phức z = x + yi . (x, y Î R). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho là một số thực âm là: 
	A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1	B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1
	C. Các điểm trên trục tung với 	D. Các điểm trên trục tung với 
Câu 35. Tìm mệnh đề đúng về khối bát diện đều
A. Có tất cả các mặt là tứ giác đều	B. Có 12 cạnh	
C. Thuộc loại {3; 5}	D. Có 8 đỉnh 
Câu 36. Hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, góc giữa SA và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bẳng 2a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, góc giữa SA và đáy bằng 600. Thể tích của khối chóp là:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 39. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 40. Cho hìnhchóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M, N, P, Q làn lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và Khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABC). Tam giác ABC vuông tại A. SA = BC = 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là: 
A. 	B. 	C.	D.
Câu 42. Hình nón có góc ở đỉnh bằng 600, độ dài đường sinh bẳng a. Khi đó diện tích xung quanh hình nón là:
A. 	B. 	C.	D.
Câu 43. Cho hai điểm P(7;0;-3),Q(-1;2;5). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng PQ là
A.(6;2;2) 	 B. (3;1;1) 	C.(-8;2;8) 	 D.(-4;1;4)
Câu 44. Cho hai véc tơ .Tích có hướng của hai véc tơ và là một véc tơ có toa độ 
A.(-6;3;-2) 	 B. (-1;0;0) 	 C. (6;-3;2) 	 D.(-2;6;-3)
Câu 45. Cho măt phẳng (P) : 2x-4y+7=0.Chọn khẳng định đúng .
Mặt phẳng (P) có duy nhất một véc tơ pháp tuyến ,véc tơ đó là 	 
Mặt phẳng (P) có vô số véc tơ pháp tuyến , trong đó có một véc tơ là 
Mặt phẳng (P) có vô số véc tơ pháp tuyến và là một véc tơ pháp tuyến của (P) 
Mặt phẳng (P) có duy nhất một véc tơ pháp tuyến ,véc tơ đó là 
Câu 46. Khoảng cách từ M(1;2;-2) đến măt phẳng (Oxy ) bằng 
1 	 B. 2 	 C. -2 	 D. 3
Câu 47. Cho điểm A(1;-2;-3) và mặt phẳng (P) : x+2y-3z-4=0 .Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là 
A. B. 
C. D. 
Câu 48. Cho mặt cầu (S): .Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là 
(1;-2;3) ;R=25 	 B.(1;-2;3);R=5
C.(-1;2;-3);R=5 	 D. (-1;2;-3);R=25
Câu 49. Cho ba điểm A( ;0;0), B (0b;0), C (0;0;c),trong đó ,b,c là các số dương thay đổi thỏa mãn .Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định có tọa độ là
A.( ) B.(2017;2017;2017) 	 C.(0;0;0) 	D.(1;1;1)
Câu 50. Cho mặt cầu (S): và điểm A (1;1;-1).Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A đôi một vuông góc với nhau ,cắt mặt cầu theo ba đường tròn .Tổng diện tích của ba hình tròn tương ứng là 
	A.π B.10 π C.4 π 	 D. 11 π

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_SO_13_CO_MA_TRAN.doc